Danh mục tài liệu

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2008 Môn thi: Tiếng Trung Quốc. Mã đề 357

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 273.54 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2008 môn thi: tiếng trung quốc. mã đề 357, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2008 Môn thi: Tiếng Trung Quốc. Mã đề 357BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008 Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC, khối D ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút. (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 357Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:............................................................................ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.Chọn thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống.Câu 1: Phiên âm đúng của từ 盼 望 l à: ______. A. pānwāng B. pānwàng C. pànwàng D. pànwāngCâu 2: Phiên âm đúng của từ 仿 佛 l à: ______. A. fāngfú B. făngfú C. fángfù D. făngfuCâu 3: Phiên âm đúng của từ 胡 同 l à: ______. A. hútōng B. hútong C. hútóng D. hùtongCâu 4: Phiên âm đúng của từ 空 白 l à: ______. A. kōngbai B. kòngbái C. kòngbai D. kōngbáiChọn thanh mẫu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống.Câu 5: Phiên âm đúng của từ 产 量 l à: ______ă nliàng. A. sh B. ch C. c D. sCâu 6: Phiên âm đúng của từ 佩 服 l à: ______èifú. A. f B. d C. p D. bCâu 7: Phiên âm đúng của từ 陆 续 l à: lù______ù. A. c B. s C. sh D. xChọn vận mẫu và thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống.Câu 8: Phiên âm đúng của từ 贫 乏 l à: p ______fá. A. én B. íng C. ín D. ánCâu 9: Phiên âm đúng của từ 浅 薄 l à: qi ă nb______. A. ó B. uó C. á D. áoCâu 10: Phiên âm đúng của từ 消 耗 l à: x______hào. A. iāo B. iào C. iēo D. āoChọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau.Câu 11: 阮 经理心理上的压力是______紧张的工作而造成的。 A. 为了 B. 为 C. 于 D. 由Câu 12: 前 天我在外文书店买了______商务刚刚出版的书。 A. 十多本 B . 十本来 C . 十本多 D . 十本几Câu 13: 在不久的将来,越南人将可以收看到数十套______上百套电视节目。 A. 而且 B. 更 C . 甚至 D . 或者Câu 14: 他大老远地来到北京,______你不去看他,______也该打个电话问候一下儿吧! : 你 也 A. 果然……就…… B. 只有……才…… C. 即使……至少…… D. 因为……所以…… Trang 1/5 - Mã đề thi 357Câu 15: 这 种 说 法 ______没有科学根据,不过总还有点儿道理。 : A. 固然 B . 难免 C . 即使 D . 只要Câu 16: 我戴上新眼镜向四周望望,这个世界______ 变得清楚起来了。 A. 一次 B. 有点儿 C. 一点儿 D. 一下子Câu 17: 事 情来得太______,她一点儿心理准备都没有。 A. 突然 B . 猛然 C . 忽然 D . 居然Câu 18: 虽 然我怀疑是他偷了钱,但______没有证据,所以暂时还不能把他怎么样。 A. 终于 B . 然后 C . 到底 D . 毕竟Câu 19: 我 只知道他是北大的教授,______他研究什么,我就不清楚了。 A. 至少 B . 至于 C . 尽管 D . 假如Câu 20: 专 家做______的调查表明,越来越多的人喜欢晚婚晚育。 A. 过 B. 了 C. 着 D. 得Câu 21: 我 以 为 走 这 条 路 近 一 点 儿 , 没 想 到 ______更 远 。 : 更 A. 而且 B. 从而 C. 但是 D. 反而Câu 22: 学 生们正在谈论______的情况。 A. 他们班上夺取金牌在这次运动会 B . 这次运动会夺取金牌在他们班上 C . 他们班夺取金牌在这次运动会上 D . 他们班在这次运动会上夺取金牌Câu 23: 他 们不习惯这里的生活,我们______。 A. 尽量提供方便要给他们 B . 要提供方便尽量给他们 C . 尽量提供要方便给他们 D . 要尽量给他们提供方便Câu 24: 在 我们饭店,不允许服务员______客人要小费。 A. 从 B. 向 C. 对 D. 往Câu 25: ______没有那么多热心人的支持与鼓励,______不会有今天的我。 A. 虽然……却…… B . 如果……就…… C . 因为……所以…… D . 无论……也……Câu 26: 别 人叫她阿姨,她______很不高兴。 A. 搞得 B . 弄得 C . 显得 D . 干得Câu 27: 当 你的朋友遇到困难时,你应该______帮助他。 A. 出来伸手 B . 伸手出来 C . 伸出手来 D . 伸出来手Câu 28: ______是你自己错了,为什么就不能说一声“对不起”呢? A. 明明 B . 明白 C . 明确 D . 是否Câu 29: 他 舍己救人的精神深深地打动了我,______。 A. 根据了他的事迹于是我写一篇小说 B . 于是我根据他的事迹写了一篇小说 C . 我写一篇小说于是根据他的事迹了 D . 于是我写一篇小说了根据他的事迹Câu 30: 晓 明在周末的时候参加了一个书法学习班,______了自己的业余生活。 A. 很增加 B . 增加 C . 很丰富 D . 丰富Câu 31: 你 ______已经开始做了,那______把它做到底吧!HSK c ơ s ở A . 不但……而且…… B . 即使……也…… C . 既……又…… D . 既然……就……Câu 32: 警 察把丢失的孩子送回了家,父母______得流下了眼泪。 A. 激烈 B . 感谢 C . 感激 ...