
Đề thi thử đại học môn: Hóa (Đề số 1)
Số trang: 31
Loại file: doc
Dung lượng: 538.50 KB
Lượt xem: 28
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo về đề thi thử đại học môn Hóa gồm các câu hỏi trắc nghiệm khách quan giúp tổng hợp kiến thức Hóa học trọng tâm ôn thi và làm bài đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học môn: Hóa (Đề số 1) ĐỀ SỐ 1Câu 1. Cấu hình electron nào sau đây là của cation Fe2+ (Biết Fe có số thứ tự 26 trongbảng tuần hoàn).A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p63d64s2C. 1s22s22p63s23p63d54s1 D. 1s22s22p63s23p63d6Câu 2. Sự phá hủy thép trong không khí ẩm được gọi là:A. sự khử B. sự ăn mòn điện hóa họcC. sự oxi hóa D. sự ăn mòn hóa họcCâu 3. Có các chất bột sau: K2O, CaO, Al2O3, MgO, chọn một hóa chất dưới đây để phânbiệt từng chất ?A. H2O B. HCl C. NaOH D. H2SO4Câu 4. Nguyên tử nào sau đây có hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản?A. Ne (Z = 10) B. Ca (Z = 20) C. O (Z = 8) D. N (Z = 7)Câu 5. Cho một mẩu kim loại Na nhỏ bằng hạt đỗ xanh vào các dung dịch Fe2(SO4)3,FeCl2, AlCl3, sau đó thêm dung dịch NaOH đến dư thì có hiện tượng gì giống nhau xảy raở các cốc?A. có kết tủa B. có khí thoát raC. có kết tủa rồi tan D. kết tủa trắng xanh, hóa nâu trong không khí.Câu 6. Để điều chế Na người ta dùng phương pháp nào sau đây?A. Nhiệt phân NaNO B. Điện phân dung dịch NaClC. Điện phân NaCl nóng chảy D. Cho K phản ứng với dung dịch NaCl.Câu 7. Hòa tan hoàn toàn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dungdịch X. Cô cạn X thu được 16,2 gam chất rắn. Khối lượng hợp kim đã dùng là:A. 9,4 gam B. 12,8 gam C. 16,2 gam D. 12,6 gamCâu 8. Các chất NaHCO3, NaHS, Al(OH)3, Zn(OH)2 đều là:A. axit B. Bazơ C. chất trung tính D. chất lưỡng tính.Câu 9. Cho dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dungdịch NaAlO2 đều thấy:A. có khí thoát ra, B. dung dịch trong suốt,C. có kết tủa trắng, D. có kết tủa sau đó tan dần.Câu 11. Chất lỏng nào sau đây không dẫn điện?A. Dung dịch NaCl B. Axit axetic C. Axit sunfuric D. EtanolCâu 10. Cho 5,1 gam Mg và Al vào dung dịch X gồm HCl dư 5,6 lít H2 ở đktc. Phần trăm(%) của Mg và Al theo số mol trong hỗn hợp lần lượt là:A. 75% và 25% B. 50% và 50%C. 25% và 75% D. 45% và 55%Câu 12. Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, c mol Cl–, d mol HCl–. Hệ thức liên hệ giữa a,b, c, d là:A. 2a + 2b = c – d B. 2a + 2b = c + dC. a + b = c + d D. a + b = 2c + 2dCâu 13. Để đề phòng bị nhiễm độc cacbon monoxit, người ta sử dụng mặt nạ với chấthấp phụ là:A. đồng (II) oxit và mangan đioxit B. đồng (II) oxit và magie oxitC. đồng (II) oxit và than hoạt tính D. than hoạt tínhCâu 14. Trong thí nghiệm điều chế metan, người ta sử dụng các hóa chất là CH3COONa,NaOH, CaO. Vai trò của CaO trong thí nghiệm này là gì?A. là chất tham gia phản ứng. B. là chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.C. là chất bảo vệ ống nghiệm thủy tinh, tránh bị nóng chảy. D. là chất hút ẩm.Câu 15. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na 2CO3 đồng thờikhuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dungdịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:A. V = 22,4(a–b). B. v = 11,2(a–b).C. V = 11,2(a+b). D. V = 22,4(a+b).Câu 16. Trộn 500 ml dung dịch HNO3 0,2M với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Nếu bỏqua hiệu ứng thể tích, pH của dung dịch thu được là:A. 13 B. 12 C. 7 D. 1Câu 17. Để đánh giá độ mạnh, yếu của axit, bazơ, người ta dựa vào:A. độ điện li B. khả năng điện li ra ion H+, OH–C. giá trị pH D. hằng số điện li axit, bazơ (Ka, Kb).Câu 18. