Đề thi thử đại học , cao đẳng môn Hóa học – Đề số 13
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 813.87 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu đượcchất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag 2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là chất nào trong số các chất cho dưới đây? A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH=CH-CH3 C. CH3COOCH=CH2 D. HCOOCH3
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học , cao đẳng môn Hóa học – Đề số 13Created by: NguyÔn Trêng Giang Trêng THPT Ng« Gia Tù =*= ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Đề thi thử đại học , cao đẳng môn Hóa học – Đề số 13 Câu 1: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu đượcchất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag 2O) trong dung dịch NH3 thu được chấthữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là chất nào trong nTGsố các chất cho d ưới đây? A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH=CH-CH3 C. CH3COOCH=CH2 D. HCOOCH3Câu 2: Chỉ đ ược dùng một hoá chất nào trong các hoá chất cho dưới đây để nhận biết các dung dịch Cócác dung dịch sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4; đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch quỳ tímCâu 3: Các chất trong dãy chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng tráng gương? A. Đimetyl xeton; metanal; matozơ B. saccarozơ; anđehit fomic; metyl fomiat C. Metanol; metyl fomiat; glucozơ D. Axit fomic; metyl fomiat; benzanđehitCâu 4: Cho cân bằng hoá học: 2SO2(k) + O2(k) 2 SO3(k) (∆H < 0 ). Điều khẳng định nào sauđ ây là đúng? A. Cân b ằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Cân b ằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất của hệ phản ứng. C. Cân b ằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ của O2 D. Cân b ằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ của SO3Câu 5: Trong một bình kín dung tích không đ ổi có chứa a mol O2 và 2a mol SO2 ở 1000c, 10 atm vàmột ít bột xúc tác V2O5 (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình một thời gian sau đó làm nguội tới100 0c, áp su ất trong bình lúc đó là p; hiệu suất phản ứng là h. mối liên hệ giữa p và h đu ợc biểu thị bằngb iểu thức nào sau đây? h h h h A. p 10(1 ) B. p 10(1 ) C. p 10(1 ) D. p 10(1 ) 3 2 3 2Câu 6: Chất A công thức phân tử dạng CxHyOz; trong đó oxi chiếm 2 9,09% về khối lượng. Biết A tácdụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 và tác dụng với Br2 trong dung dịch theo tỉ lệ 1 : 3. Tên gọi của A là: A. o - đ ihiđroxibenzen B. m - đ ihiđroxibenzen C. p - đihiđroxibenzen D. axit b enzo icCâu 7: Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M người ta thấy khi dùng 220mlhay 60ml dung d ịch NaOH trên thì vẫn thu được lượng kết tủa như nhau. Nồng độ mol/lít của dung dịchAl2SO4 đã dùng là: A. 0 ,125M B. 0 ,25M C. 0,075M D. 0,15MCâu 8: Thu ỷ phân ho àn toàn 1mol chất hữu cơ X trong dung dịch axit HCl sinh ra 1mol ancol no Y và xmol axit hữu cơ đơn chức Z. Công thức phân tử của X có dạng: A. (CnH2n+1COO) xCmH2m+2-x B. (RCOO)xCnH2n+2-x C. R(COOCnH2n+2-x)x D. CnH2n+1(COOCnH2n+2-x)xCâu 9: Trộn 3 dung dịch H2SO4 1M; HNO3 0,2 M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau được dungd ịch A. Lấy 300ml dung dịch A cho phản ứng với Vlít dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch C có pH = 2.Giá trị của V là: A. 0 ,1235lít B. 0 ,3735lít C. 0,2446lít D. 0,424lítCâu 10: Cho hỗn hợp X gồm 0,01mol FeS2 và 0,01mol FeS tác dụng với H2SO4 đặc tạo thành Fe2(SO4)3,SO2 và H2O. Lượng SO2 sinh ra làm mất màu Vlít dung d ịch KMnO4 0,2M. Giá trị của V là: A. 0,12lít B. 0,24lít C. 0,36lít D. 0,48lítCâu 11: Trong 1 bình kín dung tích không đổi chứa bột lưu hu ỳnh và cacbon (th ể tích không đáng kể).Bơm không khí vào bình đến áp suất p = 2atm; 25oC. Bật tia lửa điện để cacbon và lưu hu ỳnh cháy hếtrồi đ ưa về 25oC. Áp su ất trong bình lúc đó là: A. 1 ,5atm B. 2 ,5atm C. 2atm D. 4atm____________________________________________________________________________________________________ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học , cao đẳng môn Hóa học – Đề số 13Created