Danh mục tài liệu

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Quản trị cơ sở dữ liệu môn thi lý thuyết nghề - Mã đề thi: QTCSDL-LT34

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 264.75 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Quản trị cơ sở dữ liệu môn thi lý thuyết nghề - Mã đề thi: QTCSDL-LT34 giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức về mối quan hệ giữa các bảng, các truy vấn,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Quản trị cơ sở dữ liệu môn thi lý thuyết nghề - Mã đề thi: QTCSDL-LT34CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2008 - 2011)NGHỀ:QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆUMÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀMã đề số: QTCSDL - LT34Hình thức thi: Viết tự luậnThời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi)A. NỘI DUNG ĐỀ THII. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)Câu 1: (1,5 điểm)a) Tại sao phải chuấn hóa dữ liệu?b) Nêu các mối quan hệ giữa các bảng (Table)?c) Tại sao phải đảm bảo tính toàn vẹn tham chiếu trong CSDL?Câu 2: (1,5 điểm)Cho lược đồ quan hệ Q và tập phụ thuộc hàm Fa) F={AB  E;AG  I;BE  I;E  G;GI  H} Chứng minh rằng AB  GH.b) F={AB  C;B  D;CD  E;CE  GH;G  A} Chứng minh rằng AB  E;AB  GCâu 3: (2,0 điểm)Dùng câu lệnh SQL thực hiện các truy vấn sau:a. Cho biết tên các mặt hàng đã bán và với mỗi mặt hàng thì cho biết giá bántrung bình, tổng số lượng đã được bán. Kết quả sắp xếp theo chiều giảmdần của tổng số lượng bán?b. Liệt kê ra danh sách các mặt hàng có giá bán lớn hơn giá bán của mọi mặthàng có màu trắng. ?Câu 4: (2,0 điểm)Cho sơ đồ liên kết thực thể ban đầu của bài toán Quản lí thẻ sinh viên như hình vẽ.Khoa-MaKhoa-TenKhoaCó1nTheSV-MaSV-MaVach-ThoiHan-MauTheCóCóNganh-MaNganh-TenNganh-MaKhoaHoSoSV-MaLop-Masv-Tensv-GioiTinh-NgaySinh-QueQuanLop-MaLop-TenLop-MaNganh1nCóUserMa_userTen_userChucVuYêu cầu vẽ sơ đồ tập thực thể liên kết ở mức hạn chế của bài toán?II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vàođề thi, với thời gian làm bài 30 phút và số điểm của phần tự chọn được tính3 điểm...........Ngày.........tháng........năm......DUYỆTHỘI ĐỒNG TNTIỂU BAN RA ĐỀCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcĐÁP ÁNĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)NGHỀ:QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆUMÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀMã đề số: DA QTCSDL - LT34Hình thức thi: Viết tự luậnThời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề thi)I.TTPHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)NỘI DUNGCâu 1AĐIỂM1.5 điểmTại sao phải chuẩn hóa dữ liệu?0.25Chuẩn hóa dữ liệu là quá trình khảo sát các bảng, trườngdữ liệu trong bảng và áp dụng một số quy tắc nhằm đưa cơsở dữ liệu về dạng chuẩn mong muốnNêu các mối quan hệ?Khi xây dựng cơ sở dữ liệu, cần quan tâm đến quan hệ0.25giữa các bảng- Quan hệ một – một- Quan hệ một – nhiều- Quan hệ nhiều - nhiềuB- Nêu được lý do phải đảm bảo tính toàn vẹn tham chiếutrong CSDLBạn có thể làm cho cơ sở dữ liệu của mình mạnh mẽhơn bằng cách kết hợp chặt chẽ tính toàn vẹn tham chiếu,xóa và cập nhật theo các mức. Tính toàn vẹn tham chiếuphải đảm bảo mối quan hệ giữa các bảng là hợp lệTính toàn vẹn tham chiếu không cho phép việc thêm dữ liệuở bên nhiều với mối quan hệ nếu giá trị khóa ngoại không sokhớp với bên một trong mối quan hệ1Câu 2a1.5 điểm0.5Chứng minh rằng AB  GH.Ta có E  G;GI  H nên EI  H (Luật giả bắc cầu)E  G (giả thiết) nên EI  G ( luật thêm vào)Suy ra EI  HG ( Luật hợp)(1)AB  ESuy ra AB  IBE  IMặt khác ta có: AB  E( giả thiết)Suy ra AB  EI (Luật hợp) (2)Từ (1) và (2) ta có AB  GH (Luật bắc cầu)bChứng minh rằng AB  E; AB  G1AB -> EAB  C (gt)Suy ra AB  C D (luật hợp)(3) B D (gt)suy ra AB  E (Luật bắc cầu)AB -> GCD  E (gt)CD  E (gt)Suy ra CD GH (Luật giả bắccầu)(4)CE  GH (gt)Từ (3) và (4) ta có AB GH Suy ra AB G ( Luật phânrã)Câu 3a2 điểmCho biết tên các mặt hàng đã bán và với mỗi mặt hàngthì cho biết giá bán trung bình, tổng số lượng đã đượcbán. Kết quả sắp xếp theo chiều giảm dần của tổng sốlượng bánSelectChiTietDH.Ma_MH,MatHang.Ten_MH,AVG(Gia_Ban_MH) as GiaBanTB, Sum(SLuong_Dat) asSLuong_Ban1From MatHang, ChiTietDHWhere MatHang.Ma_MH = ChiTietDH.Ma_MHGroup by ChiTietDH.Ma_MH, MatHang.Ten_MHOrder by Sum(SLuong_Dat) DESCbLiệt kê ra danh sách các mặt hàng có giá bán lớn hơn giá1bán của mọi mặt hàng có màu trắngSelect * From MatHangWhere Gia_Ban_MH >(Select max(Gia_Ban_MH) FromMatHangWhereMau_MH=Câu 4Trang)2 điểm- Sơ đồ tập thực thể liên kết ở mức hạn chếKhoa-MaKhoa-TenKhoaNganh-MaNganh-TenNganh-MaKhoaTheSV-MaSV-MaVach-ThoiHan-MauTheHoSoSV-MaSV-MaLop-TenSV-NgaySinh-QueQuan-GioiTinhLop-MaLop-TenLop-MaNganhUserMa_userTen_userChucVuII. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)Ngày ……. tháng……năm……..

Tài liệu có liên quan: