Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 6
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 128.51 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi tốt nghiệp hóa 2013 - phần 1 - đề 6, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 6 .Câu 1. Kim loại Na được làm chất chuyền nhiệt trong các lò hạt nhân là do: (1). Na dẫn nhiệt tốt. (2). Na có tính khử mạnh (3). Na có tính nóng chảy. A.(3) B.(1) và (3) C.(2 ) và (3) D.(1).Câu 2. Điều chế Na kim loại, người ta thường dùng phương pháp nào trong các phương phápsau: 1) Điện phân dung dịch NaCl. 2) Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl. 3) Điện phân NaCl nóng chảy. 4) Khử Na2O bằng CO A. cách 3 B. cách 1 C. cách 1 và 3 D. cách 4Câu 3.100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3)20,05M tác dụng vừa đủvới 100ml dung dịch B chứa NaCl 0,08M và KBr.Tính nồng độ mol của KBr trong dung dịch B và khối lượng chất kết tủa tạo ra trong phản ứng giữa hai dung dịch A và B. Cho biết AgCl, AgBr, PbCl2 và PbCl2 đều ít tan. A.0,08M, 2,607g B.0,08M, 2,5g C.0,07M, 2,2g D.0,09M, 2gCâu 4.Trong nhóm IA (từ Li đến Cs) chọn kim loại mất điện tử khó nhất và kim loại mất điện tử dễ nhất. Hãy chọn kết quả đúng. A.(Li,Rb) B.(Na,Cs) C.(Na,Rb) D.(Li,Cs)Câu 5. Một hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH có khối lượng là 10,6g. Khi tác dụng với Cl2 dư cho ra hộn hợp hai muối nặng là 31,9g. Xác định A, B và khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên. Cho Li = 7, Na = 23,K = 39 A.Na,K ;mNa = 6g mK = 4,6g B.Li,Na; MLi =1,4g,mNa =9,2g C.Na,K; mNa=2,3g,mK=8,3g D.Li,Na;mLi=0,7g,mNa=9,9gCâu 6. Xác định kim loại M biết rằng M cho ra ion M2+ có cấu hình của Ar trong bảng HTTH: A.Ca. B.K C.Cu D.MgCâu 7. cho các phát biểu sau: 1) tất cả cac kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng mạnh với nước kim loại. 2) một số kim loại kiềm nhỏ hơn nước 3) kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất . 4) kim loại kiềm có tỉ trọng và nhiệt độ nóng chảy và nhỏ hơn kim loại kiềm thổ cùng chu kì . Những phát biểu đúng là: A. 1,2 B. 2,3 C.1,2,3 D.2,3,4Câu 8.cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước thu được 6,11 lít khí hiđro(đo ở 250C và 1atm). Hãy xác định tên kim loại đó. A.Mg B.Ca C. Ba D.ZnCâu 9.Dung dịch A chứa MgCl2 và BaCl2. Cho 200ml dung dịch A tác dụng vói dung dịchNaOH dư cho kết tủa B. Nung kết tủa B đến khối lượng không đổi dược chất rắn C có khốilượng 6g. Cho 400ml dung dịch A tác dụng với dung dịch H2SO4 dư cho kết tủa D có khối lượnglà 46,6g. Tính nồng độ mol của MgCl2 và BaCl2 trong dung dịch A lần lượt là: A. 0,075M và 0,05M B.0,75M và 0,5M C. 0,5M và 0,75M D. 0,5M và0,075MCaâu 10. Chaát naøo sau ñaây khoâng laøm xanh ñöôïc quyø tím: A. Anilin. B. Metyl amin. C. Amoniaêc. D. Natriaxetat.Câu 11.Các phát biểu nào sau đây về độ cứng của nước. 1) Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch H2SO4 2) Độ cứng vĩnh cửu do các muối clorua, sunfat Ca và Mg 3) Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch NaOH 4) Độ cứng