Danh mục tài liệu

Đề thi thử tuyển sinh Đại học môn Hóa học khối A,B - Mã đề thi 945

Số trang: 15      Loại file: doc      Dung lượng: 265.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề thi thử tuyển sinh Đại học môn Hóa học khối A,B" gồm 60 câu trắc nghiệm khách quan môn hóa học của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo nhằm giúp các bạn tiện lợi hơn trong việc luyện đề thi đại học môn hóa. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tuyển sinh Đại học môn Hóa học khối A,B - Mã đề thi 945 BỘGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO ĐỀTHITHỬTUYỂNSINHĐẠIHỌC ĐỀCHÍNHTHỨC MÔN:HÓAHỌC;KHỐIA,B (Đềcó60câutrắcnghiệm,gồm15 Thờigianlàmbài:180phút(khôngkểthờigiangiaođề) trang) Mãđềthi945Họvàtênthísinh:................................................... Sốbáodanh:...................Chobiếtnguyêntửkhối(theođvC)củamộtsốnguyêntố:H=1,C=12,Li=7,N=14,O=16,Na=23,K=39,Ca=40,Ba=137,Fe=56,Cu=64,Zn=65,Ag =108,Pb=207,Au=197,Sn=119,Al=27,S=32,Mn=55,Cr=52,Br=80,Mg=24,Rb=85,Sr=88,Cs=133,He=4,Ni=58,Cl=35,5.Câu1:Chocácchấtsau:glucozơ,fructozơ,saccarozơ,mantozơ,ancoletylic,anđehitaxetic,axitfomic, phenol,ocrezol,pxilen,isopren,alanin,catechol,axitbenzoic,khísunfurơ,xiclobutan,khíclo,anilin,ancolanlylic.Sốchấtphảnứngđượcvớinướcbromlàx.Chocácphảnứnghóahọcsau: to to(1)CH2=CHOCOC6H5+KOH (2)CH3CH2OH+CuO xt,t o HgSO4 ,t o(3)CH2=CH2+O2 (4)CH3C≡CCH3+H2O xt,t o HgSO 4 ,t o(5)CH3CH2CH(OH)CH3+O2 (6)CH≡CH+H2O to to(7)1,1đicloetan+NaOH (8)CH3COOCH=CH2+KOH t o , xt t o , xt(9)CH4+O2 (10)CH2=CHCH3+H2O to to(11)1,2,3triclopropan+NaOH (12)propenylclroua+KOHSốphảnứngtạoraanđehitlày.Tổnggiátrị(x+y)làA.17. B.19. C.20. D.18.Câu2:Chocáccặpchấtsau:(1)KhíH2vàkhíO2. (2)DungdịchAgNO3vàFeCl3.(3)DungdịchKHCO3vàBaCl2. (4)KimloạiLivàkhíN2.(5)HgvàS. (6)DungdịchKMnO4vàkhíSO2.(7)KhíSO2vàH2S. (8)KhíNH3vàdungdịchAlCl3.(9)FeCl3vàkhíH2S. (10)NaHSO4vàBaCl2.(11)propan1,2điolvàdungdịchCu(OH)2. (12)EtylbenzenvàdungdịchKMnO4.(13)PhenylcloruavàdungdịchKOH. (14)MetanalvàkhíH2.(15)KhíH2vàBr2. (16)BộtAlvàoxitsắttừFe3O4.(17)MnO2vàHCl. (18)Na2S2O3vàdungdịchH2SO4.SốcặpchấtxảyraphảnứnghóahọcởnhiệtđộthườnglàA.11. B.9. C.8. D.10.Câu3:Chocácthínghiệmsauđây:(1)NunghỗnhợpNaNO2vàNH4Cl.(2)ĐiệnphândungdịchCuSO4(điệncựctrơ,graphit).(3)DẫnkhíNH3quaCuOnungnóng.(4)NhiệtphânCa(NO3)2.(5)ChokhíCO2tácdụngvớiH2Ocóánhsángmặttrời,clorofin.(6)H2O2tácdụngvớidungdịchKMnO4trongmôitrườngH2SO4.(7)ChokhíO3tácdụngvớidungdịchKI.(8)ĐiệnphânNaOHnóngchảy.(9)Dẫnhơinướcquathannóngđỏ. Trang1/16Mãđềthi945(10)NhiệtphânKMnO4.(11)ThêmMnO2vàomuốiKClO3đunnóng.(12)NhiệtphânmuốiNH4HCO3.(13)HấpthụNa2O2vàonước,đunnóng.(14)ĐiệnphândungdịchHCl.(15)ChoMnO2tácdụngvớiH2SO4đặcnóng.SốthínghiệmthuđượckhíoxilàA.8.B.9. C.10. D.11.Câu4:Chocácphảnứngsau:KHSO3+FeS+HNO3→Fe2(SO4)3+K2SO4+NO+H2O.CH3C≡CH+KMnO4+KOH→CH3COOK+MnO2+K2CO3+H2O.Tổnghệsốcânbằng(nguyên,tốigiản)củacácchấttronghaiphươngtrìnhphảnứngtrênlàm.Chocácphátbiểusau:(1)ỨngvớicôngthứcC3H4có3đồngphâncấutạo.(2)HỗnhợptecmitđượcdùngđểhàngắncácđườngraycóthànhphầnlàAlvàFe2O3.(3)Số hợpchấthữucơ mạchhởcócôngthứcphântử C3HxOvừatácdụngvớiH2(xúctácNi,toC),vừaphảnứngđượcvớidungdịchAgNO3trongNH3là5.(4)H2SO4vàH2CrO4lànhữngaxitcótínhoxihóamạnh.(5)Nguyênliệuđểđiềuchếphânlânlàquặngapatitvàquặngphotphoric.(6)ĐiệnphândungdịchchứaxmolCuSO 4vàymolNaCl(điệncựctrơ ...