Danh mục tài liệu

Đề thi trung học phổ thông quốc gia năm 2015: Môn Hoá học (Có đáp án)

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 247.20 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Hóa học, mời các bạn cùng tham khảo nội dung đề thi trung học phổ thông quốc gia năm 2015 "Môn Hoá học" dưới đây. Nội dung đề thi gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng đề thi trắc nghiệm. Chúc các bạn thi tốt
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi trung học phổ thông quốc gia năm 2015: Môn Hoá học (Có đáp án) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: HOÁ HỌC ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 357Họ và tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:................................................................................Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137.Câu 1: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Cu2+. B. Ag+. C. Ca2+. D. Zn2+.Câu 2: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử? to A. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O. B. 4Fe(OH)2 + O2 ⎯⎯ → 2Fe2O3 + 4H2O. to to C. CaCO3 ⎯⎯→ CaO + CO2. D. 2KClO3 ⎯⎯→ 2KCl + 3O2.Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là A. 15. B. 13. C. 27. D. 14.Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khửduy nhất của N+5). Giá trị của x là A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,25.Câu 5: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. H2S. B. Na2SO4. C. SO2. D. H2SO4.Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là A. 2,24. B. 1,12. C. 2,80. D. 0,56.Câu 7: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy. C. nhiệt luyện. D. thủy luyện.Câu 8: Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc).Kim loại đó là A. Ca. B. Ba. C. Sr. D. Mg.Câu 9: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al. B. Cu. C. Na. D. Mg.Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trịcủa V là A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36.Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. (b) Cho CaO vào H2O. (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH. (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.Câu 12: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. Ba. B. Na. C. Be. D. K.Câu 13: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phảnứng là A. 2,52 gam. B. 3,36 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam. Trang 1/5 - Mã đề thi 357Câu 14: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. MgCl2. B. FeCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.Câu 15: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. MgO. B. CaO. C. CrO3. D. Na2O.Câu 16: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic? A. NaOH. B. Cu. C. Zn. D. CaCO3.Câu 17: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Côcạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 4,8. B. 5,2. C. 3,2. D. 3,4.Câu 18: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. CH3CH3. D. CH3CH2OH.Câu 19: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Xút. B. Muối ăn. C. Giấm ăn. D. Cồn.Câu 20: Amino axit X trong phân tử có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 26,7 gam Xphản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là A. H2N-[CH2]3-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH. C. H2N-[CH2]4-COOH. D. H2N-CH2-COOH.Câu 21: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giảiphóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. thủy phân. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng.Câu 22: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.Câu 23: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3.Câu 24: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2 ...