Danh mục tài liệu

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 831.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 33 - đề 2 download để xem và thực hành các bài tập sẽ giúp bạn tự tin chuẩn bị cho kỳ thi đại học sắp đến.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 -2013 Môn thi : TOÁNA. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: ( 7 điểm)Câu I (2 điểm) Cho hàm số y  f ( x )  mx 3  3mx 2   m  1 x  1 , m là tham số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên khi m = 1. 2. Xác định các giá trị của m để hàm số y  f ( x) không có cực trị.Câu II (2 điểm): Giải phương trình : 4 4 sin x  cos x 1 1).   tan x  cot x  ; 2). sin 2 x 2 2 3log 4  x  1  2  log 2 4  x  log 8  4  x  3 2 dxCâu III (1 điểm) Tính tích phân A   2 1 x 1 x 2Câu IV (1 điểm) Cho hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn tâm O, SA và SB là hai đường sinh,biết SO = 3, khoảng cách từ O đến mặt phẳng SAB bằng 1, diện tích tam giác SAB bằng 18. Tínhthể tích và diện tích xung quanh của hình nón đã cho. x2  7 x  6  0 Câu V (1 điểm) Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm  2  x  2  m  1 x  m  3  0 B.PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2)1. Theo chương trình chuẩn.Câu VI.a (2 điểm) 1. Cho tam giác ABC biết các cạnh AB, BC lần lượt là 4x + 3y – 4 = 0; x – y – 1 = 0. Phângiác trong của góc A nằm trên đ.thẳng x + 2y – 6 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. 2. Cho hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2z + 5 = 0;  Q  : x  2 y  2z -13 = 0. Viết phương trìnhcủa mặt cầu (S) đi qua gốc tọa độ O, qua điểm A(5;2;1) và tiếp xúc với cả hai m.phẳng (P) và (Q).Câu VII.a (1 điểm) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn các điều kiện sau:  4 3 5 2 Cn 1  Cn 1  4 An 2   (Ở đây Ank , C nk lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần tử) C n  4  A7 3  n 1 15 n 1 2. Theo chương trình nâng cao.Câu VI.b (2 điểm) 2 2 1. Cho đường thẳng d: x – 5y – 2 = 0 và đường tròn (C): x  y  2 x  4 y  8  0 .Xácđịnh tọa độ các giao điểm A, B của đường tròn (C) và đường thẳng d (điểm A có hoành độ dương).Tìm tọa độ C thuộc đường tròn (C) sao cho tam giác ABC vuông ở B. 2. Cho mặt phẳng (P): x  2 y  2 z  1  0 và các đường thẳng: x 1 y  3 z x5 y z 5 d1 :   ; d2 :   . Tìm các điểm M  d1 , N  d 2 sao cho MN // (P) và 2 3 2 6 4 5cách (P) một khoảng bằng 2.  6 2 t 1   sin 0 2 dtCâu VII.b: Tính đạo hàm f’(x) của hsố f ( x )  ln 3 và giải bpt: f ( x )  3  x  x2 Đáp ánCâu Ý Nội dung Điểm 2 1,00 + Khi m = 0  y  x  1 , nên hàm số không có cực trị. 0,25 + Khi m  0  y  3mx 2  6mx   m  1 0,50 Hàm số không có cực trị khi và chỉ khi y  0 không có nghiệm hoặc có nghiệm kép 1    9m 2  3m  m  1  12m 2  3m  0  0  m  4 0,25 1 1,00 4 4 sin x  cos x 1   tan x  cot x  (1) sin 2 x 2 0,25 Điều kiện: sin 2 x  0 1 1  sin 2 2 x 2 1  sin x cos x  0,25 (1)      sin 2 x 2  cos x sin x  1 1  sin 2 2 x ...