Danh mục tài liệu

đồ án hệ thống lạnh cho nhà máy thủy sản, chương 11

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 210.35 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

chọn tốc độ môi chất đi trong ống như sau : Đường ống hút chọn h = 18 m/s Đường ống đẩy chọn đ = 20 m/s Đường ống dẫn lỏng chọn l = 1,2 m/s khối lượng riêng của môi chất ,kg/m3 : tốc độ dòng chảy trong ống , m/s v : thể tích riêng , m3/kg 7.1/ Các thông số đã biết Năng suất lạnh Q0 = 95,95 kW Nhiệt độ bay hơi : t0 = - 440C Nhiệt độ ngưng tụ : tk = 420C Nhiệt độ đầu hút : th = -350C...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
đồ án hệ thống lạnh cho nhà máy thủy sản, chương 11 CHƯƠNG 11 TÍNH CHỌN ĐƯỜNG ỐNG Do hệ thống lạnh dùng môi chất là NH3 Theo bảng 10-1/Sách HDTKHTL – Trang 299 chọn tốc độ môi chất đi trong ống như sau : Đường ống hút chọn h = 18 m/s Đường ống đẩy chọn đ = 20 m/s Đường ống dẫn lỏng chọn l = 1,2 m/s Ta có thể tính đường kính trong của ống theo biểu thức : 4m 4vm d= = ,m   Trong đó : m : lưu lượng , kg/s  : khối lượng riêng của môi chất ,kg/m3  : tốc độ dòng chảy trong ống , m/s v : thể tích riêng , m3/kg7.1/ TÍNH CHỌN ĐƯỜNG ỐNG CHO TỦ CẤP ĐÔNG TIẾP XÚC1000 KG/MẺ 7.1.1/ Các thông số đã biết Năng suất lạnh Q0 = 95,95 kW Nhiệt độ bay hơi : t0 = - 440C Nhiệt độ ngưng tụ : tk = 420C Nhiệt độ đầu hút : th = -350C 7.1.2/ Tính toán để chọn đường ống Đối với tủ cấp đông tiếp xúc ta dùng máy nén 2 cấp do đó ta phải tính chọn đường ống cho cả cấp hạ áp và cấp cao áp . 7.1.2.1/ Tính chọn đường ống cho cấp hạ áp  Tính đường ống hút 4v1m1 dh = ,m  h Trong đó : v1 : thể tích riêng tại điểm 1 , m3/kg Theo bảng 2-2/Trang 22 : v1 = 2,1 m3/kg m1 : Lưu lượng hơi nén qua máy nén hạ áp , kg/s m1 = 0,0784 kg/s h = 18 m/s Thay vào ta có : 4 x 2,1x0,0784 dh = = 0,1079 m =107,9 mm 3,14 x18 Tra bảng 10-2/Sách HDTKHTL – Trang 300 chọn : Chọn ống thép ГOCT-301-58 có : Đường kính ngoài : da = 133 mm Đường kính trong : dI =125 mm Chiều dày vách ống : 4 mm Tiết diện ống : 123 mm2 Khối lượng 1m ống : 12,73 kg  Tính đường ống đẩy 4v2 m1 dđ = ,m  h Trong đó : v2 : thể tích riêng tại điểm 2 , m3/kg Theo bảng 2-2/Trang 22 : v2 = 0,521 m3/kg  đ = 20 m/s Thay vào ta có : 4 x0,521x0,0784 dđ = = 0,051 m =51 mm 3,14 x 20 Tra bảng 10-2/Sách HDTKHTL – Trang 300 chọn : Chọn ống thép ГOCT-301-58 có : Đường kính ngoài : da = 57 mm Đường kính trong : dI = 50 mm Chiều dày vách ống : 3,5 mm Tiết diện ống : 19,6 mm2 Khối lượng 1m ống : 4,62 kg7.1.2.2/ Tính chọn đường ống cho cấp cao áp  Tính đường ống hút 4v3m3 dh = ,m  h Trong đó : v3 : thể tích riêng tại điểm 3 , m3/kg Theo bảng 2-2/Trang 22 : v3 = 0,387 m3/kg m3 : Lưu lượng hơi nén qua máy nén cao áp , kg/s m3 = 0,104 kg/s h = 18 m/s Thay vào ta có : 4 x0,387 x0,104 dh = = 0,0533 m = 53,5 mm 3,14 x18 Tra bảng 10-2/Sách HDTKHTL – Trang 300 chọn : Chọn ống thép ГOCT-301-58 có : Đường kính ngoài : da = 76 mm Đường kính trong : dI = 69 mm Chiều dày vách ống : 3,5 mm Tiết diện ống : 37,4 mm2 Khối lượng 1m ống : 6,26 kg Tính đường ống đẩy 4v4 m3 dđ = ,m  h Trong đó : v4 : thể tích riêng tại điểm 4 , m3/kg Theo bảng 2-2/Trang 22 : v4 = 0,128 m3/kg  đ = 20 m/s Thay vào ta có : 4 x0,128 x0,104 dđ = = 0,0291 m = 29,1 mm 3,14 x 20 Tra bảng 10-2/Sách HDTKHTL – Trang 300 chọn : Chọn ống thép ГOCT-301-58 có : Đường kính ngoài : da = 38 mm Đường kính trong : dI = 33,5 mm Chiều dày vách ống : 2,25 mm Tiết diện ống : 8,8 mm2 Khối lượng 1m ống : 1,98 kg  Tính đường ống dẫn lỏng 4v5 m3 dl = ,m  h Trong đó : v5 : thể tích riêng tại điểm 5 , m3/kg Theo bảng 2-2/Trang 22 : v5 = 0,00169 m3/kg l = 1,2 m/s Thay vào ta có : 4 x0,00169 x0,104 dl = = 0,0136 m = 13,6 mm 3,14 x1,2 Tra bảng 10-2/Sách HDTKHTL – Trang 300 chọn : Chọn ống thép ГOCT-301-58 có : Đường kính ngoài : da = 22 mm ...