Điện Tử - Kỹ Thuật Mạch Điện Tử (Phần 2) part 2
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 200.39 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Lối vào - Các bộ cảm biến thực hiện nhiệm vụ chuyển đổi như từ các hiện tượng vật lý sang tín hiệu điện (dòng hoặc điện áp).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điện Tử - Kỹ Thuật Mạch Điện Tử (Phần 2) part 2 n m t t n s ω 2 nào- M ch l c t n th p có d i thông t 0 y (h.2.116a).- M ch l c t n cao có d i thông t giá tr ω1 n vô h n (h.2.116b).- M ch l c thông d i có d i thông n m trong kho ng t n s t ω1 n ω 2 (h.2.116c).- M ch l c ch n d i có d i thông chia làm hai vùng: 0 ÷ ω1 và t ω 2 ÷∞, (trong ó ω 2 > ω1 ) còn vùng t n s t ω1 ÷ ω 2 tín hi u b tri t tiêu (h.2.116d). KL KL ω ω KL KL ω ω Hình 2.116: c tuy n các d ng b l cG i KL là h s truy n t c a m ch l c t c là KL = Ur/Uv trong ó Ur là tín hi u u t n s KL (ω ) c a b n lo i trênra, Uv là tín hi u u vào m ch l c, c tuy n biên d ng lý tư ng cho trên hình 2.116a, b, c, d. M ch l c có th xây d ng t các linh ki n th ng RLC. Tuy nhiên lo i nàythư ng có suy gi m l n, và vi c s d ng cu n c m L làm cho m ch l c tr nênc ng k nh khó ch t o dư i d ng vi m ch, c bi t là d i t n th p. Vì v y trong d it n s dư i vài trăm KHz ngư i ta thư ng s d ng m ch l c ư c xây d ng d a trêncác linh ki n th ng RC k t h p v i các ph n t tích c c (thông thư ng là các vim ch thu t toán) và lo i này ư c g i là m ch l c tích c c. Trong th c t ngư i ta thư ng s d ng các m ch l c có hàm truy n t b c haivì chúng có nhi u ưu i m như tương i ơn gi n, h s ph m ch t có th t ưct i vài trăm, d i u ch nh, làm vi c n nh. Hàm truy n t b c hai ư c vi t dư id ng sau: 148 Hình 2.117: Các d ng m ch l c b 2αp 2 + b1p + b0 K(P) = (2-251) a 2p 2 + a1p + a0 ây p = jωRC là bi n ph c ã chu n hoá. i v i b n lo i m ch l c trên, n u s d ng lo i m ch l c b c hai thì hàm truy n tc a chúng có d ng c th như sau : m ch l c t n th p b c hai (b1 = b2 = 0) • b0 K(P) = (2-252) 2 a 2p + a1p + a0 m ch l c t n cao b c hai (b1 = b0 = 0) • b 2p 2 K(P) = (2-253) a 2p 2 + a1p + a0 m ch l c thông d i b c hai (b2 = b0 = 0) • b1p K(P) = (2-254) 2 a 2p + a1p + a0 • m ch l c ch n d i b c hai (b1 = 0) 149 b 2p 2 + b 0 K(P) = (2-255) a 2p 2 + a1p + a0 Trên hình 2.117 ưa ra ví d v d ng m ch l c tích c c c th tương ng v icác d ng m ch l c t n th p, t n cao và thông d i.2.5. T O DAO NG I U HÒA2.5.1. Nguyên lý chung t o dao ng i u hoà Có ba phương pháp chính t o ra tín hi u hình sin là:- Dùng h t dao ng g n v i h b o toàn tuy n tính.- Bi n i m t tín hi u tu n hoàn t m t d ng khác thành d ng hình sin.