Danh mục tài liệu

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 lần 1 - THPT Chuyên Bắc Giang

Số trang: 21      Loại file: pdf      Dung lượng: 565.00 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - THPT Chuyên Bắc Giang.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 lần 1 - THPT Chuyên Bắc Giang SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC GIANG Môn thi : TOÁN (Đề thi có 08 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: ......................................................................... Câu 1: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a, ACB  450 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy một góc 600 > Tính thể tích V của khối chóp S.ABC a3 3 a3 3 a3 a3 3 A. V  B. V  C. V  D. V  9 6 4 3 18 Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số đồng biến trên  là A. y  x 4  3x 2  1 B. y  x 3  3x 2  6x  2 3  2x C. y  x 4  3x 2  5 D. y  x 1 Câu 3: Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau. Mệnh đề nào đúng? x  -1 0 1  y + 0 - - 0 + 11 y -1 5 A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1  1;   và nghịch biến trên  1; 0    0;1 B. Hàm số đồng biến trên hai khoảng  ; 1 ; 11;   và nghịch biến trên  1;11 C. Hàm số đồng biến trên hai khoảng  ; 1 ; 1;   và nghịch biến trên khoảng  1;1 D. Hàm số đồng biến trên hai khoảng  ; 1 ; 1;   và nghịch biến trên hai khoảng  1;0  ;  0;1 Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB=2a, AA  a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ a3 3a 3 A. 3a3 B. a3 C. D. 4 4Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, AB=BC=a vàABC  1200 . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a. Tính theo a bán kínhmặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC a 2 a 2A. B. a 2 C. a 5 D. 5 4Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=AA’=a, AC=2a. Khoảng cách từđiểm D đến mặt phẳng  ACD  là a 3 a 5 a 10 a 21 A. B. C. D. 3 5 5 7Câu 7: Nếu cạnh của một hình lập phương tăng lên gấp 3 lần thì thể tích của hình lập phươngđó tăng lên bao nhiêu lần? A. 27 B. 9 C. 6 D. 4Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đềubằng a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo góc  MN , SC  bằng A. 450 B. 300 C. 900 D. 600Câu 9: Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 8 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trụclà hình vuông. Tính thể tích khối trụ? 4  6 16 3  6 A. B. C. D. 9 9 9 12Câu 10: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  a; b  khi và chỉ khi f  x   0 x   a; b  B. Nếu f  x   0 x   a; b  thì hàm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  C. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  a; b  khi và chỉ khi f  x   0 x   a; b  D. Nếu f  x   0 x   a; b  thì hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  a; b Câu 11: Cho hình hộp đứng ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, đườngthẳng DB1 tạo với mặt phẳng  BCC1B1  góc 300 . Tính thể tích khối hộp ABCD.A1 B1C1 D1 a3 2 A. a 3 3 B. C. 8a 3 2 D. a 3 3Câu 12: Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau A. y  x3  3x  1 B. y  x 4  2 x 2  1 C. y   x3  3x  1 D. y  2 x3  3x 2  1Câu 13: Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là đường thẳng đi qua điểm A  3; 0  và 1tiếp xúc với đồ thị hàm số y   x3  3 x ? 3 2 7 3 9 A. y  y  x B. y   x  C. y  6x  18 D. y  6x  18 5 5 4 4Câu 14: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: