Danh mục tài liệu

Đề thi thử Đại học môn Toán khối D năm 2009 - THPT Chuyên Lương Văn Chánh

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 277.98 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề thi thử Đại học môn Toán khối D năm 2009 - THPT Chuyên Lương Văn Chánh" dưới đây được chia làm 2 phần: phần chung gồm 5 câu hỏi bài tập, phần riêng được chọn theo chương trình chuẩn hoặc chương trình nâng cao. Thời gian làm bài trong vòng 180 phút. Ngoài ra đề thi này còn kèm theo đáp án giúp các bạn dễ dàng kiểm tra so sánh kết quả được chính xác hơn. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học môn Toán khối D năm 2009 - THPT Chuyên Lương Văn ChánhTRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH TỔ TOÁNĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 MÔN TOÁN – KHỐI D (Thời gian làm bài: 180 phút)PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Viết phương trình các tiếp tuyến kẻ đến đồ thị (C), biết rằng các tiếp tuyến này đi qua điểm A(0; 2) Câu II. (2,0 điểm) 1. Giải bất phương trình: 2. Giải phương trình:(2 x + 3.2− x2)2log 2 x − log 2 ( x + 6 )>1( s inx+cosx )2− 2sin 2 x21 + cot x=2 ⎛ ⎛π ⎞ ⎛π ⎞⎞ ⎜ sin ⎜ − x ⎟ − sin ⎜ − 3x ⎟ ⎟ 2 ⎝ ⎝4 ⎠ ⎝4 ⎠⎠Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân: I = ∫1x x −1 dx x−5Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, tam giác SAC cân tại S, góc SBC bằng 600 , mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC. Câu V. (1,0 điểm) Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: x3 + x 2 + x − m x 2 + 1 = 0 PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu VI.a (2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A ( −1; −1;0 ) , B (1; −1; 2 ) , C ( 2; −2;1) , D ( −1;1;1) .()21. Tính góc và khoảng cách giữa các đường thẳng AB và CD. 2. Giả sử (α ) là mặt phẳng đi qua D và cắt ba trục toạ độ Ox, Oy, Oz tương ứng tại các điểm M, N, P khác gốc O sao cho D là trực tâm của tam giác MNP. Hãy viết phương trình của mặt phẳng (α )Câu VII.a (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn ab + bc + ca = 3. 1 1 1 1 + + ≤ Chứng minh rằng: 2 2 2 1 + a ( b + c ) 1 + b ( a + c ) 1 + c ( b + a ) abc 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu VI.b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A ( −1; −1;0 ) , B (1; −1; 2 ) , C ( 2; −2;1) , D ( −1;1;1) , E ( 4; 2;1) .1. Tính góc và khoảng cách giữa các đường thẳng AB và CD. 2. Giả sử (α ) là mặt phẳng đi qua E và cắt tia Ox tại M, tia Oy tại N, tia Oz tại P. Viết phương trình mặt phẳng (α ) khi tứ diện OMNP có thể tích nhỏ nhất. ⎛ 1 ⎞ Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm hệ số của x trong khai triển ⎜1 + + x 3 ⎟ ( x ≠ 0) ⎝ x ⎠ -------------------------------Hết ---------------------------1010TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH TỔ TOÁNĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 MÔN TOÁN – KHỐI DCâu I Đáp án Điểm 2,001Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1,00 điểm) y = x4 − 2 x2 + 2 Tập xác định D = Sự biến thiên: y = 4 x3 − 4 x = 4 x ( x 2 − 1)⎡x = 0 y = 0 ⇔ 4 x ( x − 1) = 0 ⇔ ⎢ x = −1 ⎢ ⎢x = 1 ⎣20,25Bảng biến thiên x y’ y –∞ – +∞ 1yCT = y ( −1) = y (1) = 1, yCD = y ( 0 ) = 2–1 0+0 0 2–1 0 1+∞ + +∞0,250,25Đồ thị: y 0,252 1 –1 0 1 x2Viết phương trình tiếp tuyến (1,00 điểm)Phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A ( 0; 2 ) có hệ số góc k là: y = kx + 2 (d) là tiếp tuyến của đồ thị (C) khi và chỉ khi HPT: ⎧ x 4 − 2 x 2 + 2 = kx + 2 (1) ⎪ có nghiệm. ⎨ 3 ⎪4 x − 4 x = k ( 2 ) ⎩ Từ (1) và (2) suy ra: x − 2 x 2 + 2 = ( 4 x3 − 4 x ) x + 240,250,25⇔ 3x 4 − 2 x 2 = 0 ⎡x = 0 ⎡ x2 = 0 ⎢ ⎢ ⇔ 2 2⇔ ⎢x = ± 6 ⎢x = ⎢ ⎢ 3 ⎣ 3 ⎣* Với x = 0, thay vào (2) ta được k = 0, ta có PTTT ( d1 ) : y = 2 * Với x = −6 4 6 , thay vào (2) ta được k = , 3 9 4 6 ta có PTTT ( d 2 ) : y = x+2 9 6 4 6 * Với x = , thay vào (2) ta được k = − , 3 9 4 6 x+2 ta có PTTT ( d3 ) : y = − 90,50II2,001Giải bất phương trình (1,00 điểm)(2 x + 3.2− xx)2log 2 x − log 2 ( x + 6 )> 1(1)0,25Điều kiện: x > 0 (*) Khi đó: 2 + 3.2−x> 2 >1x(1) ⇔ ⎡ 2 log 2 x − log 2 ( x + 6 )⎤ log 2 ( 2 x + 3.2− x ) > 0 ( 2 ) ⎣ ⎦Vì 2 + 3.2x −xx −x > 2 x > 1 , nên log 2 2 + 3.2 > 0()0,25Do đó( 2 ) ⇔ ⎡ 2 log 2 x − log 2 ( x + 6 )⎤ > 0 ⇔ log 2 x 2 > log 2 ( x + 6 ) ⎣ ⎦⇔ x > x + 6 ⇔ x − x − 6 > 0 ⇔ x < −2 ∨ x > 32 20,25Đối chiếu với điều kiện (*), ta được x > 3. Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 3. 2 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)0,25( s inx+cosx )2− 2sin 2 x21 + cot x Điều kiện: s inx ≠ 0 (*)=2 ⎛ ⎛π ⎞ ⎛π ⎞⎞ ⎜ sin ⎜ − x ⎟ − sin ⎜ − 3 x ⎟ ⎟ (1) 2 ⎝ ⎝4 ⎠ ⎝4 ⎠⎠ 0,25PT (1) ⇔ (1 + 2s inxcosx − 2sin 2 x ) .sin 2 x =2 ⎛π ⎞ .2cos ⎜ − 2 x ⎟ s inx (1) 2 ⎝4 ⎠ 0,25⎛π ⎞ ⇔ ( sin 2 x + cos2x ) .sin 2 x = 2cos ⎜ − 2 x ⎟ s inx ⎝4 ⎠ π⎞ π⎞ ⎛ ⎛ ⇔ 2cos ⎜ 2 x − ⎟ .sin x = 2cos ⎜ 2 x − ⎟ 4⎠ 4⎠ ⎝ ⎝ ⎛ π ⎞⎞ ⎛ ⎜ s inx ≠ 0,sin2x+cos2x= 2cos ⎜ 2 x − ⎟ ⎟ 4 ⎠⎠ ⎝ ⎝ 3π π π π ⎡ ⎡ ⎡ ⎛ π⎞ ⎢ x = 8 + k. 2 ⎢ 2 x − 4 = 2 + k .π cos ⎜ 2 x − ⎟ = 0 ⇔⎢ ⎝ ⇔⎢ ⇔⎢ 4⎠ ⎢ π ⎢ x = π + m.2π ⎢ x = + m.2π ⎢s inx=1 ⎣ ⎢ ⎢ 2 ⎣ 2 ⎣ Đối chiếu điều kiện (*) ta có nghiệm của phương trình là: 3π π π x= + k . ; x = + m.2π ( k , m ∈ Z ) 8 2 2 Tính tích phân 2 x x −1 I =∫ dx x−5 1Đặt t = x − 1 ⇒ x = ...