by: NguyÔn Trêng Giang Trêng THPT Ng« Gia Tù =*= ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Đề thi thử đại học , cao đẳng môn Hóa học – Đề số 13 Câu 1: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu đượcchất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag 2O) trong dung dịch NH3 thu được chấthữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là chất nào trong nTGsố các chất cho d ưới đây? A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH=CH-CH3 C. CH3COOCH=CH2 D. HCOOCH3Câu 2: Chỉ đ ược dùng một hoá chất nào trong các hoá chất cho dưới đây để nhận biết các dung dịch Cócác dung dịch sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4; đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch quỳ tímCâu 3: Các chất trong dãy chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng tráng gương? A. Đimetyl xeton; metanal; matozơ B. saccarozơ; anđehit fomic; metyl fomiat C. Metanol; metyl fomiat; glucozơ D. Axit fomic; metyl fomiat; benzanđehitCâu 4: Cho cân bằng hoá học: 2SO2(k) + O2(k) 2 SO3(k) (∆H < 0 ). Điều khẳng định nào sauđ ây là đúng? A. Cân b ằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Cân b ằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất của hệ phản ứng. C. Cân b ằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ của O2 D. Cân b ằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ của SO3Câu 5: Trong một bình kín dung tích không đ ổi có chứa a mol O2 và 2a mol SO2 ở 1000c, 10 atm vàmột ít bột xúc tác V2O5 (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình một thời gian sau đó làm nguội tới100 0c, áp su ất trong bình lúc đó là p; hiệu suất phản ứng là h. mối liên hệ giữa p và h đu ợc biểu thị bằngb iểu thức nào sau đây? h h h h A. p 10(1 ) B. p 10(1 ) C. p 10(1 ) D. p 10(1 ) 3 2 3 2Câu 6: Chất A công thức phân tử dạng CxHyOz; trong đó oxi chiếm 2 9,09% về khối lượng. Biết A tácdụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 và tác dụng với Br2 trong dung dịch theo tỉ lệ 1 : 3. Tên gọi của A là: A. o - đ ihiđroxibenzen B. m - đ ihiđroxibenzen C. p - đihiđroxibenzen D. axit b enzo icCâu 7: Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M người ta thấy khi dùng 220mlhay 60ml dung d ịch NaOH trên thì vẫn thu được lượng kết tủa như nhau. Nồng độ mol/lít của dung dịchAl2SO4 đã dùng là: A. 0 ,125M B. 0 ,25M C. 0,075M D. 0,15MCâu 8: Thu ỷ phân ho àn toàn 1mol chất hữu cơ X trong dung dịch axit HCl sinh ra 1mol ancol no Y và xmol axit hữu cơ đơn chức Z. Công thức phân tử của X có dạng: A. (CnH2n+1COO) xCmH2m+2-x B. (RCOO)xCnH2n+2-x C. R(COOCnH2n+2-x)x D. CnH2n+1(COOCnH2n+2-x)xCâu 9: Trộn 3 dung dịch H2SO4 1M; HNO3 0,2 M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau được dungd ịch A. Lấy 300ml dung dịch A cho phản ứng với Vlít dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch C có pH = 2.Giá trị của V là: A. 0 ,1235lít B. 0 ,3735lít C. 0,2446lít D. 0,424lítCâu 10: Cho hỗn hợp X gồm 0,01mol FeS2 và 0,01mol FeS tác dụng với H2SO4 đặc tạo thành Fe2(SO4)3,SO2 và H2O. Lượng SO2 sinh ra làm mất màu Vlít dung d ịch KMnO4 0,2M. Giá trị của V là: A. 0,12lít B. 0,24lít C. 0,36lít D. 0,48lítCâu 11: Trong 1 bình kín dung tích không đổi chứa bột lưu hu ỳnh và cacbon (th ể tích không đáng kể).Bơm không khí vào bình đến áp suất p = 2atm; 25oC. Bật tia lửa điện để cacbon và lưu hu ỳnh cháy hếtrồi đ ưa về 25oC. Áp su ất trong bình lúc đó là: A. 1 ,5atm B. 2 ,5atm C. 2atm D. 4atm____________________________________________________________________________________________________ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học ôn thi hóa luyện thi đại họcTài liệu có liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 138 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 123 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 104 1 0 -
0 trang 94 0 0
-
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 69 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 68 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 57 0 0 -
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 51 0 0 -
9 trang 51 0 0
-
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 51 0 0