- Dùng b bi n i s tương t (DAC). Phương pháp th nh t ư c ng d ng khá r ng rãi trong các máy t o dao nghình sin c i n. Phương trình vi phân c a m t h dao ng ư c mô t như sau: d2 x dx + µF x, + ω2 x = 0 2 dt dt dx Trong ó F x, là m t hàm phi tuy n µ là h s nh , ng th i tho mãn i u dt dx ki n µF x, dt → 0 . Máy t o dao ng hình sin lo i này thư ng ư c xây d ng d a trên các m ch ch n l c RLC. Lo i máy phát này ơn gi n, có h s méo nh . Sơ kh i c a chúng có d ng như hình 2.118. ây AE là ph n t tích c c có t là β phh s khu ch i K ; W là là m ch h i ti p tuy n tính có h s truy nthu c vào t n s . M ch này xác nh t n s dao ng c a h . B là m ch h i ti p phituy n dùng n nh biên dao ng. B I R AE/K W/β F Hình 2.118: Sơ kh i m ch dao ng Hình 2.119: Máy phát a tín hi u 150 Phương pháp th hai ư c s d ng trong các lo i máy phát a ch c năng (máyphát hàm). Lo i máy phát này cùng lúc có th cho nhi u d ng tín hi u các u rakhác nhau như tín hi u hình tam giác, tín hi u xung hình ch nh t v.v.. Tín hi u hìnhsin nh n ư c nh m t b bi n i “xung tam giác-hình sin”. Lo i máy phát này g n ây ư c s d ng r ng rãi nh tính a năng c a nó. Tuy nhiên tín hi u hình sin âythư ng có h s méo l n hơn so v i phương pháp trên. M t trong nh ng sơ kh i i n hình c a lo i máy phát này ư c mô t trên hình 2.119, trong ó: I là b tíchphân, R là ph n t rơle, F là b bi n i “xung tam giác-hình sin”. M ch kín I–R t onên m t h t dao ng, sinh ra hai d ng tín hi u có d ng xung tam giác và xung chnh t. X(t) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điện Tử - Kỹ Thuật Mạch Điện Tử (Phần 2) part 2 n m t t n s ω 2 nào- M ch l c t n th p có d i thông t 0 y (h.2.116a).- M ch l c t n cao có d i thông t giá tr ω1 n vô h n (h.2.116b).- M ch l c thông d i có d i thông n m trong kho ng t n s t ω1 n ω 2 (h.2.116c).- M ch l c ch n d i có d i thông chia làm hai vùng: 0 ÷ ω1 và t ω 2 ÷∞, (trong ó ω 2 > ω1 ) còn vùng t n s t ω1 ÷ ω 2 tín hi u b tri t tiêu (h.2.116d). KL KL ω ω KL KL ω ω Hình 2.116: c tuy n các d ng b l cG i KL là h s truy n t c a m ch l c t c là KL = Ur/Uv trong ó Ur là tín hi u u t n s KL (ω ) c a b n lo i trênra, Uv là tín hi u u vào m ch l c, c tuy n biên d ng lý tư ng cho trên hình 2.116a, b, c, d. M ch l c có th xây d ng t các linh ki n th ng RLC. Tuy nhiên lo i nàythư ng có suy gi m l n, và vi c s d ng cu n c m L làm cho m ch l c tr nênc ng k nh khó ch t o dư i d ng vi m ch, c bi t là d i t n th p. Vì v y trong d it n s dư i vài trăm KHz ngư i ta thư ng s d ng m ch l c ư c xây d ng d a trêncác linh ki n th ng RC k t h p v i các ph n t tích c c (thông thư ng là các vim ch thu t toán) và lo i này ư c g i là m ch l c tích c c. Trong th c t ngư i ta thư ng s d ng các m ch l c có hàm truy n t b c haivì chúng có nhi u ưu i m như tương i ơn gi n, h s ph m ch t có th t ưct i vài trăm, d i u ch nh, làm vi c n nh. Hàm truy n t b c hai ư c vi t dư id ng sau: 148 Hình 2.117: Các d ng m ch l c b 2αp 2 + b1p + b0 K(P) = (2-251) a 2p 2 + a1p + a0 ây p = jωRC là bi n ph c ã chu n hoá. i v i b n lo i m ch l c trên, n u s d ng lo i m ch l c b c hai thì hàm truy n tc a chúng có d ng c th như sau : m ch l c t n th p b c hai (b1 = b2 = 0) • b0 K(P) = (2-252) 2 a 2p + a1p + a0 m ch l c t n cao b c hai (b1 = b0 = 0) • b 2p 2 K(P) = (2-253) a 2p 2 + a1p + a0 m ch l