ĐỀ6BI TẬP PHẦN AMINOAXIT
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 204.59 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1: Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là A. protein luôn chứa nitơ. lớn hơn. C. protein luôn chứa chức hiđroxyl. no. Câu 2: Thuốc thử nào trong số các thuốc thử dưới đây nhận biết được tất cả các dung dịch chất trong dãy sau: lòng trắng trứng , glucozơ , glixerol và hồ tinh bột ? A. Cu(OH)2/OHC. Dung dịch HNO3 đặc B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 D. Dung dịch iot D. protein luôn là chất hữu cơ B. protein có khối lượng phân tử...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ6BI TẬP PHẦN AMINOAXIT BI TẬP PHẦN AMINOAXIT 12A5 ĐỀ6(Na=23, K=39, C=12 ,O=16, N=14, H=1 , Cl=35,5, S=12)Cu 1: Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơlà A. protein luôn chứa nitơ. B. protein có khối lượng phân tửlớn hơn. C. protein luôn chứa chức hiđroxyl. D. protein luôn là chất hữu cơno.Cu 2: Thuốc thử nào trong số các thuốc thử dưới đây nhận biết được tất cảcác dung dịch chất trong dãy sau: lòng trắng trứng , glucozơ , glixerol và hồtinh bột ? A. Cu(OH)2/OH- B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 C. Dung dịch HNO3 đặc D. Dung dịch iotCu 3: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mấtnhn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trn lA. dung dịch phenolphtalein. B. giấy quì tím. C. nước brom. D. dung dịch NaOH.Cu 4: Chất X cĩ cơng thức phn tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH →Y + CH4O Y + HCl (dư) →Z +NaCl Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt l A. CH3CH(NH2)COOCH3 v CH3CH(NH3Cl)COOH. B.H2NCH2CH2COOCH3 v CH3CH(NH3Cl)COOH. C. H2NCH2COOC2H5 v ClH3NCH2COOH. D.CH3CH(NH2)COOCH3 v CH3CH(NH2)COOH.Cu 5: Trong các chất dưới dây chất nào là dipeptit ?A. H2N –CH2 –CO –NH –CH2 –CO –NH–CH2 –COOH B. H2N –CH2 –CO –NH –CH –CO–NH–CH2 –COOH CH3C. H2N –CH2 –CO –NH –CH –COOH CH3 D. H2N –CH2–CH2 –CO –NH –CH –COOH CH3Cu 6: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dungdịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượngphân tử (theo đvC) của Y là A. 68. B. 46. C. 45. D. 85.Cu 7: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử l C3H7NO2.Y có thể làm mất màu nước brom .Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạora C2H4O2NNa và chất hữu cơ Z; cịn Y tạo ra muới và khí T. Các chất Z vàT lần lượt là A. C2H5OH v N2. B. CH3OH v NH3. C. CH3OH v CH3NH2. D. CH3NH2 v NH3.Cu 8: Cho dy cc chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH,CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dy tc dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.Cu 9: Dy gồm cc chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, amoniac, natri hiđroxit. B. amoni clorua, metyl amin,natri hiđroxit. C. metyl amin, amoniac, natri axetat D. anilin, metyl amin, amoniac.Cu 10: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phântử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin cĩ trong phn tử X l A. 382. B. 453. C. 328. D. 479.Cu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí. B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. C. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch mu xanhlam. D. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.Cu 12: X là hỗn hợp hai amin đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,2 g hh Xphản ứng hết với axit nitrơ thấy thoát ra 2,24 lit khí (đkc) .Hai amin đó là A. C3H7NH2 v C4H9NH2 B. CH3NHCH3 v CH3NHC2H5 C. CH3NH2 v C2H5NH2 D. CH3CH2NH2 v C3H7NH2Cu 13: Hợp chất X mạch hở cĩ cơng thức phn tử l C4H9NO2. Cho 10,3 gamX phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dungdịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thuđược m gam muối khan. Giá trị của m là A. 9,4. B. 9,6. C. 8,2. D. 10,8.Cu 14: Dy gồm cc chất đều có khả năng tham gia phản ứng trng hợp l: A. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. B. