Danh mục tài liệu

Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Trần Phú lần 2 (2010-2011) đề 244

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 197.98 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì thi tuyển sinh Đại học sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Trần Phú lần 2 (2010-2011) đề 244.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Trần Phú lần 2 (2010-2011) đề 244SỞ GD-ĐT THANH HÓA KỲ THI THỬ ĐẠI HỌCTRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2010-2011 _ LẦN II ( THÁNG 4/2011) ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC - KHỐI A, B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 50 câu)Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . ………………….. Mã đề: 244 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; C= 12; O= 16; N= 14; Si= 28; P= 31; S= 32; Cl= 35,5; Br=80; Na= 23; K= 39; Mg= 24; Ca= 40; Al= 27; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108.Câu 1. Hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có chứa 21,92% S về khối lượng. Lấy 200 gam hỗn hợp X tácdụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 93,6gam chất rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của FeSO4 trong hỗn hợp X là A. 41,8%. B. 30,4%. C. 19%. D. 34,2%. Câu 2. Phát biểu sai là: A. 4 nguyên tử C của phân tử but-2-in đều thuộc cùng một đường thẳng. B. Các phân tử: etilen, đivinyl, benzen đều có cấu trúc phẳng. C. Gốc tự do etyl và gốc ankyl etyl đều có điện tích quy ước bằng 1-. + D. Các phân tử và ion: CH4, CCl4, NH4 đều có cấu trúc hình tứ diện đều. Câu 3. Cho m gam ancol X tác dụng hết với Na thu được 0,1 mol H2. Mặt khác, oxi hóa m gam ancol X bằngCuO dư thu được sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 0,8 mol Ag. Thànhphần phần trăm về khối lượng của cacbon trong X là A. 37,5%. B. 52,17%. C. 38,71%. D. 60% Câu 4. Một loại mùn cưa chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic. Nếu dùng 1 tấn mùncưa trên có thể sản xuất được bao nhiêu lít cồn 70o?(biết hiệu suất của quá trình là 70%, khối lượng riêng của ancoletylic nguyên chất là 0,8 g/ml). A. 365,675 lít. B. 542,734 lít. C. 425,926 lít. D. 298,125 lít. Câu 5. Chất X có công thức phân tử là C4H6O2 và chỉ chứa một loại nhóm chức. Từ X và các chất vô cơ cần thiếtbằng 3 phản ứng liên tiếp có thể điều chế được cao su Buna. Vậy số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trênlà A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 6. Xét cân bằng: N2O4(k) ↔ 2NO2(k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới, nếunồng độ của N2O4 tăng lên 36 lần thì nồng độ của NO2 A. giảm xuống 18 lần. B. tăng lên 18 lần. C. tăng lên 6 lần. D. giảm xuống 6 lần. Câu 7. Trong số các câu sau:a) Các chất: amoniac, etylamin, hiđro, ancol metylic đều khử được đồng (II) oxit khi nung nóng.b) Propen và xiclopropan khi cộng brom đều cho cùng một sản phẩm.c) Các chất rắn: kẽm hiđroxit, bạc oxit, bạc clorua đều tan được trong dung dịch amoniac đậm đặc.d) Khi cho dung dịch natri stearat vào dung dịch canxi hiđrocacbonat có kết tủa tạo thành.e) Stiren và toluen đều có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím. Số câu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 8. Cho các chất: etan, etyl clorua, etylamin, etyl axetat, axit axetic, anđehit axetic, axeton, ancol etylic,phenol. Số chất tạo được liên kết hiđro liên phân tử là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 9. Cho 15,5 gam photpho tác dụng vừa đủ với 74,55 gam clo. Toàn bộ các chất sau phản ứng được hòa tanvào một lượng nước dư thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần số mol NaOH là A. 3,0 mol. B. 3,4 mol. C. 2,6 mol. D. 3,6 mol. Câu 10. Cho 27,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với O2 thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y.Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được dung dịch Z (chứa 5 muối, với tổng khối lượngmuối là 96,85 gam) và 10,64 lít (đktc) khí SO2 duy nhất. Gía trị của m là A. 20,45. B. 34,85. C. 38,85. D. 31,25. Câu 11. Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau: N2(k) + 3H2(k) ↔ 2NH3(k). ∆H = -92 kJKhi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuậntạo ra nhiều amoniac: (1) Tăng nhiệt độ. (2) Tăng áp suất. (3) Thêm chất xúc tác. (4) Giảm nhiệt độ. (5) Lấy NH3 ra khỏi hệ A. (2), (3), (5). B. (2), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (2), (4), (5). Câu 12. Cho phản ứng sau: KMnO4 + C6H12O6 + H2SO4 → MnSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O, với hệsố các chất trong phương trình hóa học là những số nguyên tối giản. Tổng hệ số của các chất phản ứng là A. 164. B. 65. C. 197. D. 29. Câu 13. Cho V lít (đktc) CO2 vào 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và Na2CO3 0,4M, thu được dung dịch Xchứa 29,97 gam hỗn hợp muối. Gía trị của V là A. 5,04. B. 3,36. C. 6,048. D. 5,60. Câu 14. Có các dung dịch loãng của các muối sau: MgCl2, AlCl3, FeCl3, FeCl2, CdCl2, BaCl2, CuCl2. Khi chodung dịch Na2S vào các dung dịch muối trên. Số trường hợp phản ứng sinh ra chất kết tủa là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 15. Một nonapeptit có công thức là Arg-Pro-Pro-Gly- Phe- Ser- Pro- Phe- Arg. Khi thủy phân không hòan toànpeptit này có thể thu được tối đa số tripeptit mà thành phần có chứa gốc phenylalanin (Phe) là A. 5. B. 6. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: