Danh mục tài liệu

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2009 MÔN: HÓA HỌC

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 107.50 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học lần 1 năm 2009 môn: hóa học, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2009 MÔN: HÓA HỌC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2009 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ MÔN: HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 90 phút)  Mã đề thi 169Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:............................................................................... Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)Câu 1: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: CH 2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3.Sốchất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4Câu 2: Có 4 kim loại : Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ dùng thêm 1 ch ất thì có th ể dùng ch ất nào trong s ố cácchất cho dưới đây để nhận biết kim loại đó? B. không nhận biết được. C. dd Ca(OH)2 A. dd NaOH D. dd H2SO4 loãngCâu 3: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe 3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết v ới dungdịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là: A. 0.36 B. 0,24 C. 0,12 D. 0,21Câu 4: Có bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: 1) Benzen + phenol 2) Anilin + dd H 2SO4 (lấydư) 3) Anilin +dd NaOH 4)Anilin + nước. Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp C. Chỉ có 4 A. 1, 2, 3 B. 3, 4 D. 1, 4Câu 5: Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,16 mol Cu(NO 3)2 và 0,4 mol HCl, lắc đềucho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được h ỗn h ợp kim lo ại có kh ối l ượng b ằng 0,7mgam và V lít khí (đktc). Giá trị của V và m lần lượt là A. 4,48 lít và 33,07 gam B. 2,24 lít và 33,07 gam C. 4,48 lít và 21,55 gam D. 1,12 lít và 18,20 gamCâu 6: Phản ứng: FexOy + 2yHI → xFeI2 + (y-x) I2 + y H2O không phải là phản ứng oxi hóa khửnếu: A. luôn luôn là phản ứng oxi hoá khử, không phụ thuộc vào giá trị x,y B. x = y = 1 C. x = 3; y = 4 D. x = 2; y = 3.Câu 7: Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan h ết trongdung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H2 (đktc). Phần 2, nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khốilượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là: A. 2,4 gam B. 1,8 gam C. 2,2 gam D. 3,12 gamCâu 8: Trong các quá trình dưới đây: 2) NaBr + H2SO4 (đặc, t0 dư) 1) H2 + Br2 (t0) ; 3) PBr3 + H2O 4) Br2 + P + H2O Quá trình nào không điều chế được HBr A. (3) và (4) B. (3) C. (2). D. (1) và (3).Câu 9: Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiêntrong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol ? A. 0 gam đến 0,985 gam B. 0,985 gam đến 3,152 gam C. 0 gam đến 3,94 gam D. 0,985 gam đến 3,94 gamCâu 10: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X c ần vừa đủ0,1 gam H2. Hoà tan hết 3,04 gam hỗn hợp X bằng dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí SO 2(sản phẩm khử duy nhất) thu được ở đktc là A. 0,224 lít B. 0,336 lít C. 0,448 lít D. 0,896 lítCâu 11: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 1. KCl 2. Na 2CO3 3. CuSO4 4. CH3COONa 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaBr 8. K2S.Dung dịch có pH < 7 là: Trang 1/5 - Mã đề thi 169 A. 1, 2, 3 B. 2, 4, 6 C. 6, 7 , 8 D. 3, 5, 6Câu 12: Thêm NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol FeCl 3 và 0,01 mol CuCl2. Khi cácphản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được bằng : A. 0,90 gam B. 0,98 gam C. 1,07 gam D. 2,05 gamCâu 13: Cho 28g bột sắt vào dung dịch AgNO 3 dư, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khi sắt tácdụng hết sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 108g B. 162g C. 270g D. 216gCâu 14: Cho dãy các chất: Ca(HCO 3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trongdãy có tính chất lưỡng tính là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 2−Câu 15: Để nhận ra ion SO4 trong dung dịch hỗn hợp có lẫn các ion CO 32–, PO43– SO32– và HPO42–,nên dùng thuốc thử là dung dịch chất nào dưới đây ? A. H2SO4 đặc dư B. BaCl2 / H2SO4 loãng dư C. Ca(NO3)2 D. Ba(OH)2Câu 16: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl 3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cựctrơ, màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì d ừng đi ện phân. T ại th ời đi ểm này kh ốilượng catot đã tăng : A. 0,0 gam B. 5,6 gam C. 12,8 gam D. 18,4 gamCâu 17: Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh b ột và lòng tr ắng tr ứng. Hãy ch ọn ch ấtnào trong số các chất cho dưới đây để có thể nhận biết được cả 4 chất? A. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH, nhiệt độ B. I2 C. HNO3 đặc nóng, nhiệt đ ...