Danh mục tài liệu

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 Sở GDĐT THANH HÓA Trường THPT Hậu lộc I đề 147

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 239.12 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 Sở GDĐT THANH HÓA Trường THPT Hậu lộc I đề 147 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 Sở GDĐT THANH HÓA Trường THPT Hậu lộc I đề 147 SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRATrường THPT Hậu lộc I Môn: Hóa học 12 (Thời gian làm bài 90 phút)Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh. . . . . . . . .Phòng thi . . . . . . .. . ____________________________________________________________________________ ( Cho C=12, H=1, O=16, N=14, Na=23, Cu=64, S=32, Ba=137, Be=9, Mg=24, Ca=40, Sr=87 Al=27, Fe=56, Br=80, Cl=35,5, P=31, Ag=108 , K=39 ). Mã đề: 147I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THI SINH: (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 1. Cho các phản ứng: Fe + H2SO4 loãng (1) Fe +HNO3 (2) Fe + Cl2 (3) Fe + S (4) Fe3O4 + HCl (5) dd Fe2+ + MnO4- + H+ (6) 2+ Fe + dd Cu (7) dd Fe2+ + dd Ag+ (8) Những phản ứng tạo ra muối Fe3+ là: A. 2, 3, 5, 6, 8. B. 2, 3, 5, 6, 7. C. 1, 3, 5, 6, 8. D. 2, 3, 4, 6, 8 2. Cho các phản ứng sau: (1) Cu(NO3)2  t0 (2) H2NCH2COOH + HNO2  0 0 (3) NH3 + CuO  t (4) NH4NO2  t 0 (5) C6H5NH2 + HNO2 HCl( 0  5 ) (6) (NH4)2CO3  t0 Các phản ứng thu được N2 là: A. 1, 2, 3. B. 3, 4, 5. C. 2, 3, 4. D. 4, 5, 6. 3. Chia hỗn hợp gồm Mg và MgO thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Cho tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 3,136 lít H2(đktc), dung dịch sau phản ứng chứa14,25gam muối - Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu dược 0,448 lít khí X nguyên chất (đktc). Cô cạn cẩnthận và làm khô dung dịch sau phản ứng thu được 23,40 gam muối. Công thức phân tử của khí X là: A. N2O B. NO2 C. N2 D. NO 4. Khi cho Cu vào dung dịch của chất X hoặc dung dịch của chất Y đều không có phản ứng xảy ra. Nhưngkhi cho Cu vào dung dịch hỗn hợp của X và Y thì Cu lại tan. X và Y là: A. KNO3 và NaHSO4 B. KNO3 và NaHCO3 C. NaCl và NaHSO4 D. NaCl và H2SO4 loãng 5. Tách nước một ancol đơn chức X trong điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ Y. Biết tỉ khối hơicủa Y so với X bằng 1,4375. Công thức cấu tạo của X là: A. C3H5OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. CH3OH 6. Hòa tan các chất sau vào nước: C6 H5 - NH2 (1); NaOH (2); NH3 (3); CH3NH2 (4); (CH3)2NH (5);C2H5ONa (6). Dãy nào sau đây các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ ? A. 110. Cho các phản ứng sau: 2,2-điclo propan + NaOH (1) CH3COOCH=CH-CH3 + NaOH (2) Cumen + O2 ( H2SO4 20%) (3) Propin + H2O (4) + 2,3-đimetyl but-2-en + KMnO4 (H ) (5) Etin + H2O (6) 1,1-điclo propan + NaOH (7) CH3-CH=CHBr + NaOH (8)Biết rằng có đủ các điều kiện, xúc tác cần thiết để các phản ứng đều xảy ra. Những phản ứng nào sau đâyđều không thu được axeton (CH3-CO-CH3 ) ? A. 3, 5, 6, 7 B. 2, 6, 7, 8 C. 1, 2, 4, 6 D. 1, 2, 5, 8 0 11. Cho sơ đồ phản ứng: KXrắn + H2SO4 đặc t  NaHSO4 + HX ( X là anion gốc axit). Phản ứng trêndùng để điều chế: A. HF, HCl, HBr B. HNO3, HCl, HBr C. HCl, HBr, HI D. HNO3, HF, HCl 12. Có hai bình điện phân mắc nối tiếp: Bình (1) chứa 100ml dung dịch CuSO4 0,1M; Bình (2) chứa 100mldung dịch NaCl 0,1M tiến hành điện phân có màng ngăn cho tới khi ở bình hai tạo ra dung dịch có pH=13thì ngưng điện phân. Giả sử thể tích dung dịch ở hai bình không đổi. Nồng độ mol của Cu2+ trong dung dịchbình (1) sau điện phân là: A. 0,04M B. 0,10M C. 0,05M D. 0,08M 13. Trộn 300 ml HCl 0,05M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/l được 500 ml dung dịch cópH =12. Giá trị của a là: A. 0,125M B. 0,375M C. 0,05M D. 0,015M 14. Hoà tan hỗn hợp X gồm Na2O, Al2O3 và FeO vào nước dư thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Cho khíH2 dư đi qua Z nung nóng thu được rắn D. D bị hoà tan một phần trong dung dịch NaOH dư. Biết các phảnứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của các chất trong dung dịch Y và rắn Z là: A. Y là NaOH; Z là FeO B. Y là NaOH và Na[Al(OH)4] ; Z là Al2O3 dư và FeO C. Y là Na[Al(OH)4]; Z là Al2O3 dư và FeO D. Y là NaOH; Z là Al2O3 dư và FeO 15. Một thể tích hơi anđehit X mạch hở cộng hợp tối đa hai thể tích H2 thu được sản phẩm Y. Cho Y tácdụng hết với Na thu được thể tích H2 đúng bằng thể tích hơi anđehit ban đầu. Biết các thể tích khí và hơi đoở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. X thuộc loại anđê hit nào sau đây ? A. Đơn chức, chưa no có một nối đôi B. Chưa no, hai chức C. No, đơn chức D. No, hai chức 16. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính của nguyên tử và ion ? ( Biết 37Rb, 39Y,36Kr, 35Br, 34Se, 38Sr). A. Kr< Br -< Se2-< Y3+< Sr2+< Rb + ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: