Danh mục tài liệu

Đề thi thử đại học môn Vật lý số 4 (08-09)

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 275.05 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu ôn thi môn Vật lý tham khảo dựa theo cấu trúc đề thi đại học năm 2009 của Bộ giáo dục và đào tạo, đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài là 90 phút. Tài liệu dành cho các bạn học sinh hệ trung học phổ thông ôn thi tốt nghiệp và ôn thi đại học - cao đẳng tham khảo ôn tập để củng cố kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học môn Vật lý số 4 (08-09) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 4. NĂM HỌC 08-09 Môn: Vật Lý. Thời gian: 90phút (Số câu trắc nghiệm : 50 câu).Câu 1. Khi con lắc đơn dao động với phương trình s = 5 si 10πt m . ) thì thế năng của n ( mnó biến đổi với tần số : A. 2,5 Hz B. 5 Hz C. 10 Hz D.18 HzCâu 2. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phươngtrình dao động thành phần là: πx1 = 5sin10πt (cm) và x2 = 5sin(10πt + 3 ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là π π A. x = 5sin(10πt + 6 ) (cm). B. x = 5 3 sin(10πt + 6 ) (cm). π π C. x = 5 3 sin(10πt + 4 ) (cm). D. x = 5sin(10πt + 2 ) (cm).Câu 3. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng 10N/m, vật có khối lượng 25g, lấy g= 10m/s2. Ban đầu người ta nâng vật lên sao cho lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vậtdao động, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, trục ox thẳng đứng chiều dươnghướng xuống. Động năng và thế năng của vật bằng nhau vào những thời điểm là: 3π kπ 3π kπ π kπ t= + t= + t=− + A. 80 40 s. B. 80 20 s. C. 80 40 s. D.Một đáp số khác .Câu 4. Một con lắc đơn được treo tại trần của 1 toa xe, khi xe chuyển động đều con lắcdao động với chu kỳ 1s, cho g=10m/s2. Khi xe chuyển động nhanh dần đều theo phươngngang với gia tốc 3m/s2 thì con lắc dao động với chu kỳ: A. 0,978s B. 1,0526s C. 0,9524s D.0,9216s πCâu 5. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(6πt + 6 )cm. Vận tốc của vậtđạt gia trị 12πcm/s khi vật đi qua ly độ A.-2 3 cm B. ± 2cm C. ± 2 3 cm D.+2 3 cmCâu 6. Một con lắc đơn khối lượng 40g dao động trong điện trường có cường độ điệntrường hướng thẳng đứng trên xuống và có độ lớn E = 4.104V/m, cho g=10m/s2. Khi chưatích điện con lắc dao động với chu kỳ 2s. Khi cho nó tích điện q = -2.10-6C thì chu kỳ daođộng là: A. 2,4s B. 2,236s C. 1,5s D.3sCâu 7. Xét 2 điểm A và B nằm trên cùng phương tuyền sóng, AB = d. Gọi k là một sốnguyên . Chọn câu đúng : A. Hai điểm A, B dao động ngược pha khi d = ( 2k + 1) λ.B. Hai điểm A, B dao động d =kλcùng pha khi : 2 C. Hai điểm A, B dao động vuông pha khi d = k λ 4 D.Hai điểm A, B dao động d = ( 2k + 1 ) λvuông pha khi 4Câu 8 Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc 80cm/s. Hai điểm A và B trên phương truyềnsóng cách nhau 10cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B. Điểm M cách A một đoạn 2cm có πphương trình sóng là uM = 2sin(40πt +3 4 )cm thì phương trình sóng tại A và B là: 13π 7π 13π A. uA = 2sin(40πt + 4 )cm và uB = 2sin(40πt - 4 )cm. B. uA = 2sin(40πt - 4 )cm và uB 7π= 2sin(40πt + 4 )cm. 7π 13π 7π C. uA = 2sin(40πt - 4 )cm và uB = 2sin(40πt + 4 )cm. D. uA = 2sin(40πt + 4 )cm và 13πuB= 2sin(40πt - 4 )cm.Câu 9. Tại hai điểm A và B (AB = 16cm) trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, cùngpha, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 100cm/s . Trên AB số điểm dao động với biên độcực đại là: A. 15 điểm kể cả A và B. B.14 điểm trừ A và B. C.16 điểm trừ A và B. D.15 điểm trừ A và B.Câu 10. Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định và vuông góc với mặt phẳng đĩa vớitốc độ góc không đổi. Một điểm bất kì nằm ở mép đĩa A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến. C. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm. D. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.Câu 11. Cho mạch điện xoay chiều RLC với là biến trở. . C = 318µF ; . Hiệu điện thế haiđầu đoạn mạch AB : u = 100 2 sin 100 πt (V). Gọi R là giá trị của biến trở để công suất AB 0cực đại. Gọi R1, R2 là 2 giá trị khác nhau của biến trở sao cho công suất của mạch là nhưnhau. Mối liên hệ giữa hai đại lượng này là: R .R = R02 R .R = R0 R .R = R0 A. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. R1 ...