tạm thời do Ca(HCO3)2,Mg(HCO3)2. Phát biểu đúng là: A. 1,2 B. 2,4 C.1,3 D. 3,4Câu 12. Các phát biểu sau.Chọn các biểu đúng. 1) Đun sôi nước ta chỉ loại được nứơc cứng tạm thời 2) Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước. 3) Có thể dùng Na2CO3 để loại cả hai độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu. 4) Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng tạm thời của nước A. 2,3,4 B. 2,3 C. 1,3,4 D.1,3Câu 13. Hoà tan hoàn toàn 6,75g một kim loại M chưa rõ hoá trị vào dung dịch axit cần 500ml dung dịch HCl 1,5M. M là kim loại nào sau đây: (biết hóa trị của kim loại trong khoảng từ I đến III) A.Fe B.Al C.Ca D.MgCâu 14. Cho 416g dung dịch BaCl2 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 27,36g muối sunfat kim loại X.Công thức phân tử muối sunfat của kim loại X là công thức nào sau đây. A.CuSO4 B.Al2(SO4)3 C.Fe2(SO4)3 D.Cr2(SO4)3Câu 15. Hãy cho biết cặp hoá chất nào dưới đây có thể tác dụng được với nhau: 1) kẽm vào dung dịch CuSO4 (2) Đồng vào dung dịch AgNO3 (3). Kẽm vào dung dịch MgCl2 (4). Nhôm vào dung dịch MgCl2 (5) Sắt vào H2SO4 đặc, nguội (6). Hg vào dung dịch AgNO3 A.1,2,6,5 B.2,3,5,6,4 C.1,2,6 D.1,2,6,4Câu 16.Có hỗn hợp 3 chất rắn Mg, Al, Al2 O3.Nếu cho 9g hỗn hợp trên tác dụng với dung d ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 6 .Câu 1. Kim loại Na được làm chất chuyền nhiệt trong các lò hạt nhân là do: (1). Na dẫn nhiệt tốt. (2). Na có tính khử mạnh (3). Na có tính nóng chảy. A.(3) B.(1) và (3) C.(2 ) và (3) D.(1).Câu 2. Điều chế Na kim loại, người ta thường dùng phương pháp nào trong các phương phápsau: 1) Điện phân dung dịch NaCl. 2) Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl. 3) Điện phân NaCl nóng chảy. 4) Khử Na2O bằng CO A. cách 3 B. cách 1 C. cách 1 và 3 D. cách 4Câu 3.100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3)20,05M tác dụng vừa đủvới 100ml dung dịch B chứa NaCl 0,08M và KBr.Tính nồng độ mol của KBr trong dung dịch B và khối lượng chất kết tủa tạo ra trong phản ứng giữa hai dung dịch A và B. Cho biết AgCl, AgBr, PbCl2 và PbCl2 đều ít tan. A.0,08M, 2,607g B.0,08M, 2,5g C.0,07M, 2,2g D.0,09M, 2gCâu 4.Trong nhóm IA (từ Li đến Cs) chọn kim loại mất điện tử khó nhất và kim loại mất điện tử dễ nhất. Hãy chọn kết quả đúng. A.(Li,Rb) B.(Na,Cs) C.(Na,Rb) D.(Li,Cs)Câu 5. Một hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH có khối lượng là 10,6g. Khi tác dụng với Cl2 dư cho ra hộn hợp hai muối nặng là 31,9g. Xác định A, B và khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên. Cho Li = 7, Na = 23,K = 39 A.Na,K ;mNa = 6g mK = 4,6g B.Li,Na; MLi =1,4g,mNa =9,2g C.Na,K; mNa=2,3g,mK=8,3g D.Li,Na;mLi=0,7g,mNa=9,9gCâu 6. Xác định kim loại M biết rằng M cho ra ion M2+ có cấu hình của Ar trong bảng HTTH: A.Ca. B.K C.Cu D.MgCâu 7. cho các phát biểu sau: 1) tất cả cac kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng mạnh với nước kim loại. 2) một số kim loại kiềm nhỏ hơn nước 3) kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất . 