Danh mục tài liệu

Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 29

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 193.53 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học hóa 2013 - phần 7 - đề 29, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 29 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - NĂM 2012-2013 (Đề thi gồm có 6 trang) Môn: HOÁ HỌC – Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đềHọ và tên thí sinh:....................................................................... Mã đề 132Số báo danh:...............................................................................Cho biết khối lượng nguyên tử: của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24;Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108;I=127; Ba=137; Au=197; Pb=207.I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (Từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Một pin điện hóa có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dungdịch CuSO4. Ta thấy : A. Điện cực Cu xảy ra quá trình khử B. Điện cực Zn tăng còn điện cực Cu giảm C. Điện cực Cu xảy ra sự oxi hóa D. Điện cực Zn xảy ra sự khử.Câu 2: Cho phản ứng : CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4 (1) CH3COOH + MnSO4 + K2SO4 + CO2 H2O Hãy cho biết tổng hệ số tối giản của phương trình trên sau khi cân bằng là : A. 88 B. 44 C. 176 D. 352Câu 3: Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại : A. Đốt FeS2 trong oxi dư . B. Nung hỗn hợp quặng apatit , đá xà vân và than cốc trong lò đứng. C. Đốt Ag2S trong khí oxi dư . D. Nung hỗn hợp quặng photphoric, cát và than cốc trong lò điện .Câu 4: Cho các phát biểu sau về phân bón : 1. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P2O5 tương ứng với lượng photpho trong thành phần của nó . 2. Supe photphat đơn có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2. 3. Supe photphat kép có thành phần gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4. 4. Phân đạm có độ dinh dưỡng được đánh giá bằng % K2O . 5. NPK là phân bón chứa ba thành phần N , P , K . 6. Amophot là phân bón chứa hai thành phần NH4H2 PO4 và KNO3. 7. Phân urê được điều chế bằng phản ứng giữa CO và NH3. 8. Phân đạm 1 lá là NH4NO3 và đạm 2 lá là (NH4)2SO4. Số các phát biểu đúng là : A. 2. B. 4. C. 3. D. 7.Câu 5: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng và 3 ete tạo ra từ haiancol đó. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được 0,81 mol CO2 và 0,99 molH2O. Giá trị của m và V lần lượt là A. 14,58 và 29,232. B. 16,20 và 29,232. C. 16,20 và 27,216. D. 14,58 và 27,216.Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm K2O, NH4Cl, KHCO3 và CaCl2 (số mol mỗi chất đều bằng nhau) vào nướcdư, đun nóng thu được dung dịch chứa A. KHCO3, KOH, CaCl2, NH4Cl. B. KCl, K2CO3, NH4Cl. C. KCl, KOH. D. KCl.Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4. (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3. (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2. Trang 1/8 - Mã đề thi 132 (5) Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.Câu 8: Điều nào sau đây không đúng ? A. Nước Giaven dùng phổ biến hơn clorua vôi B. Điều chế nước Giaven trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl, không có màngngăn xốp. C. Ozon có nhiều ứng dụng như tẩy trắng bột giấy , dầu ăn , chữa sâu răng, sát trùng nước. D. Axit H2SO4 được dùng nhiều nhất trong các hợp chất vô cơ .Câu 9: Chọn phát biểu đúng. A. Chất béo là trieste của glixerol và các axit no đơn chức mạch không phân nhánh. B. Lipit là este của glixerol với các axit béo. C. Chất béo là một loại lipít. D. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 1 mol glyxin (Gly), 2 mol Alanin(Ala), 2 mol Valin( Val). Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn X thấy thu được sản phẩm có chứaAla-Gly và Gly-Val. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.Câu 11: Các nguyên tố X, Y, Z, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là 14, 15, 16,17. Dãy gồm các phi kimxếp theo chiều giảm tính oxi hoá từ trái sang phải là A. T, Y, X, Z. B. T, Z, Y, X. C. Z, T, Y, X. D. X, Y, Z,T.Câu 12: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với H2 (xt: Ni, t0)sinh ra ancol Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Số chất bền phù hợp của X là A. 5. B. 6 C. 3. D. 4.Câu 13: Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức,thu được hỗn hợp X gồm một axitcacboxylic , mộtandehit, một ancol dư và nước . Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau . Phần 1 cho tácdụng hết với Na dư,thu được 0,504 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là : A. 50% B. 62,5% C. 31,25% D. 40%Câu 14: Cho 8,96 lít khí NH3 (ở đktc) đi qua bình đựng 40 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X.Cho toàn bộ chất rắn X vào 800ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thì thấy số mol HCl giảmđi một nửa.Hiệu suất của phản ứng khử CuO bởi NH3 là A. 50%. B. 40%. C. 60%. D. 33,33%.Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai: Trong hợp chất hữu cơ: A. C ...