Danh mục tài liệu

Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 3

Số trang: 28      Loại file: pdf      Dung lượng: 404.64 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử hóa 2013 - phần 10 - đề 3, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 3SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 _ LẦN I (THÁNG 01/2013) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi môn: Hóa học_ Khối A, B (Đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 135Họ, tên thí sinh: .............................................................................................Số báo danh: ..................................................................................................Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; P = 31; S = 32; He = 4; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Zn = 65;Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Cr = 52.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 12,5 gam một hiđrocacbon X mạch hở (là chất khí ở điều kiện thường), rồi đem toànbộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được 108,35 gam kết tủavà phần dung dịch giảm 59,85 gam. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 2. B. 8. C. 6. D. 4. Câu 2. Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Cho kim loại liti tác dụng với khí nitơ; (b) Sục khí hiđro iotua vào dung dịch muối sắt (III) Clorua; (c) Cho bạc kim loại vào dung dịch sắt (III) Clorua; (d) Dẫn khí amoniac vào bình đựng khí clo; (e) Cho phân đạm ure vào nước; (g) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 98%; (h) Sục khí đimetyl amin vào dung dịch phenylamoni clorua; (i) Cho dung dịch axit axetic vào dung dịch natri phenolat. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 3. Cho dãy các chất: CO2, H2S, MgO, Cl2, CCl4. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trịcó cực là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 2+ 2+ - Câu 4. Trong một cốc nước chứa a mol Ca , b mol Mg và c mol HCO3 . Khi thêm V lít dung dịch Ca(OH)2(nồng độ x mol/l) để làm giảm độ cứng của nước thì người ta thấy độ cứng trong nước là nhỏ nhất. Biểu thức liênhệ giữa V, a, b, x là A. xV = b + 2a B. 2xV = b + a C. xV = b + a D. xV = 2b + a Câu 5. Phát biểu sai là: A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. B. Monosaccarit không có phản ứng thủy phân. C. Glucozơ, saccarozơ và mantozơ đều có khả năng làm mất màu nước brom. D. Mantozơ có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím. Câu 6. Cho dãy các chất: Canxi hiđrocacbonat, amoni photphat, etylamoni fomat, amoni axetat, etyl metanoat.Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 7. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Tơ lapsan. B. Tơ vinilon. C. Tơ olon. D. Tơ clorin. Câu 8. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân NH4NO3; (b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 (loãng); Trang 1/6 - Mã đề: 135 (c) Đun nóng C2H5Br với KOH trong etanol; (d) Sục khí NO2 vào dung dịch Ba(OH)2; (e) Sục khí Clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường; (g) Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 9. Thí nghiệm có xảy ra sự ăn mòn điện hóa là: A. Nhúng thanh magie vào dung dịch H2SO4. B. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuCl2. C. Nhúng thanh sắt vào dung dịch Fe2(SO4)3. D. Nhúng thanh đồng vào dung dịch FeCl3. Câu 10. Một loại khoáng chất có chứa 48,9% oxi; 10,3% nhôm và còn lại là silic và natri về khối lượng. Phầntrăm khối lượng của silic trong khoáng chất là A. 20,3%. B. 21,7%. C. 32,1%. D. 38,4%. Câu 11. Cho dãy các chất: o-Crezol, p-Xilen, isopren, glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ, alanin, catechol,axit benzoic, khí sunfurơ, metylxiclopropan, xiclobutan và khí clo. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màudung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là A. 10. B. 9. C. 7. D. 8. Câu 12. Cho m gam hỗn hợp X (gồm Mg, Al, Zn và Cu) tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được dung dịch Y(không có muối amoni) và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (gồm N2, NO, N2O và NO2, trong đó N2 và NO2 có phầntrăm thể tích bằng nhau) có tỉ khối đối với heli bằng 8,9. Số mol HNO3 phản ứng là A. 3,4 mol. B. 3,0 mol. C. 2,8 mol. D. 3,2 mol. Câu 13. Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó Oxi chiếm 19,46697567% về khối lượng)tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Ythu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 54,6. B. 10,4. C. 23,4. D.27,3. Câu 14. Thủy phân 445,05 gam peptit Val-Gly-Gly-Val-Gly thu được hỗn hợp X gồm 127,5 gam Gly; 163,8 gamVal; 39,6 gam Gly-Gly; 87 gam Val-Gly; 23,1 gam Gly-Val-Gly và m gam một pentapeptit X1. Giá trị của m là A. 77,400. B. 4,050. C. 58,050. ...