Đồ án chi tiết máy 2
Số trang: 44
Loại file: pdf
Dung lượng: 0.00 B
Lượt xem: 44
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Công suất yêu cầu trên trục động cơ: Pyc=βPct/η. Trong đó: η là hiệu suất truyền động. β :Hệ số thay đổi tải trọng Hiệu suất truyền động: η = η xích..ηmổlăn.ηkbánhrăng .ηkhớp nối. m: số cặp ổ lăn (m=4) k: số cặp bánh răng (k=2); tra bảng 2.3 TTTKHĐCK ta có hiệu suất của bộ truyền xích để hở: ηxích.=0,93 hiệu suất của các cặp ổ lăn: ηổlăn.=0,995 hiệu suất của các bộ truyền bánh răng trụ : ηbánhrăng =0,97 hiệu suất của nối trục đàn hồi: η khớp nối=0,99 vậy hiệu suất của toàn bộ hệ thống là...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án chi tiết máy 2 Đồ án chi tiết máy 2 B/PHẦN THUYẾT MINH PHẦN 1. TÍNH ĐỘNG HỌC 1.1/ Chọn động cơ. 1.1.1/ Xác định công suất yêu cầu trên trục động cơ. Công suất trên trục công tác: F.v 8500.0,3 = = 2,55( Kw) Pct= 1000 1000 Công suất yêu cầu trên trục động cơ: Pyc=β Pct/η . Trong đó: η là hiệu suất truyền động. β :Hệ số thay đổi tải trọng Hiệu suất truyền động: η = η xích..ηmổlăn.ηkbánhrăng .ηkhớp nối. m: số cặp ổ lăn (m=4) k: số cặp bánh răng (k=2); tra bảng 2.3 TTTKHĐCK ta có ηxích.=0,93 hiệu suất của bộ truyền xích để hở: ηổlăn.=0,995 hiệu suất của các cặp ổ lăn: hiệu suất của các bộ truyền bánh răng trụ : ηbánhrăng =0,97 η khớp nối=0,99 hiệu suất của nối trục đàn hồi: vậy hiệu suất của toàn bộ hệ thống là η =0,93.0,9954.0,972.0,99=0,849 Hệ số thay đổi tải trọng: 2 T t 4 4 β= ∑ i . i = 12 + 0,8 2 = 0,906 T t 8 8 1 ck Công suất yêu cầu trên trục động cơ là: Pyc=β Pct/η =0,906.2,55/0,849=2,721(Kw). 1.1.2. Xác định tốc độ vòng quay đồng bộ của trục động cơ: Số vòng quay trên trục công tác: 60.1000.v 60.1000.0,3 = = 26,044(vòng / phút ) nct= π .D 3,14.220 trong đó: v là vận tốc băng tải, D là đường kính tang. số vòng quay sơ bộ của động cơ: nsb=nct.usb= nct.ux(sb) .uh(sb) với .ux(sb) là tỷ số truyền sơ bộ của bộ truyền ngoài (bộ truyền xích) chọn ux(sb)=3 ( tra bảng 2.4 Tr21) uh(sb) là tỷ số truyền sơ bộ của hộp giảm tốc. uh(sb)=u1.u2=18 (tra bảng 2.4 Tr21) vậy số vòng quay sơ bộ của động cơ: nsb=nct.usb= nct.ux(sb) .uh(sb)=26,044.3.18=1406,4(vòng/phút) 2 1.1.3. Chọn động cơ: Tmm TK ≤ động cơ được chọn phải thỏa mãn điều kiện: : Pđc ≥ Pyc , nđc ≈ nsb và T1 Tdn tra bảng P1.3 Tr 237 ta chon động cơ có ki hiệu 4A100S4Y3 có: công suất: Pđc=3Kw vận tốc : nđc=1420vòng/phút cosφ=0,83 hiệu suất: η %=82 tỷ số:Tmax/Tdn=2,2 và TK/Tdn=2,0>Tmm/T1=1,3 đường kính trục động cơ : dđc=28 mm 1.2. Phân phối tỷ số truyền. Tỷ số truyền chung:uc=nđc/nct=1420/26,044=54,523. Chọn ung=3 ⇒ uh=54,523/3=18,174. Ta có: uh=u1.u2. Trong đó: u1 là tỷ số truyền cấp nhanh, u2 là tỷ số truyền cấp chậm Phân phối tỷ số truyềng theo nhiều chỉ tiêu, từ đồ thị bên dưới ta chọn được: u1=5,7 ⇒ u2=3,188 ⇒ ux=3 1.3. Tính các thông số. 1.3.1.Số vòng quay: