Đề thi tuyển sinh lớp 10 trường THPT chuyên môn Toán năm 2013 - 2014 - Sở GD&ĐT Bình Phước
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 418.65 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, xin giới thiệu đến các bạn Đề thi tuyển sinh lớp 10 trường THPT chuyên môn Toán năm 2013 - 2014 - Sở GD&ĐT Bình Phước để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh lớp 10 trường THPT chuyên môn Toán năm 2013 - 2014 - Sở GD&ĐT Bình Phước. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠOBÌNH PHƯỚCKỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPTNăm học: 2013-2014Đề thi môn: TOÁN (chuyên)Ngày thi: 30/6/2013Thời gian làm bài: 150 phútĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi gồm có 01 trang)Câu 1 (2,0 điểm)a. Tính A 8 2 7 16 6 7 x xx 1 x 1b. Rút gọn biểu thức: M , (với x 0, x 1 ). :x x 1 x x Câu 2 (1,0 điểm)Cho phương trình: x2 4 x 2m 3 0 , (1) với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình(1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn:3x1 x2 x1 x2 17 .Câu 3 (2,0 điểm)a. Giải phương trình:x 1 5x 4 x 3 2 x 4 .( x 2 y 2)(2 x y ) 2 x(5 y 2) 2 yb. Giải hệ phương trình: 2 x 7 y 3Câu 4 (1,0 điểm)a. Chứng minh rằng trong ba số chính phương tùy ý luôn tồn tại hai số mà hiệu của chúng chia hếtcho 4.b. Giải phương trình nghiệm nguyên: 3x2 2 y 2 5xy x 2 y 7 0 .Câu 5 (3,0 điểm)Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), AB < AC. Các tiếp tuyến tại B và C của đường tròn(O) cắt nhau tại E; AE cắt đường tròn (O) tại D (khác điểm A). Kẻ đường thẳng (d) qua điểm E vàsong song với tiếp tuyến tại A của đường tròn (O), đường thẳng (d) cắt các đường thẳng AB, AC lầnlượt tại P và Q. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đường thẳng AM cắt đường tròn (O) tại N(khác điểm A).BA CAa. Chứng minh rằng: EB2 ED.EA và.BD CDb. Chứng minh các đường tròn ngoại tiếp của ba tam giác ABC, EBP, ECQ cùng đi qua một điểm.c. Chứng minh E là tâm đường tròn ngoại tiếp của tứ giác BCQP.d. Chứng minh tứ giác BCND là hình thang cân.Câu 6 (1,0 điểm)a. Chứng minh rằng: a3 b3 ab(a b) , với a, b là hai số dương.b. Cho a, b là hai số dương thỏa mãn a b 1 .23Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: F a3 b3 a 2 b 2 ab.2HếtGiám thị coi thi không giải thích gì thêmHọ và tên thí sinh: ………………….………SBD: ………….Họ và tên giám thị 1: …………………….. chữ kí: .…….…..Họ và tên giám thị 2: …………………….. chữ kí: .…….…..alGỢI Ý GIẢI ĐỀ THI TOÁN CHUYÊN TUYỂN SINH 10 TỈNH BÌNH PHƯỚCNĂM HỌC 2013-2014Câu 1 (2,0 điểm)a. Tính A 8 2 7 16 6 7GiảiTa có A 7 2 7 1 9 2.3 7 7 27 1 3 7 2 7 1 3 7 4 x xx 1 x 1b. Rút gọn biểu thức: M , (với x 0, x 1 ). :x x 1 x x Giải x x 1x 1 x 1 1 x 1 x 1 x 1Ta có M : x: x : xxx 1xx x 1 x x 1Vậy M x.x 1xx xx 1x 1x 1Câu 2 (1,0 điểm)Cho phương trình: x2 4 x 2m 3 0 , (1) với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình (1)có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn: 3 x1 x2 x1 x2 17 .GiảiChú ý Vì x1 , x2 nằm trong các căn bậc hai nên phải có điều kiện x1 0, x2 0 . 