Danh mục tài liệu

Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2010 môn: Vật lí - Mã đề thi 840

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 237.87 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn và quý thầy cô hãy tham khảo đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2010 môn "Vật lí - Mã đề thi 840" sau đây nhằm giúp các em củng cố kiến thức của mình và thầy cô có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề thi. Chúc các em thành công và đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2010 môn: Vật lí - Mã đề thi 840BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục trung học phổ thông ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút. (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 840Họ, tên thí sinh: ..........................................................................Số báo danh: .............................................................................I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân AZ X + 94 Be → 126 C + 01 n . Trong phản ứng này, AZ X là A. êlectron. B. prôtôn. C. hạt α. D. pôzitron.Câu 2: Trong số các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh, Thổtinh, Thủy tinh; hành tinh gần Mặt Trời nhất là A. Hải Vương tinh. B. Thổ tinh. C. Thiên Vương tinh. D. Thủy tinh. πCâu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + ) (x tính bằng cm, t 2 1tính bằng s). Tại thời điểm t = s , chất điểm có li độ bằng 4 A. 2 cm. B. – 2 cm. C. − 3 cm. D. 3 cm.Câu 4: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μ m. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s, tốcđộ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là A. 26 ,5.10 –32 J. B. 2,65 .10 –19 J. C. 26,5 .10 –19 J. D. 2,65 .10 –32 J.Câu 5: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần sốgóc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 36 J. B. 0,036 J. C. 0,018 J. D. 18 J.Câu 6: Trong một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điệncó điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là: f2 4π 2 L 4π2 f 2 1 A. C = 2 . B. C = 2 . C. C = . D. C = 2 2 . 4π L f L 4π f LCâu 7: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âmchuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức I I I I A. L(dB) = 10lg . B. L(dB) = lg . C. L(dB) = 10lg 0 . D. L(dB) = lg 0 . I0 I0 I ICâu 8: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảmthuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữahai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầucuộn cảm bằng A. 100 2 V. B. 200 V. C. 50 V. D. 150 V.Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm 1 10− 4thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng π 2πcủa dòng điện trong đoạn mạch là A. 2 A. B. 0,75 A. C. 2 2 A. D. 1,5 A.Câu 10: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 100 2cos100πt (V). Số chỉ của vôn kếnày là A. 141 V. B. 70 V. C. 100 V. D. 50 V. Trang 1/5 - Mã đề thi 840Câu 11: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng A. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. B. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma. D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím.Câu 12: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. 10−2Câu 13: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp với tụ điện π 10−10có điện dung F . Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng π A. 4.10–6 s. B. 3.10–6 s. C. 2.10–6 s. D. 5.10–6 s. πCâu 14: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x =10cos(πt + ) (x tính bằng cm, t 6 2tính bằng s). Lấy π = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 100 cm/s2. B. 10π cm/s2. C. 10 cm/s2. D. 100π cm/s2.Câu 15: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chấtphóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫuphóng xạ này là 1 1 1 1 A. N 0 . B. N 0 . ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: