Danh mục tài liệu

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh năm 2013 đề 011

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 161.72 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh năm 2013 đề 011.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh năm 2013 đề 011 ĐỀ 011 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2013 Đề thi gồm: 05 trang Môn: Sinh học Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Phần chung:A. Dành cho tất cả các thí sinh ( 32 c âu ,t ừ câu 1 đ ến c âu 32)Câu 1 : Ổ sinh thái là A. nơi thường gặp của loài. B. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật C. khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện quy định cho sự tồn tại, phát triển ổn định lâu dài của loài D. khu vực sinh sống của sinh vật.Câu 2 : Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ cạnh tranh? A. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể. B. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể. C. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp D. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.Câu 3 : Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó loài này sống bình thường, nhưng gây hại cho nhiều loài khác là mối quan hệ nào? A. Quan hệ hợp tác. B. Quan hệ cộng sinh C. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm. D. Quan hệ hội sinh.Câu 4 : Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá là A. biến dị đột biến. B. đột biến gen tự nhiên C. biến dị tổ hợp. D. . thường biến.Câu 5 : Các đoạn ADN được cắt ra từ hai phân t ử ADN( cho và nhận) được nối lại nhờ enzim ADN- ADN - A. ADN – ligaza B. ADN –retrictaza C. D. pôlimeraza pôlimerazaCâu 6 : Trong hệ sinh thái, thành phần hữu sinh bao gồm các yếu tố nào? A. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, các chất hữu cơ. B. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, các chất phân giải. C. Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải, các chất hữu cơ. D. Sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, các chất hữu cơCâu 7 : Chiều tổng hợp mARN của enzimARN - pôlimêraza là: A. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza tuỳ thuộc vào cấu trúc phân tử ADN B. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza phụ thuộc cấu trúc gen C. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza là 5 ’ ---> 3’ D. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza là 3 ’ ---> 5’Câu 8 : Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là: A. tạo ra các giống cây ăn quả không hạt. B. tạo ra ưu thế lai C. sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời D. nhân bản vô tính gian ngắnCâu 9 : Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm không phụ thuộc 1 vào yếu tố nào dưới đây? A. Hình thức sinh sản vô tính hay hữu tính B. Thời gian thế hệ ngắn hay dài C. Khả năng sinh sản cao hay thấp. D. Nguồn dinh dưỡng nhiều hay ít.Câu 10 : Dạng tế bào với bộ NST nào không thuộc thể lệch bội: A. 2n – 1 B. 2n + 1 C. 2n + 2 D. . n + 2Câu 11 : Ở sinh vật, các bộ 3 qui định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là AAA,UUG, UAU, UUG, UAA, UAG, UAU, UUX, A. B. C. D. GGU UGX UGA UGGCâu 12 : Vì sao sự biến động số lượng cá thể trong quần thể theo chu kì? A. Do những thay đổi có chu kì của điều kiện môi trường B. Do sự tăng giảm nguồn dinh dưỡng có tính chu kì. C. Do sự thay đổi thời tiết có tính chu kì. D. Do sự sinh sản có tính chu kì.Câu 13 : Ý nghĩa thực tiển của di truyền giới tính là gì? A. Phát hiện được các yếu tố của môi trường trong cơ thể ảnh hưởng tới giới tính. B. Phát hiện được các yếu tố của môi trường ngoài cơ thể ảnh hưởng đến giới tính. C. Điều khiển giới tính của cá thể. D. Điều khiển tỉ lệ đực, cái và giới tính trong quá trình phát triển cá thể.Câu 14 : Trong thí nghiệm của MenĐen, khi cho F1 lai phân tích thì kết quả thu được về kiểu hình sẽ như thế nào? A. 3 vàng trơn: 1xanh nhăn. B. 1 vàng trơn: 1 xanh nhăn. C. 1 vàng trơn: 1 vàng nhăn: 1xanh trơn: D. 4 vàng trơn: 4 xanh nhăn:1 vàng nhăn: 1xanh nhăn 1 xanh trơn.Câu 15 : Người mang bệnh phêninkêtô niệu biểu hiện A. tiểu đường B. mất trí C. máu khó đông D. mù màuCâu 16 : Sự thay đổi vai trò của bố mẹ trong quá trình lai được gọi là phương pháp A. Lai thuận nghịch B. Phân tích cơ thể lai C. Tạp giao D. Lai phân tíchCâu 17 : Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức thường được thấy ở A. động vật kí sinh. B. động vật ít di động xa. C. động vật di động xa. D. thực vật.Câu 18 : Khi đem lai 2 giống đậu Hà Lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản ở thế hệ F2 MenĐen đã thu được tỉ lệ phân tính về kiểu hình là: A. 3:3:1:1 B. 1:1:1:1 C. 9:3:3:1 D. 3:3:3:3Câu 19 : Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới: A. Tính liên tục B. Tính đặc hiệu ...