Danh mục tài liệu

Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 217

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 170.40 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, Thuvienso.net đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 217. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 217 SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềHọ và tên thí sinh : ………………………..……………SBD:…………… Mã đề thi 217Cho biết độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; giatốc trọng trường g = 10 m/s2.Câu 1: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biếnđổi trực tiếp quang năng thành A. hóa năng. B. năng lượng phân hạch. C. điện năng. D. cơ năng.Câu 2: Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. bản chất là sóng điện từ. B. khả năng ion hoá mạnh không khí. C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.Câu 3: Cần thay đổi khoảng cách giữa hai điện tích điểm như thế nào để khi tăng độ lớn mỗi điện tích lêngấp 4 thì lực tác dụng giữa chúng không thay đổi? A. Giảm 16 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 4 lần. D. Tăng 16 lần.Câu 4: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (V) có pha tại thời điểm t là A. 200πt. B. 0. C. 50πt. D. 100πt.Câu 5: Điện áp u  141 2cos100t (V) có giá trị hiệu dụng bằng A. 141 V. B. 282 V. C. 100 V. D. 200 V. 35Câu 6: Hạt nhân Cl có 17 A. 18 prôtôn. B. 35 nơtron. C. 17 nơtron. D. 35 nuclôn.Câu 7: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. hai bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.Câu 8: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là A. 30 m B. 3 m C. 60m D. 6 mCâu 9: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam,tím là A. ánh sáng tím B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng lam. D. ánh sáng đỏCâu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 10 cm. Dao động này có biên độ là A. 5 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 2,5 cm.Câu 11: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy  2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là A. 12,5 g B. 7,5 g C. 5,0 g D. 10,0 gCâu 12: Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vậntốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,33 μm. B. 0,22 μm. C. 0,66 μm. D. 0,66. 10-19 μm.Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại củachất điểm là A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 40 cm/s. D. 5 cm/s. 226 222Câu 14: Hạt nhân 88 Ra biến đổi thành hạt nhân 86 Rn do phóng xạ - A.  . B. . C.  và -. D. + Trang 1/4 - Mã đề thi 217Câu 15: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng dọc. B. là sóng siêu âm. C. có tính chất sóng. D. có tính chất hạt.Câu 16: Đơn vị đo cường độ âm là A. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). B. Oát trên mét vuông (W/m2 ). C. Oát trên mét (W/m). D. Ben (B).Câu 17: Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng nàytrong thủy tinh đó là: A. 1,87.108 m/s B. 1,78.108m/s C. 1,59.108 m/s D. 1,67.10 8 m/sCâu 18: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 m. Năng lượng của phôtôn ánh sáng nàybằng A. 3,34 eV. B. 2,07 eV. C. 5,14 eV. D. 4,07 eV.Câu 19: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóngâm này là A. 2000 Hz B. 500 Hz C. 1000 Hz D. 1500 HzCâu 20: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệthức đúng là: f  A. v = B. v = C. v = 2πfλ D. v = λf  fCâu 21: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 . Công suất tiêu thụcủa điện trở bằng A. 300W B. 800W C. 400W D. 200WCâu 22: Công thức tính suất điện động cảm ứng theo định luật Fa-ra-đây có dạng sau :     A. ec   . B. ec   . C. ec   . D. ec  . t t t tCâu 23: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trongmạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng   A. π. B. . C. . D. 0. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: