Danh mục tài liệu

Đề thi thử ĐH - CĐ Lần 4 môn Sinh học (mã đề thi 358) - Trường THPT Quỳnh Lưu

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 57.21 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử ĐH - CĐ Lần 4 môn Sinh học (mã đề thi 358) của Trường THPT Quỳnh Lưu sau đây để giúp các em củng cố kiến thức của mình và thầy cô có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề thi. Chúc các em thành công và đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH - CĐ Lần 4 môn Sinh học (mã đề thi 358) - Trường THPT Quỳnh LưuTrường THPT Quỳnh Lưu4 ĐỀ THI THỬ ĐH-CĐ- Lần 4 Thời gian làm bài:90 phút; Mã đề thi 358Câu 1: Tỷ lệ đồng hợp ở đời con trong phép lai: (4n) AAaa x AAAa (4n) l à: A. 2/36 B. 1/36 C. 4/36. D. 3/36Câu 2: Di truyền học đã dự đoán được khi bố mẹ có kiểu gen Aa x Aa, trong đó gen a gây bệnhở người xác xuất đời con bị bệnh sẽ l à A. 25%. B. 75%. C. 100%. D. 50%.Câu 3: Để cải tạo giống lợn ỉ, người ta đã cho con cái ỉ lai với con đực Đại Bạch. Nếu lấy hệ gencủa Đại Bạch làm tiêu chuẩn thì ở thế hệ F4 tỉ lệ gen của Đại Bạch l à A. 75%. B. 87,5%. C. 93,75%. D. 50%. ABCâu 4: Tỷ l ệ loại giao t ử ABD t ừ cơ thể có kiểu gen Dd với tần số hoán vị gen 20% l à: ab A. 10% B. 40% C. 20% D. 5%Câu 5: Pt/c: Cây Cao,hạt tròn x Cây Thấp,hạt dài được F1 : 100% cao, tròn. F1 tự thụ phấn đượcF2 gồm 7616 cây với 4 loại kiểu h ình khác nhau, trong đó có 1428 cây thấp, tròn. Biết mỗi genquy định 1 tính trạng, mọi diễn biến ở nhị v à nhuỵ là như nhau. Tính trạng chiều cao cây và hìnhdạng hạt chịu sự chi phối của quy luật di truyền: A. Hoán vị gen B. Tương tác bổ sung C. Phân ly độc lập D. Cả A và C đúngCâu 6: Thể dị hợp là cơ thể mang A. 2 hoặc nhiều alen khác nhau của c ùng một gen. B. 2 hoặc nhiều alen giống nhau củacùng một gen. C. 2 alen giống nhau của cùng một gen. D. nhiều alen giống nhau của cùng mộtgen.Câu 7: Cho giao phối 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh d ài và thân đen, cánh cụt F1100% thân xám, cánh dài. Ti ếp tục cho F 1 giao phối với nhau F 2 có tỉ lệ 70,5% thân xám, cánhdài: 20,5% thân đen, cánh c ụt: 4,5% thân xám, cánh cụt: 4,5% thân đen, cánh d ài, hai tính trạngđó đã di truyền A. liên kết hoàn toàn. B. tương tác gen. C. liên kết không hoàn toàn. D. độclập.Câu 8: Sơ đồ nào sau đây là đúng theo nguyên t ắc bổ sung: A. Anticodon bổ sung triplet bổ sung codon. B. Triplet bổ sung codon bổ sung anticodon. C. Codon bổ sung triplet bổ sung anticodon. D. Triplet bổ sung anticodon bổ sung codon.Câu 9: Hình sau mô tả tháp sinh thái sinh khối của các hệ sinh thái d ưới nước và hệ sinh tháitrên cạn: 1 2 3 4 5 Trong số các tháp sinh thái trên, tháp sinh thái th ể hiện các bậc dinh dưỡng của hệ sinh tháidưới nước là A. 1, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4 C. cả 5 D. 1, 2, 3, 5Câu 10: Theo Kimura sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhi ên các A. đột biến có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. B. biến dị có lợi không liên quan gì tới chọn lọc tự nhiên. C. đột biến trung tính không li ên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhi ên. D. đột biến không có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhi ên.Câu 11: Trong quần xã sinh vật đồng cỏ loài chiếm ưu thế là A. trâu bò. B. cỏ bợ. C. sâu ăn cỏ. D. bướm.Câu 12: En zym AND- Polymeraza trong tái bản AND có vai trò: A. Nối các đơn phân và kéo dài mạch đơn mới. B. Tháo xoắn. C. Nối các đoạn OKAZAKI . D. Tổng hợp ARN mồi.Câu 13: Trong một chuỗi thức ăn, năng lượng của sinh vật ở mắt xích phía sau chỉ bằng mộtphần nhỏ năng lượng của sinh vật ở mắt xích tr ước đó. Hiện tượng này thể hiện qui luật A. hình tháp sinh thái. B. tác động qua lại giữa sinh vật với sinh vật. C. tổng hợp của các nhân tố sinh thái . D. chi phối giữa các sinh vật.Câu 14: Gen đột biến sau đây luôn biểu hiện kiểu h ình kể cả khi ở trạng thái dị hợp l à A. gen qui định bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm. B. gen qui định bệnh mù màu. C. gen qui định máu khó đông. D. gen qui định bệnh bạch tạng.Câu 15: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao l à trội hoàn toàn so với thân thấp do gena qui định. Cây thân cao có kiểu gen Aaa giao phấn với cây có kiểu gen Aaa th ì kết quả phântính ở F1 sẽ là A. 33 cao: 3 thấp. B. 27 cao: 9 thấp. C. 11 cao: 1 thấp. D. 3 cao: 1 thấp.Câu 16: Một gen có số liên kết hyđro là 4050, có tỷ lệ A/G = 3/7. Số nucleotit của gen n ày là: A. A=T=1050; G=X=450. B. A = T = 450; G = X = 1050. C. A=T=420; G=X=980; D. A=T=480; G=X=1120.Câu 17: Trong một quần thể, giá trị thích n ghi của kiểu gen AA = 0,0; Aa = 1,0; aa = 0,0 phảnánh quần thể đang diễn ra: A. chọn lọc gián đoạn hay phân li. B. chọn lọc ổn định. C. sự ổn định và không có sự chọn lọc nào. D. chọn lọc định hướng.Câu 18: Trong quá trình phát sinh loài ng ười, các nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo từ giaiđoạn A. người cổ trở đi. B. người hiện đại trở đi. C. người tối cổ trở đi. D. vượn người hoá thạch trở đi.Câu 19: Yếu tố không duy trì sự đa hình di truyền của quần thể là A. ưu thế đồng hợp tử. B. các đột biến trung tính. C. trạng thái lưỡng bội của sinh vật. D. ưu thế dị hợp tử.Câu 20: Tế bào 2n=4 , ký hiệu là AaBb. Ký hiệu tế bào của loài này ở kỳ giữa của nguyên phânlà: A. AaBb B. AAbb C. AAaaBBbb. D. aaBBCâu 21: Điều không đúng về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá làA. tạo ra các biến dị tổ hợp l à nguồn nguyên liệu thứ cấp. B. trung hoà tính có hại của độtbiến.C. Giúp đột biến được phát tán trong quần thể. ...