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch? −A. Na+, Mg2+, NO 3 , SO 2− 4 B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO −4 2+ 3+ 2− – + + – 3−C. Cu , Fe , SO 4 , Cl D. K , NH 4 , OH , PO 4Câu 19. Axit HNO3 có thể phản ứng với cả những kim loại đứng sau H trong dãy hoạtđộng hóa học các kim loại, bởi vì axit HNO3:A. là một axit mạnh B. có tính oxi hóa mạnhC. dễ bị phân hủy D. có tính khử mạnh.Câu 20. Chọn khái niệm đúng nhất về dạng thù hình?A. Thù hình là các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.B. Thù hình là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtronC. Thù hình là các chất có công thức cấu tạo tương tự nhau nhưng khác nhau về thànhphần phân tửD. Thù hình là các đơn chất của cùng một nguyên tố nhưng có công thức phân tử khácnhau.Câu 21. Cho 12g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88g dung dịch H3PO4 20% thu đượcdung dịch X. Dung dịch X chứa các muối sau:A. Na3PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4C. NaH2PO4 D. Na2HPO4 và Na3PO4Câu 22. Cho 8,8 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở hai chu kì l ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học môn: Hóa (Đề số 1) ĐỀ SỐ 1Câu 1. Cấu hình electron nào sau đây là của cation Fe2+ (Biết Fe có số thứ tự 26 trongbảng tuần hoàn).A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p63d64s2C. 1s22s22p63s23p63d54s1 D. 1s22s22p63s23p63d6Câu 2. Sự phá hủy thép trong không khí ẩm được gọi là:A. sự khử B. sự ăn mòn điện hóa họcC. sự oxi hóa D. sự ăn mòn hóa họcCâu 3. Có các chất bột sau: K2O, CaO, Al2O3, MgO, chọn một hóa chất dưới đây để phânbiệt từng chất ?A. H2O B. HCl C. NaOH D. H2SO4Câu 4. Nguyên tử nào sau đây có hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản?A. Ne (Z = 10) B. Ca (Z = 20) C. O (Z = 8) D. N (Z = 7)Câu 5. Cho một mẩu kim loại Na nhỏ bằng hạt đỗ xanh vào các dung dịch Fe2(SO4)3,FeCl2, AlCl3, sau đó thêm dung dịch NaOH đến dư thì có hiện tượng gì giống nhau xảy raở các cốc?A. có kết tủa B. có khí thoát raC. có kết tủa rồi tan D. kết tủa trắng xanh, hóa nâu trong không khí.Câu 6. Để điều chế Na người ta dùng phương pháp nào sau đây?A. Nhiệt phân NaNO B. Điện phân dung dịch NaClC. Điện phân NaCl nóng chảy D. Cho K phản ứng với dung dịch NaCl.Câu 7. Hòa tan hoàn toàn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dungdịch X. Cô cạn X thu được 16,2 gam chất rắn. Khối lượng hợp kim đã dùng là:A. 9,4 gam B. 12,8 gam C. 16,2 gam D. 12,6 gamCâu 8. Các chất NaHCO3, NaHS, Al(OH)3, Zn(OH)2 đều là:A. axit B. Bazơ C. chất trung tính D. chất lưỡng tính.Câu 9. Cho dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dungdịch NaAlO2 đều thấy:A. có khí thoát ra, B. dung dịch trong suốt,C. có kết tủa trắng, D. có kết tủa sau đó tan dần.Câu 11. Chất lỏng nào sau đây không dẫn điện?A. Dung dịch NaCl B. Axit axetic C. Axit sunfuric D. EtanolCâu 10. Cho 5,1 gam Mg và Al vào dung dịch X gồm HCl dư 5,6 lít H2 ở đktc. Phần trăm(%) của Mg và Al theo số mol trong hỗn hợp lần lượt là:A. 75% và 25% B. 50% và 50%C. 25% và 75% D. 45% và 55%Câu 12. Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, c mol Cl–, d mol HCl–. Hệ thức liên hệ giữa a,b, c, d là:A. 2a + 2b = c – d B. 2a + 2b = c + dC. a + b = c + d D. a + b = 2c + 2dCâu 13. Để đề phòng bị nhiễm độc cacbon monoxit, người ta sử dụng mặt nạ với chấthấp phụ là:A. đồng (II) oxit và mangan đioxit B. đồng (II) oxit và magie oxitC. đồng (II) oxit và than hoạt tính D. than hoạt tínhCâu 14. Trong thí nghiệm điều chế metan, người ta sử dụng các hóa chất là CH3COONa,NaOH, CaO. Vai trò của CaO trong thí nghiệm này là gì?A. là chất tham gia phản ứng. B. là chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.C. là chất bảo vệ ống nghiệm thủy tinh, tránh bị nóng chảy. D. là chất hút ẩm.Câu 15. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na 2CO3 đồng thờikhuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dungdịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:A. V = 22,4(a–b). B. v = 11,2(a–b).C. V = 11,2(a+b). D. V = 22,4(a+b).Câu 16. Trộn 500 ml dung dịch HNO3 0,2M với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Nếu bỏqua hiệu ứng thể tích, pH của dung dịch thu được là:A. 13 B. 12 C. 7 D. 1Câu 17. Để đánh giá độ mạnh, yếu của axit, bazơ, người ta dựa vào:A. độ điện li B. khả năng điện li ra ion H+, OH–C. giá trị pH D. hằng số điện li axit, bazơ (Ka, Kb).Câu 18. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch? −A. Na+, Mg2+, NO 3 , SO 2− 4 B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO −4 2+ 3+ 2− – + + – 3−C. Cu , Fe , SO 4 , Cl D. K , NH 4 , OH , PO 4Câu 19. Axit HNO3 có thể phản ứng với cả những kim loại đứng sau H trong dãy hoạtđộng hóa học các kim loại, bởi vì axit HNO3:A. là một axit mạnh B. có tính oxi hóa mạnhC. dễ bị phân hủy D. có tính khử mạnh.Câu 20. Chọn khái niệm đúng nhất về dạng thù hình?A. Thù hình là các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.B. Thù hình là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtronC. Thù hình là các chất có công thức cấu tạo tương tự nhau nhưng khác nhau về thànhphần phân tửD. Thù hình là các đơn chất của cùng một nguyên tố nhưng có công thức phân tử khácnhau.Câu 21. Cho 12g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88g dung dịch H3PO4 20% thu đượcdung dịch X. Dung dịch X chứa các muối sau:A. Na3PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4C. NaH2PO4 D. Na2HPO4 và Na3PO4Câu 22. Cho 8,8 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở hai chu kì l ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ôn thi Đại học khối A Đề thi Đại học khối A Đề thi thử đại học môn Hóa Ôn tập Hóa học 12 Trắc nghiệm Hóa học 12Tài liệu có liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 380 0 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 138 0 0 -
Một số đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học
12 trang 38 0 0 -
15 trang 31 0 0
-
Chuyên đề bài tập trắc nghiệm Hóa vô cơ
186 trang 29 0 0 -
Tuyển tập 150 đề thi thử đại học môn Toán hay nhất
134 trang 29 0 0 -
4 trang 28 0 0
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 03
0 trang 27 0 0 -
Công thức giải bài tập trắc nghiệm hóa học THPT (Tập 1)
28 trang 27 0 0 -
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Hóa: Este
12 trang 27 0 0 -
Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 015
5 trang 27 0 0 -
Đề cương ôn tập Hóa học 12 - Trường THPT Triệu Sơn
42 trang 27 0 0 -
Bài tập kim loại kiềm và hợp chất
73 trang 26 0 0 -
Các phép biến hình trong mặt phẳng
69 trang 26 0 0 -
37 trang 26 0 0
-
Đề thi thử đại học môn Lý năm 2012 - 2013
5 trang 25 0 0 -
Các phương pháp giải nhanh Hóa học
200 trang 25 0 0 -
4 trang 25 0 0
-
Tài liệu Hóa học lớp 12: Bài tập nhóm IA
8 trang 24 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Hoá + Đáp án
4 trang 24 0 0