nđc=1420(vòng/phút) ⇒ n1=1420(vòng/phut) ⇒ n2=n1/u1=1420/5,7=249,12 (v/p) ⇒ n3=n2/u2=249,12 /3,188=78,143(v/p) * ⇒ n ct =n /u =78,143/3=26,05(v/p) 3 ng Sai số tốc độ quay của dộng cơ 3 nct − nct 26,05 − 26,044 * δ% = .100% = .100% = 0,0002% < 4% nct 26,044 Công suất của các trục công tác, trục 1, trục 2, truc 3. Fv Pct = =2,55 kW ; 1000 Pct 2,55 P3 = = = 2,756 kW ; η ol η xich 0,995.0,93 P3 2,756 P2 = = = 2,856 kW; η ol η br 0,995.0,97 P2 2,856 P1 = = = 2,96 kW; η ol η br 0,995.0,97 Công suất thực của động cơ phát ra trong quá trình làm việc: PI 2,96 Pdc = = = 3,005 * 0,995.0,99 η ol η khop Ta thấy công suất động cơ phát ra trong thực tế lớn hơn không đáng kể so với công suất định mức của động cơ. 1.3.2. Mômen của động cơ, các trục 1 , 2, 3 và của trục công tác. Pdc 3,005 = 9,55.10 6. = 20210 N.mm. Tđc = 9,55. 106. n dc 1420 6P 1 1 6 2,96 TI’ = .9,55.10 . = .9,55.10 . = 9953,5 N.mm. 1 2 n1 2 1420 6 P2 6 2,856 TII = 9,55.10 . = 9,55.10 . = 109484,6 N.mm. n2 249,12 P3 2,756 = 9,55.10 6. = 336815,8 N.mm. TIII = 9,55. 106. n3 78,143 Pct 2,55 = 9,55.106. = 934836,9 N.mm. Tct = 9,55. 106. n ct 26,05 Từ những kết quả tính toán trên ta có bảng sau: Trục Động cơ I II III Công tác Th.số 1 U1 = 5,7 U2= 3,188 Ux=3 T.S truyền P(kW) 3,005 2,96 2,85 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án chi tiết máy 2 Đồ án chi tiết máy 2 B/PHẦN THUYẾT MINH PHẦN 1. TÍNH ĐỘNG HỌC 1.1/ Chọn động cơ. 1.1.1/ Xác định công suất yêu cầu trên trục động cơ. Công suất trên trục công tác: F.v 8500.0,3 = = 2,55( Kw) Pct= 1000 1000 Công suất yêu cầu trên trục động cơ: Pyc=β Pct/η . Trong đó: η là hiệu suất truyền động. β :Hệ số thay đổi tải trọng Hiệu suất truyền động: η = η xích..ηmổlăn.ηkbánhrăng .ηkhớp nối. m: số cặp ổ lăn (m=4) k: số cặp bánh răng (k=2); tra bảng 2.3 TTTKHĐCK ta có ηxích.=0,93 hiệu suất của bộ truyền xích để hở: ηổlăn.=0,995 hiệu suất của các cặp ổ lăn: hiệu suất của các bộ truyền bánh răng trụ : ηbánhrăng =0,97 η khớp nối=0,99 hiệu suất của nối trục đàn hồi: vậy hiệu suất của toàn bộ hệ thống là η =0,93.0,9954.0,972.0,99=0,849 Hệ số thay đổi tải trọng: 2 T t 4 4 β= ∑ i . i = 12 + 0,8 2 = 0,906 T t 8 8 1 ck Công suất yêu cầu trên trục động cơ là: Pyc=β Pct/η =0,906.2,55/0,849=2,721(Kw). 1.1.2. Xác định tốc độ vòng quay đồng bộ của trục động cơ: Số vòng quay trên trục công tác: 60.1000.v 60.1000.0,3 = = 26,044(vòng / phút ) nct= π .D 3,14.220 trong đó: v là vận tốc băng tải, D là đường kính tang. số vòng quay sơ bộ của động cơ: nsb=nct.usb= nct.ux(sb) .uh(sb) với .ux(sb) là tỷ số truyền sơ bộ của bộ truyền ngoài (bộ truyền xích) chọn ux(sb)=3 ( tra bảng 2.4 Tr21) uh(sb) là tỷ số truyền sơ bộ của hộp giảm tốc. uh(sb)=u1.u2=18 (tra bảng 2.4 Tr21) vậy số vòng quay sơ bộ của động cơ: nsb=nct.usb= nct.ux(sb) .uh(sb)=26,044.3.18=1406,4(vòng/phút) 2 1.1.3. Chọn động cơ: Tmm TK ≤ động cơ được chọn phải