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.Cu 15: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khíCO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụngvới dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Cơngthức cấu tạo thu gọn của X l (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-COO-CH3. C. H2N-CH2-COO-C2H5. D. H2N-CH2-COO-C3H7.Cu 16: Cĩ cc dung dịch ring biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch cĩ pH < 7 lA. 2. B. 3. C. 5. D. 4.Cu 17: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ6BI TẬP PHẦN AMINOAXIT BI TẬP PHẦN AMINOAXIT 12A5 ĐỀ6(Na=23, K=39, C=12 ,O=16, N=14, H=1 , Cl=35,5, S=12)Cu 1: Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơlà A. protein luôn chứa nitơ. B. protein có khối lượng phân tửlớn hơn. C. protein luôn chứa chức hiđroxyl. D. protein luôn là chất hữu cơno.Cu 2: Thuốc thử nào trong số các thuốc thử dưới đây nhận biết được tất cảcác dung dịch chất trong dãy sau: lòng trắng trứng , glucozơ , glixerol và hồtinh bột ? A. Cu(OH)2/OH- B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 C. Dung dịch HNO3 đặc D. Dung dịch iotCu 3: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mấtnhn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trn lA. dung dịch phenolphtalein. B. giấy quì tím. C. nước brom. D. dung dịch NaOH.Cu 4: Chất X cĩ cơng thức phn tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH →Y + CH4O Y + HCl (dư) →Z +NaCl Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt l A. CH3CH(NH2)COOCH3 v CH3CH(NH3Cl)COOH. B.H2NCH2CH2COOCH3 v CH3CH(NH3Cl)COOH. C. H2NCH2COOC2H5 v ClH3NCH2COOH. D.CH3CH(NH2)COOCH3 v CH3CH(NH2)COOH.Cu 5: Trong các chất dưới dây chất nào là dipeptit ?A. H2N –CH2 –CO –NH –CH2 –CO –NH–CH2 –COOH B. H2N –CH2 –CO –NH –CH –CO–NH–CH2 –COOH CH3C. H2N –CH2 –CO –NH –CH –COOH CH3 D. H2N –CH2–CH2 –CO –NH –CH –COOH CH3Cu 6: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dungdịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượngphân tử (theo đvC) của Y là A. 68. B. 46. C. 45. D. 85.Cu 7: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử l C3H7NO2.Y có thể làm mất màu nước brom .Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạora C2H4O2NNa và chất hữu cơ Z; cịn Y tạo ra muới và khí T. Các chất Z vàT lần lượt là A. C2H5OH v N2. B. CH3OH v NH3. C. CH3OH v CH3NH2. D. CH3NH2 v NH3.Cu 8: Cho dy cc chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH,CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dy tc dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.Cu 9: Dy gồm cc chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, amoniac, natri hiđroxit. B. amoni clorua, metyl amin,natri hiđroxit. C. metyl amin, amoniac, natri axetat D. anilin, metyl amin, amoniac.Cu 10: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phântử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin cĩ trong phn tử X l A. 382. B. 453. C. 328. D. 479.Cu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí. B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. C. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch mu xanhlam. D. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.Cu 12: X là hỗn hợp hai amin đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,2 g hh Xphản ứng hết với axit nitrơ thấy thoát ra 2,24 lit khí (đkc) .Hai amin đó là A. C3H7NH2 v C4H9NH2 B. CH3NHCH3 v CH3NHC2H5 C. CH3NH2 v C2H5NH2 D. CH3CH2NH2 v C3H7NH2Cu 13: Hợp chất X mạch hở cĩ cơng thức phn tử l C4H9NO2. Cho 10,3 gamX phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dungdịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thuđược m gam muối khan. Giá trị của m là A. 9,4. B. 9,6. C. 8,2. D. 10,8.Cu 14: Dy gồm cc chất đều có khả năng tham gia phản ứng trng hợp l: A. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. B. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.Cu 15: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khíCO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụngvới dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Cơngthức cấu tạo thu gọn của X l (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-COO-CH3. C. H2N-CH2-COO-C2H5. D. H2N-CH2-COO-C3H7.Cu 16: Cĩ cc dung dịch ring biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch cĩ pH < 7 lA. 2. B. 3. C. 5. D. 4.Cu 17: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáTài liệu có liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 111 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 85 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 85 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 83 1 0 -
2 trang 58 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 56 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 50 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 49 0 0 -
13 trang 47 0 0
-
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 42 0 0