0 4 2m 3 037 m+) Phương trình có hai nghiệm phân biệt x2 x1 0 S 0 4 022P 0 2m 3 037 m phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x2 x1 0 .22 x1 x2 4Áp dụng định lí Vi-et ta có: x1.x2 2m 3+) Với+) Ta có3x1 x2 x1 x2 17 3 x1 x2 2 x1 x2 x1 x2 17 3 4 2 2m 3 2m 3 17m 1m 1m 1 2 m 2 6 2m 3 2 m 2 3 2 m 3 m 1 2m 16m 28 09 2m 3 m 2m 1 m 14So sánh với các điều kiện ta có giá trị m thỏa mãn là m 2 .Câu 3 (2,0 điểm)a. Giải phương trình:x 1 5x 4 x 3 2 x 4 (1) .Giải x 1x 1 0x 05 x 03+) ĐK: 3 x44 x 3 0x 42 x 4 0 x 2+) Ta có PT x 1 2 x 1. 5x 5x 4 x 3 2 4 x 3. 2 x 4 2 x 4 x 3 (l ) x 1. 5 x 4 x 3. 2 x 4 5 x( x 1) (4 x 3)(2 x 4) 3x 5 x 12 0 x 4 ( n)34+) KL: Phương trình có một nghiệm x .3( x 2 y 2)(2 x y ) 2 x(5 y 2) 2 yb. Giải hệ phương trình: 2 x 7 y 3Giải22+) Ta có PT (1) 2 x xy 4 xy 2 y 4 x 2 y 10 xy 4 x 2 y2 2 x2 5xy 2 y 2 0 2 x 2 4 xy (2 y 2 xy) 0 2 x( x 2 y) y( x 2 y) 0x 2y 0x 2y ( x 2 y)(2 x y ) 0 2 x y 0 y 2xx 2 y+) Trường hợp 1: x 2 y , kết hợp với phương trình (2) ta có hệ 2 x 7 y 3 x 1x 2 y y 2x 2 y x 1 2 x 34 y 7 y 3 04 x 3 43 y 2 y 2x+) Trường hợp 2: y 2 x , kết hợp với phương trình (2) ta có hệ 2 x 7 y 3 x 7 46x 2 y y 14 2 46 y 2x 2 x 7 46 x 14 x 3 0 x 7 46x746 y 14 2 463xx1 x 7 46 x 7 464 ,;+) Kết luận: Hệ phương trình có 4 nghiệm: ,.y 2 y 3 y 14 2 46 y 14 2 462Câu 4 (1,0 điểm)a. Chứng minh rằng trong ba số chính phương tùy ý luôn tồn tại hai số mà hiệu của chúng chia hết cho 4.Giải+) Vì một số nguyên bất kỳ phải là số chẵn hoặc là số lẻ. Do đó theo nguyên lý Đirichlet trong 3 số nguyênbất kỳ luôn chọn ra được 2 số có cùng tính chẵn lẻ.+) Áp dụng ta có trong 3 số chính phương bất kỳ luôn chọn ra được hai số có cùng tính chẵn lẻ. Gọi 2 sốchính phương được chọn ra đó là a 2 và b 2 . Khi đó ta có a 2 b2 (a b)(a b) .+) Vì a 2 và b 2 cùng tính chẵn lẻ nên a, b cũng cùng tính chẵn lẻ. Do đó a b là số chẵn và a b cũng là sốchẵn a 2 b2 (a b)(a b) 4 , (đpcm).Chú ýTa có thể giải bài toán này bằng cách vận dụng tính chất sau của số chính phương: “Một số chính phươngchia cho 4 thì sẽ có số dư là 0 hặc 1”. Khi đó lập luận như cách làm trên ta thu được điều phải chứng minh.Tuy nhiên trong khi làm bài thi nếu vận dụng tính chất này thì học sinh phải chứng minh lại.Bình luận: Với cách làm trên ngắn gọn, đầy đủ song một số học sinh cảm thấy hơi trừu tượ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh lớp 10 trường THPT chuyên môn Toán năm 2013 - 2014 - Sở GD&ĐT Bình Phước. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠOBÌNH PHƯỚCKỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPTNăm học: 2013-2014Đề thi môn: TOÁN (chuyên)Ngày thi: 30/6/2013Thời gian làm bài: 150 phútĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi gồm có 01 trang)Câu 1 (2,0 điểm)a. Tính A 8 2 7 16 6 7 x xx 1 x 1b. Rút gọn biểu thức: M , (với x 0, x 1 ). :x x 1 x x Câu 2 (1,0 điểm)Cho phương trình: x2 4 x 2m 3 0 , (1) với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình(1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn:3x1 x2 x1 x2 17 .Câu 3 (2,0 điểm)a. Giải phương trình:x 1 5x 4 x 3 2 x 4 .( x 2 y 2)(2 x y ) 2 x(5 y 2) 2 yb. Giải hệ phương trình: 2 x 7 y 3Câu 4 (1,0 điểm)a. Chứng minh rằng trong ba số chính phương tùy ý luôn tồn tại hai số mà hiệu của chúng chia hếtcho 4.b. Giải phương trình nghiệm nguyên: 3x2 2 y 2 5xy x 2 y 7 0 .Câu 5 (3,0 điểm)Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), AB < AC. Các tiếp tuyến tại B và C của đường tròn(O) cắt nhau tại E; AE cắt đường tròn (O) tại D (khác điểm A). Kẻ đường thẳng (d) qua điểm E vàsong song với tiếp tuyến tại A của đường tròn (O), đường thẳng (d) cắt các đường thẳng AB, AC lầnlượt tại P và Q. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đường thẳng AM cắt đường tròn (O) tại N(khác điểm A).BA CAa. Chứng minh rằng: EB2 ED.EA và.BD CDb. Chứng minh các đường tròn ngoại tiếp của ba tam giác ABC, EBP, ECQ cùng đi qua một điểm.c. Chứng minh E là tâm đường tròn ngoại tiếp của tứ giác BCQP.d. Chứng minh tứ giác BCND là hình thang cân.Câu 6 (1,0 điểm)a. Chứng minh rằng: a3 b3 ab(a b) , với a, b là hai số dương.b. Cho a, b là hai số dương thỏa mãn a b 1 .23Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: F a3 b3 a 2 b 2 ab.2HếtGiám thị coi thi không giải thích gì thêmHọ và tên thí sinh: ………………….………SBD: ………….Họ và tên giám thị 1: …………………….. chữ kí: .…….…..Họ và tên giám thị 2: …………………….. chữ kí: .…….…..alGỢI Ý GIẢI ĐỀ THI TOÁN CHUYÊN TUYỂN SINH 10 TỈNH BÌNH PHƯỚCNĂM HỌC 2013-2014Câu 1 (2,0 điểm)a. Tính A 8 2 7 16 6 7GiảiTa có A 7 2 7 1 9 2.3 7 7 27 1 3 7 2 7 1 3 7 4 x xx 1 x 1b. Rút gọn biểu thức: M , (với x 0, x 1 ). :x x 1 x x Giải x x 1x 1 x 1 1 x 1 x 1 x 1Ta có M : x: x : xxx 1xx x 1 x x 1Vậy M x.x 1xx xx 1x 1x 1Câu 2 (1,0 điểm)Cho phương trình: x2 4 x 2m 3 0 , (1) với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình (1)có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn: 3 x1 x2 x1 x2 17 .GiảiChú ý Vì x1 , x2 nằm trong các căn bậc hai nên phải có điều kiện x1 0, x2 0 . 0 4 2m 3 037 m+) Phương trình có hai nghiệm phân biệt x2 x1 0 S 0 4 022P 0 2m 3 037 m phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x2 x1 0 .22 x1 x2 4Áp dụng định lí Vi-et ta có: x1.x2 2m 3+) Với+) Ta có3x1 x2 x1 x2 17 3 x1 x2 2 x1 x2 x1 x2 17 3 4 2 2m 3 2m 3 17m 1m 1m 1 2 m 2 6 2m 3 2 m 2 3 2 m 3 m 1 2m 16m 28 09 2m 3 m 2m 1 m 14So sánh với các điều kiện ta có giá trị m thỏa mãn là m 2 .Câu 3 (2,0 điểm)a. Giải phương trình:x 1 5x 4 x 3 2 x 4 (1) .Giải x 1x 1 0x 05 x 03+) ĐK: 3 x44 x 3 0x 42 x 4 0 x 2+) Ta có PT x 1 2 x 1. 5x 5x 4 x 3 2 4 x 3. 