Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2013 - 2014 - Sở GD&ĐT Hà Nam
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 389.06 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo về Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2013 - 2014 - Sở GD&ĐT Hà Nam, có đáp án đính kèm để các bạn học sinh kiểm tra lại bài. Đây là đề thi chính thức của Sở giáo dục và đào tạo huyện Hà Nam. Mời các bạn cùng tham khảo
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2013 - 2014 - Sở GD&ĐT Hà NamSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠOHÀ NAMĐỀ CHÍNH THỨCBài 1. (2,0 điểm)Cho biểu thức M =2 aKỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPTNĂM HỌC: 2013 – 2014Môn: Toán (Chuyên Toán)Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời giangiao đề)a 2a - 3b 3b 2 a - 3b - 2a aa 2 3aba) Tìm điều kiện của a và b để M xác định và rút gọn M.b) Tính giá trị của M khi a = 1 3 2 , b = 10 11 83Bài 2. (2,0 điểm)Cho phương trình x3 – 5x2 + (2m + 5)x – 4m + 2 = 0, m là tham số.a)Tìm điều kiện của m để phương trình có ba nghiệm phân biệt x1,x2, x3.b)Tìm giá trị của m để x12 + x22 + x32 = 11.Bài 3. (1,0 điểm)Cho số nguyên dương n và các số A = 444....4 (A gồm 2n chữ số 4); B =2n888.....8 (B gồm n chữ số 8). Chứng minh rằng A + 2B + 4 là số chính phương.nBài 4. (4,0 điểm)Cho đường tròn (O), đường thẳng d cắt (O) tại hai điểm C và D. Từ điểmM tuỳ ý trên d kẻ các tiếp tuyếnMA và MB với (O) (A và B là các tiếp điểm).Gọi I là trung điểm của CD.a) Chứng minh tứ giác MAIB nội tiếp.b) Các đường thẳng MO và AB cắt nhau tại H. Chứng minh H thuộcđường tròn ngoại tiếp COD.c) Chứng minh rằng đương thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định khiM thay đổi trên đường thẳng d.d) Chứng minhMDHA2=MCHC2Bài 5. (1,0 điểm)Cho ba số thực a, b, c > 0 thoả mãn a + b + c = 2013.Chứng minhabc++ 1.a + 2013a + bc b + 2013b + ca c + 2013c + abDấu đẳng thức sảy ra khi nào?HẾTSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠOHÀ NAMCâua) M =2 aKỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPTNĂM HỌC: 2013 – 2014Môn: Toán (Chuyên Toán)HƯỚNG DẪN CHẤM(Hướng dẫn này gồm 4 trang)Nội dungĐiểma 2a - 3b 3b 2 a - 3b - 2a aa 2 3ab a, b 0a 0ĐK xác định của M: a 0b 0M=2a 2a 2 2 3ab 2 3ab 3b 2a 2a 2 3ab2a 3bCâu 1 =a23ab(2,0 đ)0,25( 2a 3b )( 2a 3b )2a 3ba ( 2a 3b )ab) Ta có M = 2 0,250, 53b11 8với a = 1 3 2 , b = 10 a30,253b 30 22 2 (30 22 2)(3 2 1) 102 68 2a171 3 2(1 3 2)(3 2 1)3b 64 2 2 2aTừ đó M = 2 (2 2) 2Vậy320,25 2 20,250,252a) x – 5x + (2m + 5)x – 4m + 2 = 0 (1)x 2 x 2 ( x 2 3x 2m 1) 0 2Nếu x 3x 2m 1 0(*)x 2trừ 0,25 điểm 2x3x2m100,25Để (1) có ba nghiệm phân biệt thì pt (*) có hai nghiệm phân biệt khác20,25 013 8m 0313 mCâu 2 Điều kiện là 4 6 2m 1 0 2m 328(2,0 đ)b) Ta có ba nghiệm phân biệt của phương trình (1) là x1 = 2; x2; x3trong đó x2; x3 là hai nghiệm phân biệt của pt (*)Khi đó x12 + x22 + x32 = 11 4 x2 x3 2 x2 x3 11 x2 x3 2 x2 x3 7(**)22 x2 x3 3(0,25 đ) x2 .x3 2m 10,50,250,25áp dụng định lý Vi-ét đối với pt (*) ta có Vậy (**) 9 2(2m 1) 7 m 1 (thoả mãn ĐK)Vậy m = 1 là giá trị cần tìm.0,5Ta có A 444.....4 444......4000...0 444.....4 444....4. 10n 1 888....82nnnnnn0,252= 4.111....1.999....9 B 4.111....1.9.111....1 B 6.111....1 Bnnnnn20,2533= .888....8 B B B4 n420,25Câu 3(1,0 đ) Khi đó2233 3 3A 2 B 4 B B 2 B 4 B 2. B.2 4 B 2 44 4 4223 = .888....8 2 3.222....2 2 666....68 nn4 n120,252Ta có điều phảI chứng minh.AOHdMCIDBCâu 4(4,0 đ) a) MA, MB là các iếp tuyến của (O)Q MAO MBO 900I là trung điểm của CD OI CD MIO 900 A, I, B cùng thuộc đường tròn đường kính MO Tứ giác MAIB nội tiếp đường tròn đường kính MO.b) MA = MB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)OA = OB MO là đường trung trực của AB MO AB2 MH.MO = MB (hệ thức lượng trong tam giác vuông) (1)1sđ BC2 MBC MDB( g.g )MB MD MC.MD MB 2 (2)MC MB0,250,250,250,25MBC MBD 0,25Từ (1) và (2) MH.MO = MC.MDMC MO MCH MH MDMOD(c.g.c)0,25 MHC MDO tứ giác CHOD nội tiếp H thuộc đường tròn ngoại tiếp COD.0,25c) Gọi Q là giao điểm của AB và OIHai tam giác vuông MIO và QHO có IOH chung0,25 MIO QHOMO OQOI OH(R là bán kính (O) không đổi)MO.OH OA2 R 2 OQ OIOIOIO, I cố định độ dài OI không đổi lại có Q thuộc tia OI cố định Q là điểm cố định đpcm.1800 CODd) AHC 90 MHC 90 ODC 90 ( COD cân tại O)2111= 1800 COD 3600 sdCBCB sdCAD222= CBD (3)00CAH CDB (4) (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BC)Từ (3) và (4) AHC DBC( g.g )HA BD(5)HC BCMBC MDB( g.g ) (chứng minh trên)MD MB BDMB MC BC2MD MB MD BD . MB MC MC BC MD HA2Từ (5) và (6) MB HC 20,25(6)0,25ab cChứng minh tương tự được0,250,25Ta có 2013a + bc=(a + b + c)a + bc =a2 + ab + ac + bc = a2 +bc +a(b + c)Theo BĐT Cô-Si cho hai số dương ta có a2 + bc 2a bc . Từ đóa2 + bc + a(b + c) 2a bc +a(b + c) = a(b + c + 2 bc ) = a(2Câu 5b c)(1,0 đ) Vậya a0, 50aa 2013a bc0,252aaa b ca(1)a b c0,250,250,25bbcc(2) và(3)b 2013b caa b cc 2013c baa b cCộng từng vế của (1); (2); (3) ta đượcabca b c++1a + 2013a + bc b + 2013b + ca c + 2013c + aba b ca 2 bc 2b caDờu “=” xảy ra 2 a b c 671caba b c 2013**HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU 3,5 MÔN TOÁN CHUYÊN HÀ NAMA 4.111...1 4(102 n 1 102 n 2 ... 1)Câu 3: Từ giả thiết ta có2nB 2.888...8 16.111...1 16(10n 1 10n 2 ... 1)nnTừ đó suy ra D=A+2B+4= 4(10 10 ... 1) 16(10n1 10n2 ... 1) +49D = 4(10 1)(102n1 102n2 ... 1) 16(10 1)(10n1 10n2 ... 1) 362 n 12 n24(102 n 1) 16(10n 1) 369D= 4(102 n 4.10n 4)2 2 10n 2 Suy ra đpcm.Câu 5: Với gt đã cho ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2013 - 2014 - Sở GD&ĐT Hà NamSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠOHÀ NAMĐỀ CHÍNH THỨCBài 1. (2,0 điểm)Cho biểu thức M =2 aKỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPTNĂM HỌC: 2013 – 2014Môn: Toán (Chuyên Toán)Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời giangiao đề)a 2a - 3b 3b 2 a - 3b - 2a aa 2 3aba) Tìm điều kiện của a và b để M xác định và rút gọn M.b) Tính giá trị của M khi a = 1 3 2 , b = 10 11 83Bài 2. (2,0 điểm)Cho phương trình x3 – 5x2 + (2m + 5)x – 4m + 2 = 0, m là tham số.a)Tìm điều kiện của m để phương trình có ba nghiệm phân biệt x1,x2, x3.b)Tìm giá trị của m để x12 + x22 + x32 = 11.Bài 3. (1,0 điểm)Cho số nguyên dương n và các số A = 444....4 (A gồm 2n chữ số 4); B =2n888.....8 (B gồm n chữ số 8). Chứng minh rằng A + 2B + 4 là số chính phương.nBài 4. (4,0 điểm)Cho đường tròn (O), đường thẳng d cắt (O) tại hai điểm C và D. Từ điểmM tuỳ ý trên d kẻ các tiếp tuyếnMA và MB với (O) (A và B là các tiếp điểm).Gọi I là trung điểm của CD.a) Chứng minh tứ giác MAIB nội tiếp.b) Các đường thẳng MO và AB cắt nhau tại H. Chứng minh H thuộcđường tròn ngoại tiếp COD.c) Chứng minh rằng đương thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định khiM thay đổi trên đường thẳng d.d) Chứng minhMDHA2=MCHC2Bài 5. (1,0 điểm)Cho ba số thực a, b, c > 0 thoả mãn a + b + c = 2013.Chứng minhabc++ 1.a + 2013a + bc b + 2013b + ca c + 2013c + abDấu đẳng thức sảy ra khi nào?HẾTSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠOHÀ NAMCâua) M =2 aKỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPTNĂM HỌC: 2013 – 2014Môn: Toán (Chuyên Toán)HƯỚNG DẪN CHẤM(Hướng dẫn này gồm 4 trang)Nội dungĐiểma 2a - 3b 3b 2 a - 3b - 2a aa 2 3ab a, b 0a 0ĐK xác định của M: a 0b 0M=2a 2a 2 2 3ab 2 3ab 3b 2a 2a 2 3ab2a 3bCâu 1 =a23ab(2,0 đ)0,25( 2a 3b )( 2a 3b )2a 3ba ( 2a 3b )ab) Ta có M = 2 0,250, 53b11 8với a = 1 3 2 , b = 10 a30,253b 30 22 2 (30 22 2)(3 2 1) 102 68 2a171 3 2(1 3 2)(3 2 1)3b 64 2 2 2aTừ đó M = 2 (2 2) 2Vậy320,25 2 20,250,252a) x – 5x + (2m + 5)x – 4m + 2 = 0 (1)x 2 x 2 ( x 2 3x 2m 1) 0 2Nếu x 3x 2m 1 0(*)x 2trừ 0,25 điểm 2x3x2m100,25Để (1) có ba nghiệm phân biệt thì pt (*) có hai nghiệm phân biệt khác20,25 013 8m 0313 mCâu 2 Điều kiện là 4 6 2m 1 0 2m 328(2,0 đ)b) Ta có ba nghiệm phân biệt của phương trình (1) là x1 = 2; x2; x3trong đó x2; x3 là hai nghiệm phân biệt của pt (*)Khi đó x12 + x22 + x32 = 11 4 x2 x3 2 x2 x3 11 x2 x3 2 x2 x3 7(**)22 x2 x3 3(0,25 đ) x2 .x3 2m 10,50,250,25áp dụng định lý Vi-ét đối với pt (*) ta có Vậy (**) 9 2(2m 1) 7 m 1 (thoả mãn ĐK)Vậy m = 1 là giá trị cần tìm.0,5Ta có A 444.....4 444......4000...0 444.....4 444....4. 