c thông d i b c hai (b2 = b0 = 0) • b1p K(P) = (2-254) 2 a 2p + a1p + a0 • m ch l c ch n d i b c hai (b1 = 0) 149 b 2p 2 + b 0 K(P) = (2-255) a 2p 2 + a1p + a0 Trên hình 2.117 ưa ra ví d v d ng m ch l c tích c c c th tương ng v icác d ng m ch l c t n th p, t n cao và thông d i.2.5. T O DAO NG I U HÒA2.5.1. Nguyên lý chung t o dao ng i u hoà Có ba phương pháp chính t o ra tín hi u hình sin là:- Dùng h t dao ng g n v i h b o toàn tuy n tính.- Bi n i m t tín hi u tu n hoàn t m t d ng khác thành d ng hình sin.- Dùng b bi n i s tương t (DAC). Phương pháp th nh t ư c ng d ng khá r ng rãi trong các máy t o dao nghình sin c i n. Phương trình vi phân c a m t h dao ng ư c mô t như sau: d2 x dx + µF x, + ω2 x = 0 2 dt dt dx Trong ó F x, là m t hàm phi tuy n µ là h s nh , ng th i tho mãn i u dt dx ki n µF x, dt → 0 . Máy t o dao ng hình sin lo i này thư ng ư c xây d ng d a trên các m ch ch n l c RLC. Lo i máy phát này ơn gi n, có h s méo nh . Sơ kh i c a chúng có d ng như hình 2.118. ây AE là ph n t tích c c có t là β phh s khu ch i K ; W là là m ch h i ti p tuy n tính có h s truy nthu c vào t n s . M ch này xác nh t n s dao ng c a h . B là m ch h i ti p phituy n dùng n nh biên dao ng. B I R AE/K W/β F Hình 2.118: Sơ kh i m ch dao ng Hình 2.119: Máy phát a tín hi u 150 Phương pháp th hai ư c s d ng trong các lo i máy phát a ch c năng (máyphát hàm). Lo i máy phát này cùng lúc có th cho nhi u d ng tín hi u các u rakhác nhau như tín hi u hình tam giác, tín hi u xung hình ch nh t v.v.. Tín hi u hìnhsin nh n ư c nh m t b bi n i “xung tam giác-hình sin”. Lo i máy phát này g n ây ư c s d ng r ng rãi nh tính a năng c a nó. Tuy nhiên tín hi u hình sin âythư ng có h s méo l n hơn so v i phương pháp trên. M t trong nh ng sơ kh i i n hình c a lo i máy phát này ư c mô t trên hình 2.119, trong ó: I là b tíchphân, R là ph n t rơle, F là b bi n i “xung tam giác-hình sin”. M ch kín I–R t onên m t h t dao ng, sinh ra hai d ng tín hi u có d ng xung tam giác và xung chnh t. X(t) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu điện tử Kỹ thuật mạch điện tử Vi mạch điện tử Kỹ thuật điện tử Ráp mạch điện tử Linh kiện điện tử.Tài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Kỹ thuật điện tử (Nghề: Điện công nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2023)
239 trang 282 0 0 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT GẠCH MEN SHIJAR
63 trang 274 0 0 -
102 trang 201 0 0
-
Cơ Sở Điện Học Truyền Thông - Tín Hiệu Số part 1
9 trang 186 0 0 -
Hệ thống sưởi - thông gió - điều hòa không khí - Thực hành kỹ thuật điện - điện tử: Phần 1
109 trang 185 0 0 -
BÀI TẬP MÔN KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ 2_Nhóm 2
4 trang 182 0 0 -
94 trang 179 0 0
-
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm 2013 - 2014 môn Cấu trúc máy tính
6 trang 165 0 0 -
83 trang 162 0 0
-
Luận văn: THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN KHU DÂN CƯ
57 trang 158 1 0