4) kim loại kiềm có tỉ trọng và nhiệt độ nóng chảy và nhỏ hơn kim loại kiềm thổ cùng chu kì . Những phát biểu đúng là: A. 1,2 B. 2,3 C.1,2,3 D.2,3,4Câu 8.cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước thu được 6,11 lít khí hiđro(đo ở 250C và 1atm). Hãy xác định tên kim loại đó. A.Mg B.Ca C. Ba D.ZnCâu 9.Dung dịch A chứa MgCl2 và BaCl2. Cho 200ml dung dịch A tác dụng vói dung dịchNaOH dư cho kết tủa B. Nung kết tủa B đến khối lượng không đổi dược chất rắn C có khốilượng 6g. Cho 400ml dung dịch A tác dụng với dung dịch H2SO4 dư cho kết tủa D có khối lượnglà 46,6g. Tính nồng độ mol của MgCl2 và BaCl2 trong dung dịch A lần lượt là: A. 0,075M và 0,05M B.0,75M và 0,5M C. 0,5M và 0,75M D. 0,5M và0,075MCaâu 10. Chaát naøo sau ñaây khoâng laøm xanh ñöôïc quyø tím: A. Anilin. B. Metyl amin. C. Amoniaêc. D. Natriaxetat.Câu 11.Các phát biểu nào sau đây về độ cứng của nước. 1) Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch H2SO4 2) Độ cứng vĩnh cửu do các muối clorua, sunfat Ca và Mg 3) Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch NaOH 4) Độ cứng tạm thời do Ca(HCO3)2,Mg(HCO3)2. Phát biểu đúng là: A. 1,2 B. 2,4 C.1,3 D. 3,4Câu 12. Các phát biểu sau.Chọn các biểu đúng. 1) Đun sôi nước ta chỉ loại được nứơc cứng tạm thời 2) Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước. 3) Có thể dùng Na2CO3 để loại cả hai độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu. 4) Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng tạm thời của nước A. 2,3,4 B. 2,3 C. 1,3,4 D.1,3Câu 13. Hoà tan hoàn toàn 6,75g một kim loại M chưa rõ hoá trị vào dung dịch axit cần 500ml dung dịch HCl 1,5M. M là kim loại nào sau đây: (biết hóa trị của kim loại trong khoảng từ I đến III) A.Fe B.Al C.Ca D.MgCâu 14. Cho 416g dung dịch BaCl2 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 27,36g muối sunfat kim loại X.Công thức phân tử muối sunfat của kim loại X là công thức nào sau đây. A.CuSO4 B.Al2(SO4)3 C.Fe2(SO4)3 D.Cr2(SO4)3Câu 15. Hãy cho biết cặp hoá chất nào dưới đây có thể tác dụng được với nhau: 1) kẽm vào dung dịch CuSO4 (2) Đồng vào dung dịch AgNO3 (3). Kẽm vào dung dịch MgCl2 (4). Nhôm vào dung dịch MgCl2 (5) Sắt vào H2SO4 đặc, nguội (6). Hg vào dung dịch AgNO3 A.1,2,6,5 B.2,3,5,6,4 C.1,2,6 D.1,2,6,4Câu 16.Có hỗn hợp 3 chất rắn Mg, Al, Al2 O3.Nếu cho 9g hỗn hợp trên tác dụng với dung d ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi hoá học đề thi thử đại học đề thi đại học môn hoá đề thi hoá 2013 đề thi thử môn hoá đề thi thử đại học môn hoá 2013Tài liệu có liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 104 1 0 -
144 trang 50 1 0
-
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Trường THPT Bình Thanh
8 trang 49 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Sở GD & ĐT Thái Bình
4 trang 49 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 46 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 46 0 0 -
11 trang 45 0 0
-
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 41 0 0 -
6 trang 41 0 0
-
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 40 0 0