Danh mục tài liệu

Đề thi tốt nghiệp THTP môn Hóa học - Không phân ban

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 145.84 KB      Lượt xem: 25      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông tham khảo gồm tổng hợp các đề thi hay, bám sát cấu trúc đề thi tốt nghiệp của các bạn thí sinh, giúp các bạn củng cố kiến thức
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tốt nghiệp THTP môn Hóa học - Không phân banBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút. (Đề thi có 03 trang) Mã đề thi 143Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Câu 1: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH2=CH-CH3.Câu 2: Cho 4,6 gam rượu etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2 (ở đktc).Giá trị của V là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.Câu 3: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.Câu 4: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.Câu 5: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3.Câu 6: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.Câu 7: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2(ở đktc). Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, Al = 27) A. 10,8. B. 8,1. C. 5,4. D. 2,7.Câu 8: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với A. HCl. B. Cu. C. C2H5OH. D. NaCl.Câu 9: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 9,0. B. 3,0. C. 12,0. D. 6,0.Câu 10: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH.Câu 11: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.Câu 12: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.Câu 13: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam mộtoxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56) A. 16. B. 14. C. 8. D. 12.Câu 14: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO.Câu 15: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.Câu 16: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và rượu etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là A. kim loại Na. B. quỳ tím. C. nước brom. D. dung dịch NaCl. Trang 1/3 - Mã đề thi 143Câu 17: Hai chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là A. CH3COOH và C6H5NH2 (anilin). B. HCOOH và C6H5NH2 (anilin). C. CH3NH2 và C6H5OH (phenol). D. HCOOH và C6H5OH (phenol).Câu 18: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là (ChoH = 1, O = 16, Na = 23, Cl = 35,5) A. 400. B. 200. C. 100. D. 300.Câu 19: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.Câu 20: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch A. Ca(NO3)2. B. NaCl. C. HCl. D. Na2CO3.Câu 21: Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là A. CH3CHO. B. CH3CH2CHO. C. CH2=CHCHO. D. HCHO.Câu 22: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n - 1OH (n≥3). B. CnH2n + 1OH (n≥1). C. CnH2n + 1CHO (n≥0). D. CnH2n + 1COOH (n≥0).Câu 23: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4.Câu 24: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là B. dùng Na khử Ca2+ ...