ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 04 Môn: Hoá Học
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 244.23 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học số 04 môn: hoá học, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 04 Môn: Hoá Học§Ò thi thö Sè 04 Bïi Quang Hng Đ Ề THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 04 Môn: Hoá Học - Khối A (Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề)Câu 1: Người ta có thể điều chế kim loại Na bằng cách:A. Điện phân dung dịch NaCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy.C. Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl. D. Kh ử Na2O bằng CO.Câu 2: Chỉ dùng 1 dung dịch hoá chất thích hợp, có thể phân biệt 3 kim loại riêng biệt: Na,Ba, Cu. Dung dịch đó là:A. HNO3 B. NaOH C. H2SO4 D. HCl Câu 3: Cho cân bằng N2 (k) + 3H2(k) 2 NH3(k) + Q. Có th ể làm cân bằng dung dịch về phía tạo thêm NH3 bằng cách:A. Hạ bớt nhiệt độ xuống B. Thêm ch ất xúc tácC. Hạ bớt áp suất xuống D. Hạ bớt nồng độ N2 và H2 xuốngCâu 4: Cho các dung dịch: HCl (X1); KNO3 (X2) ; HCl + KNO3 (X3) ; Fe2(SO4)3 (X4).Dung dịch có thể hoà tan được bột Cu là:A. X1, X3, X4 B. X1, X4 C. X3, X4 D. X1, X3, X2, X4Câu 5: Xét ba nguyên tố có cấu h ình electron lần lượt là: X: 1s22s22p63s1 ; Y: 1s22s22p 63s2 ;Z: 1s22s22p63s23p1. Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là:A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOHC. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH D. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOHCâu 6: Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằngdung d ịch HCl dư, phản ứng xong thu được dd X và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y là?A. 12,8 gam. B. 6,4 gam. C. 23,2 gam. D. 16,0 gam.Câu 7: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là:A. Mg B. Fe C. Al D. ZnCâu 8: Có 3 bình chứa các khí SO2, O2 và CO2. Phương pháp thực nghiệm để nhận biết cáckhí trên là:A. Cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.B. Cho từng khí lội qua dung dịch H2S, sau đó lội qua dung dịch Ca(OH)2C. Cho cánh hoa hồng vào các khí, sau đó lội qua dung dịch NaOHD. Cho t ừng khí đi qua dung dịch Ca(OH)2,sau đó lội qua dung dịch Br2Câu 9: Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2OCâu 10 : Có một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợptrên thu được 28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gamdung d ịch Br2 20%. Ph ần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:A. 50; 20; 30 B. 25; 25; 50C. 50; 16,67; 33,33 D. 50; 25; 25Câu 11 : Thuốc thử tối thiểu có thể dùng đ ể nhận b iết hexan, glixerin và dd glucozơ là: B. Dung dịch AgNO3/NH3A. NaC. Dung dịch HCl D. Cu(OH)2.Câu 12 : Cho các hoá chất: Cu(OH)2 (1) ; dung dịch AgNO3/NH3 (2) ; H2/Ni, to (3) ; H2SO4loãng, nóng (4). Mantozơ có thể tác dụng với các hoá chất:A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (1),(2) và (4)Câu 13 : Khi cho một ankan tác dung với Brom thu đ ược dẫn suất chứa Brom có tỉ khối sovới không khí bằng 5,207. Ankan đó là:A. C2H6 B. C3 H 8 C. C4H10 D. C5H12 1/4§Ò thi thö Sè 04 Bïi Quang HngCâu 14 : Cho các dung d ịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH(2) ; NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Các dung d ịch làm qu ỳ tím hoá đỏ là:A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4).Câu 15 : Trong số các polime tổng hợp sau đây. Nh ựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựabakelit (3), thu ỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5). Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm?A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5).Câu 16 : Khi đ ốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu mạch hở, thu được số mol CO2 luônbằng số mol H2O thì các rượu trên thuộc dãy đồng đẳng của :A. Rượu chưa no đơn chức, có một liên kết đôi. C. Rượu đa chức no.B. Rượu chưa no, có một liên kết đôi. D. Rượu đơn chức no.Câu 17 : Trong số các phát biểu sau:1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút electron của nhóm -OH b ằng hiệuứng liên hợp, trong khi nhóm -C2H5 lại đẩy electron vào nhóm -OH.2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh hoạ bằng phản ứng phenol tác dụng vớidung d ịch NaOH, còn C2H5OH thì không.3) Tính axit của phenol yếu hơn axit cacbonic, vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽđược C6H5OH .4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm qu ỳ tím hoá đỏ.Các phát biểu đúng là:A. 1, 2 và 3 B. 2 v à 3 C. 1, 3, và 4 D. 2 và 4.Câu 18 : Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 24gam metanol đi qua bột Cu nung nóng(xúc tác) sản phẩm thu đ ược có thể tạo ra 40 ml fomalin 36% có d = 1,1 g/ml. Hiệu suất củaquá trình trên là:A. 80,4% B. 70,4% C. 65,5% D. 76,6%Câu 19 : Đốt cháy hoàn to àn 4,6 gam chất X Cần 6,72 lít O2 (ở đktc). Sản phẩm cháy chỉ cóCO2 và H2O với tỉ lệ VCO2 / VH2O = 2 /3. Công thức phân tử của X là:A. C2H4O B. C2H6O C. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 04 Môn: Hoá Học§Ò thi thö Sè 04 Bïi Quang Hng Đ Ề THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 04 Môn: Hoá Học - Khối A (Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề)Câu 1: Người ta có thể điều chế kim loại Na bằng cách:A. Điện phân dung dịch NaCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy.C. Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl. D. Kh ử Na2O bằng CO.Câu 2: Chỉ dùng 1 dung dịch hoá chất thích hợp, có thể phân biệt 3 kim loại riêng biệt: Na,Ba, Cu. Dung dịch đó là:A. HNO3 B. NaOH C. H2SO4 D. HCl Câu 3: Cho cân bằng N2 (k) + 3H2(k) 2 NH3(k) + Q. Có th ể làm cân bằng dung dịch về phía tạo thêm NH3 bằng cách:A. Hạ bớt nhiệt độ xuống B. Thêm ch ất xúc tácC. Hạ bớt áp suất xuống D. Hạ bớt nồng độ N2 và H2 xuốngCâu 4: Cho các dung dịch: HCl (X1); KNO3 (X2) ; HCl + KNO3 (X3) ; Fe2(SO4)3 (X4).Dung dịch có thể hoà tan được bột Cu là:A. X1, X3, X4 B. X1, X4 C. X3, X4 D. X1, X3, X2, X4Câu 5: Xét ba nguyên tố có cấu h ình electron lần lượt là: X: 1s22s22p63s1 ; Y: 1s22s22p 63s2 ;Z: 1s22s22p63s23p1. Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là:A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOHC. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH D. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOHCâu 6: Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằngdung d ịch HCl dư, phản ứng xong thu được dd X và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y là?A. 12,8 gam. B. 6,4 gam. C. 23,2 gam. D. 16,0 gam.Câu 7: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là:A. Mg B. Fe C. Al D. ZnCâu 8: Có 3 bình chứa các khí SO2, O2 và CO2. Phương pháp thực nghiệm để nhận biết cáckhí trên là:A. Cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.B. Cho từng khí lội qua dung dịch H2S, sau đó lội qua dung dịch Ca(OH)2C. Cho cánh hoa hồng vào các khí, sau đó lội qua dung dịch NaOHD. Cho t ừng khí đi qua dung dịch Ca(OH)2,sau đó lội qua dung dịch Br2Câu 9: Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2OCâu 10 : Có một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợptrên thu được 28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gamdung d ịch Br2 20%. Ph ần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:A. 50; 20; 30 B. 25; 25; 50C. 50; 16,67; 33,33 D. 50; 25; 25Câu 11 : Thuốc thử tối thiểu có thể dùng đ ể nhận b iết hexan, glixerin và dd glucozơ là: B. Dung dịch AgNO3/NH3A. NaC. Dung dịch HCl D. Cu(OH)2.Câu 12 : Cho các hoá chất: Cu(OH)2 (1) ; dung dịch AgNO3/NH3 (2) ; H2/Ni, to (3) ; H2SO4loãng, nóng (4). Mantozơ có thể tác dụng với các hoá chất:A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (1),(2) và (4)Câu 13 : Khi cho một ankan tác dung với Brom thu đ ược dẫn suất chứa Brom có tỉ khối sovới không khí bằng 5,207. Ankan đó là:A. C2H6 B. C3 H 8 C. C4H10 D. C5H12 1/4§Ò thi thö Sè 04 Bïi Quang HngCâu 14 : Cho các dung d ịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH(2) ; NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Các dung d ịch làm qu ỳ tím hoá đỏ là:A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4).Câu 15 : Trong số các polime tổng hợp sau đây. Nh ựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựabakelit (3), thu ỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5). Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm?A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5).Câu 16 : Khi đ ốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu mạch hở, thu được số mol CO2 luônbằng số mol H2O thì các rượu trên thuộc dãy đồng đẳng của :A. Rượu chưa no đơn chức, có một liên kết đôi. C. Rượu đa chức no.B. Rượu chưa no, có một liên kết đôi. D. Rượu đơn chức no.Câu 17 : Trong số các phát biểu sau:1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút electron của nhóm -OH b ằng hiệuứng liên hợp, trong khi nhóm -C2H5 lại đẩy electron vào nhóm -OH.2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh hoạ bằng phản ứng phenol tác dụng vớidung d ịch NaOH, còn C2H5OH thì không.3) Tính axit của phenol yếu hơn axit cacbonic, vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽđược C6H5OH .4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm qu ỳ tím hoá đỏ.Các phát biểu đúng là:A. 1, 2 và 3 B. 2 v à 3 C. 1, 3, và 4 D. 2 và 4.Câu 18 : Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 24gam metanol đi qua bột Cu nung nóng(xúc tác) sản phẩm thu đ ược có thể tạo ra 40 ml fomalin 36% có d = 1,1 g/ml. Hiệu suất củaquá trình trên là:A. 80,4% B. 70,4% C. 65,5% D. 76,6%Câu 19 : Đốt cháy hoàn to àn 4,6 gam chất X Cần 6,72 lít O2 (ở đktc). Sản phẩm cháy chỉ cóCO2 và H2O với tỉ lệ VCO2 / VH2O = 2 /3. Công thức phân tử của X là:A. C2H4O B. C2H6O C. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học ôn thi hóa họcTài liệu có liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 138 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 122 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 104 1 0 -
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 99 0 0 -
0 trang 94 0 0
-
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 68 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 65 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 57 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 51 0 0 -
9 trang 51 0 0