10n 1 888....82nnnnnn0,252= 4.111....1.999....9 B 4.111....1.9.111....1 B 6.111....1 Bnnnnn20,2533= .888....8 B B B4 n420,25Câu 3(1,0 đ) Khi đó2233 3 3A 2 B 4 B B 2 B 4 B 2. B.2 4 B 2 44 4 4223 = .888....8 2 3.222....2 2 666....68 nn4 n120,252Ta có điều phảI chứng minh.AOHdMCIDBCâu 4(4,0 đ) a) MA, MB là các iếp tuyến của (O)Q MAO MBO 900I là trung điểm của CD OI CD MIO 900 A, I, B cùng thuộc đường tròn đường kính MO Tứ giác MAIB nội tiếp đường tròn đường kính MO.b) MA = MB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)OA = OB MO là đường trung trực của AB MO AB2 MH.MO = MB (hệ thức lượng trong tam giác vuông) (1)1sđ BC2 MBC MDB( g.g )MB MD MC.MD MB 2 (2)MC MB0,250,250,250,25MBC MBD 0,25Từ (1) và (2) MH.MO = MC.MDMC MO MCH MH MDMOD(c.g.c)0,25 MHC MDO tứ giác CHOD nội tiếp H thuộc đường tròn ngoại tiếp COD.0,25c) Gọi Q là giao điểm của AB và OIHai tam giác vuông MIO và QHO có IOH chung0,25 MIO QHOMO OQOI OH(R là bán kính (O) không đổi)MO.OH OA2 R 2 OQ OIOIOIO, I cố định độ dài OI không đổi lại có Q thuộc tia OI cố định Q là điểm cố định đpcm.1800 CODd) AHC 90 MHC 90 ODC 90 ( COD cân tại O)2111= 1800 COD 3600 sdCBCB sdCAD222= CBD (3)00CAH CDB (4) (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BC)Từ (3) và (4) AHC DBC( g.g )HA BD(5)HC BCMBC MDB( g.g ) (chứng minh trên)MD MB BDMB MC BC2MD MB MD BD . MB MC MC BC MD HA2Từ (5) và (6) MB HC 20,25(6)0,25ab cChứng minh tương tự được0,250,25Ta có 2013a + bc=(a + b + c)a + bc =a2 + ab + ac + bc = a2 +bc +a(b + c)Theo BĐT Cô-Si cho hai số dương ta có a2 + bc 2a bc . Từ đóa2 + bc + a(b + c) 2a bc +a(b + c) = a(b + c + 2 bc ) = a(2Câu 5b c)(1,0 đ) Vậya a0, 50aa 2013a bc0,252aaa b ca(1)a b c0,250,250,25bbcc(2) và(3)b 2013b caa b cc 2013c baa b cCộng từng vế của (1); (2); (3) ta đượcabca b c++1a + 2013a + bc b + 2013b + ca c + 2013c + aba b ca 2 bc 2b caDờu “=” xảy ra 2 a b c 671caba b c 2013**HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU 3,5 MÔN TOÁN CHUYÊN HÀ NAMA 4.111...1 4(102 n 1 102 n 2 ... 1)Câu 3: Từ giả thiết ta có2nB 2.888...8 16.111...1 16(10n 1 10n 2 ... 1)nnTừ đó suy ra D=A+2B+4= 4(10 10 ... 1) 16(10n1 10n2 ... 1) +49D = 4(10 1)(102n1 102n2 ... 1) 16(10 1)(10n1 10n2 ... 1) 362 n 12 n24(102 n 1) 16(10n 1) 369D= 4(102 n 4.10n 4)2 2 10n 2 Suy ra đpcm.Câu 5: Với gt đã cho ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm 2013 - 2014 Ôn tập Toán lớp 10 Đề thi tuyển sinh ToánTài liệu có liên quan:
-
Giáo án Toán lớp 10: Chương 2 - Hàm số và đồ thị
41 trang 85 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên THPT môn Toán năm 2010 - 2011
5 trang 61 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 trang 59 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2015-2016 - THPT Chuyên KHTN
2 trang 54 0 0 -
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 10 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn (Mã đề 132)
4 trang 46 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2013 - 2014 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
3 trang 39 0 0 -
Đề thi tuyển sinh môn Toán năm 2013-2014 - THPT Chuyên Thái Bình
1 trang 36 0 0 -
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022
28 trang 35 0 0 -
99 trang 34 0 0
-
Chuyên đề: Hàm số bậc hai Toán lớp 10 (Sách Kết nối tri thức)
59 trang 30 0 0