2 x 4 2 x 4 x 3 (l ) x 1. 5 x 4 x 3. 2 x 4 5 x( x 1) (4 x 3)(2 x 4) 3x 5 x 12 0 x 4 ( n)34+) KL: Phương trình có một nghiệm x .3( x 2 y 2)(2 x y ) 2 x(5 y 2) 2 yb. Giải hệ phương trình: 2 x 7 y 3Giải22+) Ta có PT (1) 2 x xy 4 xy 2 y 4 x 2 y 10 xy 4 x 2 y2 2 x2 5xy 2 y 2 0 2 x 2 4 xy (2 y 2 xy) 0 2 x( x 2 y) y( x 2 y) 0x 2y 0x 2y ( x 2 y)(2 x y ) 0 2 x y 0 y 2xx 2 y+) Trường hợp 1: x 2 y , kết hợp với phương trình (2) ta có hệ 2 x 7 y 3 x 1x 2 y y 2x 2 y x 1 2 x 34 y 7 y 3 04 x 3 43 y 2 y 2x+) Trường hợp 2: y 2 x , kết hợp với phương trình (2) ta có hệ 2 x 7 y 3 x 7 46x 2 y y 14 2 46 y 2x 2 x 7 46 x 14 x 3 0 x 7 46x746 y 14 2 463xx1 x 7 46 x 7 464 ,;+) Kết luận: Hệ phương trình có 4 nghiệm: ,.y 2 y 3 y 14 2 46 y 14 2 462Câu 4 (1,0 điểm)a. Chứng minh rằng trong ba số chính phương tùy ý luôn tồn tại hai số mà hiệu của chúng chia hết cho 4.Giải+) Vì một số nguyên bất kỳ phải là số chẵn hoặc là số lẻ. Do đó theo nguyên lý Đirichlet trong 3 số nguyênbất kỳ luôn chọn ra được 2 số có cùng tính chẵn lẻ.+) Áp dụng ta có trong 3 số chính phương bất kỳ luôn chọn ra được hai số có cùng tính chẵn lẻ. Gọi 2 sốchính phương được chọn ra đó là a 2 và b 2 . Khi đó ta có a 2 b2 (a b)(a b) .+) Vì a 2 và b 2 cùng tính chẵn lẻ nên a, b cũng cùng tính chẵn lẻ. Do đó a b là số chẵn và a b cũng là sốchẵn a 2 b2 (a b)(a b) 4 , (đpcm).Chú ýTa có thể giải bài toán này bằng cách vận dụng tính chất sau của số chính phương: “Một số chính phươngchia cho 4 thì sẽ có số dư là 0 hặc 1”. Khi đó lập luận như cách làm trên ta thu được điều phải chứng minh.Tuy nhiên trong khi làm bài thi nếu vận dụng tính chất này thì học sinh phải chứng minh lại.Bình luận: Với cách làm trên ngắn gọn, đầy đủ song một số học sinh cảm thấy hơi trừu tượ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi tuyển sinh lớp 10 Đề thi lớp 10 Đề thi lớp 10 môn Toán năm 2013 - 2014 Đề thi lớp 10 môn Toán Ôn tập Toán lớp 10 Đề thi tuyển sinh ToánTài liệu có liên quan:
-
Giáo án Toán lớp 10: Chương 2 - Hàm số và đồ thị
41 trang 85 0 0 -
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2014-2015 môn Địa lý - Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ
4 trang 64 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên THPT môn Toán năm 2010 - 2011
5 trang 60 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 trang 59 0 0 -
8 trang 56 0 0
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2015-2016 - THPT Chuyên KHTN
2 trang 53 0 0 -
17 trang 46 0 0
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 10 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn (Mã đề 132)
4 trang 45 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2013 - 2014 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
3 trang 39 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2013-2014 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu
2 trang 38 0 0