Danh mục tài liệu

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 106

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 429.15 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các em học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 106 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các em học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 106SỞ GD & ĐT NGHỆ ANLIÊN TRƯỜNG THPT(Đề thi có 06 trang)ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1NĂM HỌC 2018 - 2019MÔN TOÁNThời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên học sinh:.....................................................................SBD: ............Mã đề 106Câu 1: Đồ thị hàm số y  x 4  x 2  1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số dương?A. 1 .B. 0 .C. 2 .D. 3 .Câu 2: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  3x  sin x .A.f ( x)dx 3x 2 cos x  C2B. f ( x)dx  3  cos x  C3x 2 cos x  C2Câu 3: Số nghiệm nguyên của bất phương trình: log0,8 (15x  2)  log0,8 13 x  8 là:C.f ( x)dx  3 x 2  cos x  CD.f ( x)dx A. 2 .B. 4 .C. Vô số.Câu 4: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?A. y   x 3  3x  1 . B. y  5 x 3  3x 2  3x  4 . C. y  x 3  3x 2 .D. 3 .D. y  x 3  x 2  5x  1 .Câu 5: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng a 5 . Thể tích của khối chóp đãcho bằng4 3a 34 5a 3A..B. 4 3a3 .C..D. 4 5a 3 .33Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;1;  2  , B  2;  3;5 . Điểm M thuộc đoạn AB saocho MA  2 MB , tọa độ điểm M là17 37 5 8C.  ;  5;  .D.  ;  ;  .22 3 3 33Câu 7: Cho khối nón có thể tích bằng 2 a và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của khối nón đãcho bằngA. 6a .B. a 5 .C. a 7 .D. a 37 .Câu 8: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  2 và u4  54 . Giá trị u2019 bằngA.  4;5;  9  .B. 1; 7;12  .A. 2.32018 .B. 2.22018 .C. 2.32020 .D. 2.22020 .cos x  1Câu 9: Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A . Giá trị của2sin x  4M  N bằng1233A. .B. .C. .D. .33422 7 5Câu 10: Với a , b là hai số thực dương tuỳ ý, ln  e .a b  bằngA. 2  7ln a  5ln b .B. 7 ln a  5ln b .C. 5ln a  7 ln b .2Câu 11: Thể tích khối chóp có diện tích đáy a 2 và chiều cao 3a làA. V  a 2 2 .B. V  9a3 2 .C. V  3a 3 2 .x2  1Câu 12: Giá trị limbằngx 1 x  1A.  2 .B. 0 .C. 1 .xCâu 13: Đạo hàm của hàm số y  2020 là2020 x. C. y  2020 x ln 2020 .ln 2020Câu 14: Thể tích khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h làA. y  2020 x.log 2020 . B. y D. 2  5ln a  7ln b .D. V  a3 2 .D. 2 .D. y   x.2020 x 1 .Trang 1/6 - Mã đề thi 106141A. V   R 3h .B. V   R 2 h .C. V   R 2 h .D. V   R2 h .333Câu 15: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 và liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảngbiến thiên như sau:Số nghiệm của phương trình f2 x  3  4  0 làA. 4 .B. 1 .Câu 16: Thể tích khối cầu bán kính 6 cm bằngA. 288  cm 3  .B. 864  cm 3  .C. 3 .D. 2 .C. 216  cm 3  .D. 432  cm 3  .2019Câu 17: Tập xác định của hàm số y   x 2  4 x  2020 làA.  0; 4  .Câu 18: Phương trìnhB. (  ;0]  [ 4 ;   ) . 5C. (  ;0)  ( 4 ;   ) .D.  \ 0;4 .2x 4 x 6 log2 128 có bao nhiêu nghiệm?A. 2 .B. 3 .C. 0 .D. 1 .Câu 19: Một khối trụ có thể tích bằng 6 . Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụđó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu?A. V  162 .B. V  54 .C. V  18 .D. V  27 .Câu 20: Hàm số f  x  có bảng biến thiên sauHàm số đạt cực tiểu tạiA. x  5 .B. x  2 .C. x  1 .D. x  1 .Câu 21: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  3; 4 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.Trang 2/6 - Mã đề thi 106Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3;4  . Giá trị của3M  2m bằngA. 3 .B. 3 .C. 0 .D. 9 .3Câu 22: Biết thể tích khối lập phương bằng 16 2a , vậy cạnh của khối lập phương bằng bao nhiêu?A. 2a 2 .B. a 2 .C. 4a 2 .D. 8a 2 .Câu 23: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nàodưới đây?A. y   x 4  x 2  1 .B. y   x 3  3x  1 .C. y   x 3  x  1 .D. y  x 3  3 x  5 .Câu 24: Cho tứ diện ABCD , hai điểm M và N lần lượt trênhai cạnh AB và AD sao cho 3MA  MB , AD  4 AN . Tỷ sốthể tích của 2 khối đa diện ACMN và BCDMN bằng11A..B. .16931C. .D..415Câu 25: Cho 3a  5 , khi đó log25 81 bằng12aA..B. .C. .D. 2a .2aa2Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và độ dài đường cao bằng 3a . Diện tích toàn phần củahình trụ đã cho bằngA. 4 a 2 .B. 8 a 2 .C. 5 a 2 .D. 7 a 2 .Câu 27: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sauTổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho làA. 3 .B. 1 .C. 4 .D. 2 .  2 Câu 28: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x   cos 3x và F    . Tính F   .2 3936323 6   A. F   .B. F   .C. F   .666999Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.32 D. F   .69y31211O2x1Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?A.  0; 2  .B.  1,2;0,1 .C.  0,5; 0,3 .D.  2;2  .Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;5; 2  và B  3;  3; 2  . Tọa độ trung điểm M củađoạn thẳng AB làA. M  2; 2; 4  .B. M  2;  4;0  .C. M 1;1; 2  .D. M  4;  8;0  .Trang 3/6 - Mã đề thi 106 f  x  dx  3x cos  2 x  5  C . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.A.  f  3 x  dx  3 x cos  6 x  5   CB.  f  3 x  dx  3 x cos  2 x  5   CC.  f  3 x  dx  9 x cos  6 x  5   CD.  f  3 x  dx  9 x cos  2 x  5   CCâu 31: Biết3 x  1  2mnghịch biến trên khoảng  5;    làxmC. (1;   ) .D. 1;5 .Câu 32: Tập hợp các giá trị thực của m để hàm số y B. 1;5 .A. [1;   ) .Câu 33: Cho các bất phương trình log 5 (  x 2  4 x  m )  log 5 ( x 2  1)  1 1 và4  x  x  1  0 2 .Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình  2  đều là nghiệmcủa bất phương trình 1 làB. 13 .A. 11 . ...