thỏa mãn điều kiện: : Pđc ≥ Pyc , nđc ≈ nsb và T1 Tdn tra bảng P1.3 Tr 237 ta chon động cơ có ki hiệu 4A100S4Y3 có: công suất: Pđc=3Kw vận tốc : nđc=1420vòng/phút cosφ=0,83 hiệu suất: η %=82 tỷ số:Tmax/Tdn=2,2 và TK/Tdn=2,0>Tmm/T1=1,3 đường kính trục động cơ : dđc=28 mm 1.2. Phân phối tỷ số truyền. Tỷ số truyền chung:uc=nđc/nct=1420/26,044=54,523. Chọn ung=3 ⇒ uh=54,523/3=18,174. Ta có: uh=u1.u2. Trong đó: u1 là tỷ số truyền cấp nhanh, u2 là tỷ số truyền cấp chậm Phân phối tỷ số truyềng theo nhiều chỉ tiêu, từ đồ thị bên dưới ta chọn được: u1=5,7 ⇒ u2=3,188 ⇒ ux=3 1.3. Tính các thông số. 1.3.1.Số vòng quay: nđc=1420(vòng/phút) ⇒ n1=1420(vòng/phut) ⇒ n2=n1/u1=1420/5,7=249,12 (v/p) ⇒ n3=n2/u2=249,12 /3,188=78,143(v/p) * ⇒ n ct =n /u =78,143/3=26,05(v/p) 3 ng Sai số tốc độ quay của dộng cơ 3 nct − nct 26,05 − 26,044 * δ% = .100% = .100% = 0,0002% < 4% nct 26,044 Công suất của các trục công tác, trục 1, trục 2, truc 3. Fv Pct = =2,55 kW ; 1000 Pct 2,55 P3 = = = 2,756 kW ; η ol η xich 0,995.0,93 P3 2,756 P2 = = = 2,856 kW; η ol η br 0,995.0,97 P2 2,856 P1 = = = 2,96 kW; η ol η br 0,995.0,97 Công suất thực của động cơ phát ra trong quá trình làm việc: PI 2,96 Pdc = = = 3,005 * 0,995.0,99 η ol η khop Ta thấy công suất động cơ phát ra trong thực tế lớn hơn không đáng kể so với công suất định mức của động cơ. 1.3.2. Mômen của động cơ, các trục 1 , 2, 3 và của trục công tác. Pdc 3,005 = 9,55.10 6. = 20210 N.mm. Tđc = 9,55. 106. n dc 1420 6P 1 1 6 2,96 TI’ = .9,55.10 . = .9,55.10 . = 9953,5 N.mm. 1 2 n1 2 1420 6 P2 6 2,856 TII = 9,55.10 . = 9,55.10 . = 109484,6 N.mm. n2 249,12 P3 2,756 = 9,55.10 6. = 336815,8 N.mm. TIII = 9,55. 106. n3 78,143 Pct 2,55 = 9,55.106. = 934836,9 N.mm. Tct = 9,55. 106. n ct 26,05 Từ những kết quả tính toán trên ta có bảng sau: Trục Động cơ I II III Công tác Th.số 1 U1 = 5,7 U2= 3,188 Ux=3 T.S truyền P(kW) 3,005 2,96 2,85 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
luận văn chọn động cơ tính động học tốc độ vòng quay thiết kế chi tiết máy phân phối tỷ số truyềnTài liệu có liên quan:
-
Thảo luận đề tài: Mối quan hệ giữa đầu tư theo chiều rộng và đầu tư theo chiều sâu
98 trang 344 0 0 -
LUẬN VĂN: TÌM HIỂU PHƯƠNG PHÁP HỌC TÍCH CỰC VÀ ỨNG DỤNG CHO BÀI TOÁN LỌC THƯ RÁC
65 trang 263 0 0 -
79 trang 250 0 0
-
Luận văn: Thiết kế xây dựng bộ đếm xung, ứng dụng đo tốc độ động cơ trong hệ thống truyền động điện
63 trang 240 0 0 -
Báo cáo thực tập nhà máy đường Bến Tre
68 trang 237 0 0 -
BÀI THUYẾT TRÌNH CÔNG TY CỔ PHẦN
11 trang 235 0 0 -
Tiểu luận: Phân tích chiến lược của Công ty Sữa Vinamilk
25 trang 233 0 0 -
Đồ án: Kỹ thuật xử lý ảnh sử dụng biến đổi Wavelet
41 trang 228 0 0 -
Luận văn đề tài : Thiết kế phần điện áp một chiều cho bộ UPS, công suất 4KVA, điện áp ra 110KV
89 trang 226 0 0 -
Luận văn: Thiết kế, xây dựng hệ thống phun sương làm mát tự động
68 trang 221 0 0