Danh mục tài liệu

Điện tử tương tự - Chương 3

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 176.41 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

ĐIỀU CHẾ3.1. Định nghĩaĐiều chế là quá trình ghi tin tức vào 1 dao động cao tần để chuyển đi xa nhờ biến đổi một thông số nào đó (ví dụ : biên độ, tần số, góc pha, độ rộng xung...) Tin tức gọi là tín hiệu điều chế, dao động cao tần gọi là tải tin. Dao động cao tần mang tin tức gọi là dao động cao tần đã điều chế. Có 2 loại điều chế; điều biên và điều tần (gồm điều tần và điều pha). ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điện tử tương tự - Chương 3 44 CHÆÅNG 3 ÂIÃÖU CHÃÚ3.1. Âënh nghéa Âiãöu chãú laì quaï trçnh ghi tin tæïc vaìo 1 dao âäüng cao táön âãø chuyãøn âi xa nhåìbiãún âäøi mäüt thäng säú naìo âoï (vê duû : biãn âäü, táön säú, goïc pha, âäü räüng xung...) Tin tæïc goüi laì tên hiãûu âiãöu chãú, dao âäüng cao táön goüi laì taíi tin. Dao âäüng caotáön mang tin tæïc goüi laì dao âäüng cao táön âaî âiãöu chãú. Coï 2 loaûi âiãöu chãú; âiãöu biãn vaì âiãöu táön (gäöm âiãöu táön vaì âiãöu pha).3.2. Âiãöu biãn• Âiãöu biãn laì quaï trçnh laìm cho biãn âäü taíi tin biãún âäøi theo tin tæïc.Giaí sæí tin tæïc Vs vaì taíi tin Vt âãöu laì dao âäüng âiãöu hoìa: vS = VS cosωSt vt = Vt cosωtt våïi ωt >> ωS vaìDo âoï tên hiãûu âiãöu biãn: Vâb = (Vt + Vscosωst ) cosωtt = Vt (1 + mcosωst) cosωtt (1) m m → Vdb = Vt . cos ω t t + Vt . cos(ω t + ωs ) t + Vt cos(ω t + ωs ) t 2 2 Vâb t Hçnh 3.1. Âäö thë thåìi gian tên hiãûu âiãöu biãn Vâb Vt 1/2 mVt 1/2 mVt ω ωt - ωs ωt ωt + ωs Hçnh 3.2 Phäø tên hiãûu âiãöu biãn 45Phäø cuía tên hiãûu âiãöu biãn coï daûng nhæ hçnh 3.2.Khi tên hiãûu âiãöu chãú coï phäø biãún thiãn tæì ω S min ÷ ω S max thç phäø cuía tên hiãûu âiãöu biãncoï daûng nhæ hçnh 3.3 Vâb Vt ωt - ωsmax ωt - ωsmin ωt ωt + ωsmin ωt + ωsmax ω Hçnh 3.3 Phäø tên hiãûu âiãöu biãn• Quan hãû nàng læåüng trong âiãöu biãn:Cäng suáút taíi tin laì cäng suáút bçnh quán trong 1 chu kyì cuía taíi tin: 2 Vt 2 Vhd 11 T ∫ Vt 2 . sin 2 ωdt = P~t = I hd R = =. 2 R RT 2R 0 Vt2 => P~ t ~ 2 1 m.Vt 2 1 2 Vt 2 m 2 ) = m. = Tæång tæû: P~bt ~( .P~t 22 4 2 4Cäng suáút cuía tên hiãûu âaî âiãöu chãú biãn laì cäng suáút bçnh quán trong mäüt chu kyì cuíatên hiãûu âiãöu chãú: m2 P~ db = P~t + 2 P~bt = P~t (1 + ) 2m caìng låïn thç P~âb caìng låïn 3P~ t 1 → P~bt =Khi m = 1 → P~ db = vaì P~t 4 2Tæì biãøu thæïc (1) suy ra: Vâbmax = Vt (1+m) 1 (1 + m) 2 Vt2Do âoï P~ max ~ 2• Caïc chè tiãu cå baín cuía dao âäüng âaî âiãöu biãn3.2.1 Hãû säú meïo phi tuyãún 46 I 2 (ω t ± 2ωs ) + I 2 (ω t ± 3ωs ) + ... It K= I(ω t ± ω s ) A I (ωt ± nωS) (n ≥ 2 ): Biãn âäü doìng âiãûn æïng våïi haìi báûc cao cuía tên hiãûu âiãöu chãú. ...