Đề thi thử ĐH và CĐ môn Hóa - THPT Lý Thái Tổ (2014-2015) đề 134
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 178.39 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi thử Đại học và Cao đẳng môn Hóa - THPT Lý Thái Tổ (2014-2015) đề 134 sẽ là tài liệu hay giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện để làm bài thi đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH và CĐ môn Hóa - THPT Lý Thái Tổ (2014-2015) đề 134 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC- CAO ĐẲNG LẦN 3 NĂM HỌC 2014 - 2015TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ MÔN Hóa học. Ngày thi 23/2/2014. Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 134Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba= 137;Câu 1: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6 H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịchNH3 tạo kết tủa màu vàng. Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X làA. 3,3-đimetylbut-1-in. B. 3,3-đimetylpent-1-in.C. 2,2-đimetylbut-3-in. D. 2,2-đimetylbut-2-in.Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố M có 5 electron p. Công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđrolà:A. M2O, MH B. M2O3, MH3 C. M2O7, MH D. M2O5, MH3Câu 3: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộlượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòatan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 1,344 lít SO2 (đktc). % khốilượng Mg trong X là:A. 46,15% B. 52,17% C. 39,13% D. 28,15%Câu 4: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH,p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH (-C6H4- là gốc thơm). Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời2 điều kiện sau?(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.Câu 5: Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Zn tác dụng với oxi thu được 19,2 gam chất rắn Y. Hòatan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra V lít khí SO2 (đktc). SO2 là sảnphẩm khử duy nhất của H2SO4. Cô cạn dung dịch thu được 49,6 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của Vlà:A. 3,92 lít. B. 2,80 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.Câu 6: Cho hỗn hợp Mg, Al và Fe vào dung dịch AgNO3, đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Xvà dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khítới khối lượng không đổi thu được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn khác nhau. Vậy trong dung dịch Y chứacác cation:A. Mg2+, Fe3+, Ag+. B. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. 2+ 3+ 2+ 3+ +C. Mg , Al , Fe , Fe , Ag . D. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+.Câu 7: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đếnkhối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2chất tan và phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn E (Chocác phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đaA. 1 đơn chất và 2 hợp chất. B. 3 đơn chất.C. 2 đơn chất và 1 hợp chất. D. 2 đơn chất và 2 hợp chất.Câu 8: Phản ứng nào trong các phản ứng sau phân tử SO2 không thể hiện tính khử, tính oxi hoá?A. SO2 + Cl2 SO2Cl2.B. 3SO2 + 2Ba(OH)2 BaSO3 + Ba(HSO3)2 + H2O.C. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O.D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.Câu 9: Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,06 mol Cu và 0,04 mol Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X.Thêm từ từ 2,88 gam bột Mg vào dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít NO(đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là Trang 1/4 - Mã đề thi 134A. 4,4 gam. B. 4,96 gam. C. 3,84 gam. D. 6,4 gam.Câu 10: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1); hỗn hợp Y gồm CH3OH và C2 H5OH(tỉ lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y có xúc tác H2SO4 đặc, đunnóng. Khối lượng của este thu được là (biết hiệu suất các phản ứng este đều 75%)A. 10,89 gam B. 11,4345 gam C. 11,616 gam D. 14,52 gamCâu 11: Thuỷ phân hoàn toàn 150 g hỗn hợp các đipeptit được 159 g các aminoaxit. Biết rằng các đipeptitđược tạo bởi các aminoaxit chỉ chứa một nguyên tử N trong phân tử. Nếu lấy 1/10 khối lượng aminoaxit thuđược tác dụng với HCl dư thì lượng muối thu được làA. 23,2 gam. B. 20,735 gam. C. 17,725 gam. D. 19,55 gam.Câu 12: Để phân biệt phenol, anilin và stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử là:A. Dung dịch HCl, quỳ tím. B. Quỳ tím, dung dịch brom.C. Dung dịch brom, quỳ tím. D. Dung dịch NaOH, dung dịch brom .Câu 13: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu 2+. Nếucho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa . Nếu cho 850 mldung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là:A. 26,4 gam B. 21,05 gam C. 25,3 gam D. 20,4 gamCâu 14: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C = Ctrong phân tử) thu được V lít khí CO2 ở đktc và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là 4V 7a 4V 9a 5V 7a ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH và CĐ môn Hóa - THPT Lý Thái Tổ (2014-2015) đề 134 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC- CAO ĐẲNG LẦN 3 NĂM HỌC 2014 - 2015TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ MÔN Hóa học. Ngày thi 23/2/2014. Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 134Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba= 137;Câu 1: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6 H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịchNH3 tạo kết tủa màu vàng. Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X làA. 3,3-đimetylbut-1-in. B. 3,3-đimetylpent-1-in.C. 2,2-đimetylbut-3-in. D. 2,2-đimetylbut-2-in.Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố M có 5 electron p. Công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđrolà:A. M2O, MH B. M2O3, MH3 C. M2O7, MH D. M2O5, MH3Câu 3: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộlượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòatan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 1,344 lít SO2 (đktc). % khốilượng Mg trong X là:A. 46,15% B. 52,17% C. 39,13% D. 28,15%Câu 4: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH,p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH (-C6H4- là gốc thơm). Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời2 điều kiện sau?(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.Câu 5: Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Zn tác dụng với oxi thu được 19,2 gam chất rắn Y. Hòatan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra V lít khí SO2 (đktc). SO2 là sảnphẩm khử duy nhất của H2SO4. Cô cạn dung dịch thu được 49,6 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của Vlà:A. 3,92 lít. B. 2,80 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.Câu 6: Cho hỗn hợp Mg, Al và Fe vào dung dịch AgNO3, đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Xvà dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khítới khối lượng không đổi thu được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn khác nhau. Vậy trong dung dịch Y chứacác cation:A. Mg2+, Fe3+, Ag+. B. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. 2+ 3+ 2+ 3+ +C. Mg , Al , Fe , Fe , Ag . D. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+.Câu 7: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đếnkhối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2chất tan và phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn E (Chocác phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đaA. 1 đơn chất và 2 hợp chất. B. 3 đơn chất.C. 2 đơn chất và 1 hợp chất. D. 2 đơn chất và 2 hợp chất.Câu 8: Phản ứng nào trong các phản ứng sau phân tử SO2 không thể hiện tính khử, tính oxi hoá?A. SO2 + Cl2 SO2Cl2.B. 3SO2 + 2Ba(OH)2 BaSO3 + Ba(HSO3)2 + H2O.C. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O.D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.Câu 9: Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,06 mol Cu và 0,04 mol Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X.Thêm từ từ 2,88 gam bột Mg vào dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít NO(đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là Trang 1/4 - Mã đề thi 134A. 4,4 gam. B. 4,96 gam. C. 3,84 gam. D. 6,4 gam.Câu 10: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1); hỗn hợp Y gồm CH3OH và C2 H5OH(tỉ lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y có xúc tác H2SO4 đặc, đunnóng. Khối lượng của este thu được là (biết hiệu suất các phản ứng este đều 75%)A. 10,89 gam B. 11,4345 gam C. 11,616 gam D. 14,52 gamCâu 11: Thuỷ phân hoàn toàn 150 g hỗn hợp các đipeptit được 159 g các aminoaxit. Biết rằng các đipeptitđược tạo bởi các aminoaxit chỉ chứa một nguyên tử N trong phân tử. Nếu lấy 1/10 khối lượng aminoaxit thuđược tác dụng với HCl dư thì lượng muối thu được làA. 23,2 gam. B. 20,735 gam. C. 17,725 gam. D. 19,55 gam.Câu 12: Để phân biệt phenol, anilin và stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử là:A. Dung dịch HCl, quỳ tím. B. Quỳ tím, dung dịch brom.C. Dung dịch brom, quỳ tím. D. Dung dịch NaOH, dung dịch brom .Câu 13: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu 2+. Nếucho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa . Nếu cho 850 mldung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là:A. 26,4 gam B. 21,05 gam C. 25,3 gam D. 20,4 gamCâu 14: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C = Ctrong phân tử) thu được V lít khí CO2 ở đktc và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là 4V 7a 4V 9a 5V 7a ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phân biệt các chất Điều chế dung dịch Đề thi thử Đại học Hóa 2014 Đề ôn thi Đại học khối A 2014 Đề thi thử Đại học khối A Hóa Đề thi thử Đại học 2014Tài liệu có liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 138 0 0 -
3 Đề thi thử ĐH môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm 2014 khối A, B, D
17 trang 39 0 0 -
4 Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 - THPT Lương Thế Vinh năm 2013-2014
22 trang 34 0 0 -
4 Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 2 - PTTH Lương Thế Vinh năm 2013-2014
18 trang 33 0 0 -
2 Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Lương Thế Vinh lần 2 năm 2014
12 trang 33 0 0 -
5 Đề kiểm tra HK1 môn Hóa 12 - THPT Lê Thánh Tôn
15 trang 31 0 0 -
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2014 - Bộ GD&ĐT - Đề số 1
1 trang 30 0 0 -
9 trang 29 0 0
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lý khối A đề số 22
7 trang 27 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm học kì 2 môn hóa 12 đề 209
3 trang 27 0 0