
Điện xoay chiều tổng hợp
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điện xoay chiều tổng hợp ĐIỆN XOAY CHIỀU ĐIỆN XOAY CHIỀU TỔNG HỢP Câu 1: Cho hai hộp kín X, Y chỉ chứa 2 trong ba phần tử: R, L a M X Y (thuần), C mắc nối tiếp. Khi mắc hai điểm A, M vào hai cực của A B một nguồn điện một chiều thì Ia = 2(A), UV1 = 60(V). Khi mắc hai v1 v2 điểm A, B vào hai cực của một nguồn điện xoay chiều tần số 50Hzthì Ia = 1(A), Uv1 = 60V; UV2 = 80V,UAM lệch pha so với UMB một góc 1200, xác định X, Y và các giá trịcủa chúng. Giải:* Vì X cho dòng điện một chiều đi qua nên X không chứa tụ điện. Theo đề bài thì X chứa 2 trong ba phầntử nên X phải chứa điện trở thuần (RX) và cuộn dây thuần cảm (LX). Cuộn dây thuần cảm không có tác UV 60dụng với dòng điện một chiều nên: RX = 1 = = 30(Ω) I 2 UV 60 2 2* Khi mắc A, B vào nguồn điện xoay chiều:ZAM = 1 = = 60(Ω) = R X + Z L I 1 X ZL⇒ Z L = 60 2 − 30 2 = 3.30 2 ⇒ Z L = 30 3( Ω) ; tanϕAM = X = 3 ⇒ AM = 60 0 X X RX* Vẽ giản đồ véc tơ cho đoạn AM. Đoạn mạch MB tuy chưa biết nhưng chắc chắn trên giản đồ nó là một véctơ tiến theo chiều dòng điện, có độ dài = U V2 = 80V và hợp với véc tơ AB một góc 1200 ⇒ ta vẽ đượcgiản đồ véc tơ cho toàn mạch M.Từ giản đồ véc tơ ta thấy MB buộc phải chéo xuống thì mới M U lxtiến theo chiều dòng điện, do đó Y phải chứa điện trở thuần (RY) UA và tụ điện CY. AM+ Xét tam giác vuông MDB A i U rx 1U R = U MB sin 30 0 = 80. = 40(V) M U ry D Y 2 1 20 0 UR 30 0 0⇒ RY = Y = 40 = 40( Ω) 30 M UA UM I 1 U lx U cy B 3U L = U MB cos 300 = 80. = 40 3(V ) ⇒ Z L = 40 3( Ω) 60 0 Y 2 Y U rx 0 30 i A 40 3 0, 4 3⇒ LY = = (H) U AB 100 BCâu 2: Một mạch điện xoay chiều có sơ đồ như hình vẽ.Trong hộpX và Y chỉ có một linh kiện hoặc điện trở, hoặc cuộn cảm, hoặc là tụ a X Y A M Bđiện. Ampe kế nhiệt (a) chỉ 1A; UAM = UMB = 10VUAB = 10 3V .Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là P = 5 6 W. Hãy xác định linh kiện trong X và Y và độ lớn củacác đại lượng đặc trưng cho các linh kiện đó. Cho biết tần số dòng điện xoay chiều là f = 50Hz. Giải: P 5 6 2 Hệ số công suất: cos = ⇒ cos = = ⇒ = ± UI 1.10 3 2 4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Dòng điện xoay chiều Kiến thức Vật lí căn bản Tài liệu ôn thi Vật lí Công thức Vật lí Các dạng bài tập Vật lí Công thức môn Vật líTài liệu có liên quan:
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phương pháp tổng trở và ứng dụng
42 trang 218 0 0 -
Tiểu luận: Thiết kế Máy biến áp điện lực ngâm dầu
38 trang 150 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
18 trang 150 0 0 -
Báo cáo thực tập Phương pháp giải các dạng bài tập vật lý dao động sóng cơ- sóng cơ, sóng âm
45 trang 137 0 0 -
Báo cáo tốt nghiệp: Thiết kế bộ khuếch đại lock - in dựa trên vi điều khiển DSPic
72 trang 128 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
9 trang 110 0 0 -
Giáo trình Linh kiện điện tử: Phần 1 - TS. Nguyễn Tấn Phước
74 trang 86 1 0 -
Đồ án môn học thiết kế nhà máy điện
62 trang 83 0 0 -
Giáo án môn Vật lí lớp 9 (Học kì 2)
114 trang 57 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Lần 1)
6 trang 51 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
6 trang 49 0 0 -
5 trang 44 0 0
-
Ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lí: Phần 1
296 trang 41 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi, Bắc Ninh
15 trang 40 0 0 -
Chương 5: Đo vận tốc - gia tốc - độ rung
18 trang 38 0 0 -
53 trang 37 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
5 trang 36 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
4 trang 35 0 0 -
Giáo trình Điện kỹ thuật (Nghề: Công nghệ ôtô) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
91 trang 35 0 0 -
Khoa học về vật chất và Năng lượng
32 trang 33 0 0