Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 37 - Đề 9 (có đáp án)
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 15.51 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 37 - đề 9 (có đáp án), tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 37 - Đề 9 (có đáp án) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNGI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) mCâu I (2,0 điểm) Cho hàm số y x m x2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho với m = 1. 2. Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu sao cho hai điểm cực trị của đồ thị hàm số cách đường thẳng d: x – y + 2 = 0 những khoảng bằng nhau.Câu II (2,0 điểm) cos 2 x. cos x 1 1. Giải phương trình 2 1 sin x . sin x cos x2. Giải phương trình 7 x2 x x 5 3 2 x x2 (x ) 3 x 3Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân 3. dx . 0 x 1 x 3Câu IV (1,0 điểm). Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là các điểm lần lượt di động trên cáccạnh AB, AC sao cho DMN ABC . Đặt AM = x, AN = y. Tính thể tích tứ diện DAMN theo x và y.Chứng minh rằng: x y 3xy. x 3 y 3 16 z 3Câu V (1,0 điểm). Cho x, y, z 0 thoả mãn x+y+z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3 x y zII. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B).A. Theo chương trình Chuẩn:Câu VI.a (2,0 điểm)1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB: x – 2y + 1 = 0,phương trình đường thẳng BD: x – 7y + 14 = 0, đường thẳng AC đi qua M(2; 1). Tìm toạ độ các đỉnh củahình chữ nhật.2. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y – 5z + 1 = 0 và hai đường thẳng x 1 y 1 z 2 x2 y2 z d1: , d2: 2 3 1 1 5 2Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với (P) đồng thời cắt hai đường thẳng d1 và d2.Câu VII.a (1,0 điểm). Tìm phần thực của số phức z = (1 + i)n , biết rằng n N thỏa mãn phương trình log4(n – 3) + log4(n + 9) = 3B. Theo chương trình Nâng cao:Câu VI.b (2,0 điểm)1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai đỉnh B và C lầnlượt nằm trên hai đường thẳng d 1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâmC và tiếp xúc với đường thẳng BG. x 3 y 2 z 12. Trong không gian toạ độ cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P): x + y + z + 2 = 0. 2 1 1Gọi M là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc vớid đồng thời thoả mãn khoảng cách từ M tới bằng 42 . 1 log 1 y x log 4 y 1Câu VII.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 4 ( x, y ) 2 2 x y 25 -------------------Hết -------------------- Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành số I 1 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Câu Nội dung Điểm I 2,0 1 1,0 1 Với m =1 thì y x 1 x2 0.25 a) Tập xác định: D \ 2 b) Sự biến thiên: 1 x2 4x 3 x 1 y 1 2 2 , y 0 . x 2 x 2 x 3 lim y , lim y , lim y ; lim y , 0.25 x x x 2 x 2 lim y ( x 1) 0 ; lim y ( x 1) 0 x x Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2, tiệm cận xiên y = x – 1. Bảng biến thiên x - 1 2 3 + y’ + 0 – – 0 + 1 + + y 0.25 - ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 37 - Đề 9 (có đáp án) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNGI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) mCâu I (2,0 điểm) Cho hàm số y x m x2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho với m = 1. 2. Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu sao cho hai điểm cực trị của đồ thị hàm số cách đường thẳng d: x – y + 2 = 0 những khoảng bằng nhau.Câu II (2,0 điểm) cos 2 x. cos x 1 1. Giải phương trình 2 1 sin x . sin x cos x2. Giải phương trình 7 x2 x x 5 3 2 x x2 (x ) 3 x 3Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân 3. dx . 0 x 1 x 3Câu IV (1,0 điểm). Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là các điểm lần lượt di động trên cáccạnh AB, AC sao cho DMN ABC . Đặt AM = x, AN = y. Tính thể tích tứ diện DAMN theo x và y.Chứng minh rằng: x y 3xy. x 3 y 3 16 z 3Câu V (1,0 điểm). Cho x, y, z 0 thoả mãn x+y+z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3 x y zII. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B).A. Theo chương trình Chuẩn:Câu VI.a (2,0 điểm)1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB: x – 2y + 1 = 0,phương trình đường thẳng BD: x – 7y + 14 = 0, đường thẳng AC đi qua M(2; 1). Tìm toạ độ các đỉnh củahình chữ nhật.2. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y – 5z + 1 = 0 và hai đường thẳng x 1 y 1 z 2 x2 y2 z d1: , d2: 2 3 1 1 5 2Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với (P) đồng thời cắt hai đường thẳng d1 và d2.Câu VII.a (1,0 điểm). Tìm phần thực của số phức z = (1 + i)n , biết rằng n N thỏa mãn phương trình log4(n – 3) + log4(n + 9) = 3B. Theo chương trình Nâng cao:Câu VI.b (2,0 điểm)1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai đỉnh B và C lầnlượt nằm trên hai đường thẳng d 1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâmC và tiếp xúc với đường thẳng BG. x 3 y 2 z 12. Trong không gian toạ độ cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P): x + y + z + 2 = 0. 2 1 1Gọi M là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc vớid đồng thời thoả mãn khoảng cách từ M tới bằng 42 . 1 log 1 y x log 4 y 1Câu VII.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 4 ( x, y ) 2 2 x y 25 -------------------Hết -------------------- Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành số I 1 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Câu Nội dung Điểm I 2,0 1 1,0 1 Với m =1 thì y x 1 x2 0.25 a) Tập xác định: D \ 2 b) Sự biến thiên: 1 x2 4x 3 x 1 y 1 2 2 , y 0 . x 2 x 2 x 3 lim y , lim y , lim y ; lim y , 0.25 x x x 2 x 2 lim y ( x 1) 0 ; lim y ( x 1) 0 x x Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2, tiệm cận xiên y = x – 1. Bảng biến thiên x - 1 2 3 + y’ + 0 – – 0 + 1 + + y 0.25 - ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi toán học đề thi thử đại học đề thi đại học môn toán đề thi toán 2013 đề thi thử môn toán đề thi thử đại học môn toán 2013Tài liệu có liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 104 1 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 86 0 0 -
150 đề thi thử đại học môn Toán
155 trang 54 0 0 -
144 trang 50 1 0
-
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 46 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 46 0 0 -
11 trang 45 0 0
-
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 41 0 0 -
Lời giải đề thi học sinh giỏi quốc gia môn toán học
21 trang 41 0 0 -
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 40 0 0