
Động lực học chất điểm - Vật lý 10
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 111.70 KB
Lượt xem: 29
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý 10 chuyên đề Động lực học chất điểm trình bày các câu hỏi trắc nghiệm nhanh có đáp án. Tư liệu nhằm rèn luyện cho học sinh kỹ năng làm bài trắc nghiệm Vật lý 10.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Động lực học chất điểm - Vật lý 10 a) Cùng hướng với ngoại lực. TỔNG HỢP b) Có giá trị xác định và không thay đổi.Câu 1 Chọn câu đúng. c) Cân bằng với trọng lực. a) Khi vật trượt thẳng đều trên mặt phẳng ngangthì độ lớn lực ma sát trượt bằng lực ma sát nghỉ. d) Cân bằng với thành phần ngoại lực song song với mặt tiếp xúc. b) Lực ma sát nghỉ chỉ tồn tại khi vật có xu hướngchuyển động nhưng vẫn chưa chuyển động được Câu 5 Ôtô chuyển động thẳng đều mặc dù có lực kéo vì: c) Độ lớn lực ma sát nghỉ cực đại luôn bằng độlớn lực ma sát trượt. a) Trọng lực cân bằng với phản lực d) Trọng tâm của vật là điểm đặt của trọng lượng. b) Lực kéo cân bằng với lực ma sátCâu 2 Chọn câu sai. c) Các lực tác dụng vào ôtô cân bằng nhau a) Trọng lực của một vật được xem gần đúng là d) Trọng lực cân bằng với lực kéolực hấp dẫn của Trái Đất đặt lên vật đó. Câu 6 Kết luận nào sau đây chính xác nhất ? b) Lực ma sát nghỉ chỉ tồn tại khi vật có xu hướng a) Vật có khối lượng càng lớn thì rơi càng nhanh.chuyển động nhưng vẫn chưa chuyển động được. b) Khối lượng riêng một vật tùy thuộc khối lượng c) Lực ma sát trượt bao giờ cũng cân bằng với vật đó.ngoại lực. c) Vật có khối lượng càng lớn thì càng khó thay d) Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh nhân tạo đổi vận tốc.đóng vai trò lực hướng tâm. d) Để đo khối lượng người ta dùng lực kế.Câu 3 Gọi P và Pbk là trọng lượng và trọng lượngbiểu kiến của một vật. Hiện tượng giảm trọng lượng Câu 7 Một vật khối lượng m đặt trên đĩa quay đềucủa vật ứng với trường hợp nào sau đây. với vận tốc góc . Vật đã vạch nên đường tròn bán kính R.Vật đã chuyển động tròn nên lực đóng vai trò a) P>Pbk b) P d) Hợp lực của 3 lực trên. a) Một vật chỉ chuyển động khi có những lực không cân bằng tác dụng lên nó.Câu 8 Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ bến A đếnbến B mất 3 giờ. Khi chạy về (động cơ hoạt động như b) Nếu không chịu tác dụng của lực n ào thì vậtlần đi) thì mất 6 giờ. Nếu phà hỏng máy và trôi theo luôn đứng yên.dòng nước thì từ A đến B mất bao nhiêu thời gian? c) Vật chỉ thay đổi vận tốc khi có những lực không a) 9 giờ b) 12 giờ c) 15 giờ d) 18 giờ cân bằng tác dụng lên nó.Câu 9. Cùng một lúc, tại độ cao h, người ta ném một d) Một vật đang chuyển động, nếu chịu tác dụngviên bi A và thả viên bi B rơi tự do. Biết mA = 2mB, của các lực cân bằng thì vật chuyển động chậm dầnbỏ qua sức cản không khí. Điều n ào sau đây sẽ xảy rồi dừng lại.ra. Câu 12 . Chọn câu đúng: Hệ qui chiếu phi quán tính a) Hai vật chạm sàn cùng một lúc. là hệ qui chiếu: b) A chạm sàn trước B c)B chạm sàn trước A a) Chuyển động thẳng đều so với hệ qui chiếu quán tính d) A chạm sàn trước B hoặc B chạm sàn trước Atu ỳ thuộc vận tốc ném bi A. b) Đứng yên so với hệ qui chiếu quán tính.Câu 10 . Chọn câu đúng: c) Chuyển động có gia tốc so với vật đang xét. a) Chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một d) Chuyển động có gia tốc so với hệ qui chiếuchiều thì bao giờ vận tốc trung bình cũng bằng tốc độ quán tính.trung bình. Câu 13 . Chọn câu đúng. Khi một vật được thả rơi tự b) Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do thì.do đó bao giờ cũng có giá trị dương. a) Lực cản của không khí nhỏ hơn trọng lượng của c) Độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung vật.bình ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Động lực học chất điểm - Vật lý 10 a) Cùng hướng với ngoại lực. TỔNG HỢP b) Có giá trị xác định và không thay đổi.Câu 1 Chọn câu đúng. c) Cân bằng với trọng lực. a) Khi vật trượt thẳng đều trên mặt phẳng ngangthì độ lớn lực ma sát trượt bằng lực ma sát nghỉ. d) Cân bằng với thành phần ngoại lực song song với mặt tiếp xúc. b) Lực ma sát nghỉ chỉ tồn tại khi vật có xu hướngchuyển động nhưng vẫn chưa chuyển động được Câu 5 Ôtô chuyển động thẳng đều mặc dù có lực kéo vì: c) Độ lớn lực ma sát nghỉ cực đại luôn bằng độlớn lực ma sát trượt. a) Trọng lực cân bằng với phản lực d) Trọng tâm của vật là điểm đặt của trọng lượng. b) Lực kéo cân bằng với lực ma sátCâu 2 Chọn câu sai. c) Các lực tác dụng vào ôtô cân bằng nhau a) Trọng lực của một vật được xem gần đúng là d) Trọng lực cân bằng với lực kéolực hấp dẫn của Trái Đất đặt lên vật đó. Câu 6 Kết luận nào sau đây chính xác nhất ? b) Lực ma sát nghỉ chỉ tồn tại khi vật có xu hướng a) Vật có khối lượng càng lớn thì rơi càng nhanh.chuyển động nhưng vẫn chưa chuyển động được. b) Khối lượng riêng một vật tùy thuộc khối lượng c) Lực ma sát trượt bao giờ cũng cân bằng với vật đó.ngoại lực. c) Vật có khối lượng càng lớn thì càng khó thay d) Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh nhân tạo đổi vận tốc.đóng vai trò lực hướng tâm. d) Để đo khối lượng người ta dùng lực kế.Câu 3 Gọi P và Pbk là trọng lượng và trọng lượngbiểu kiến của một vật. Hiện tượng giảm trọng lượng Câu 7 Một vật khối lượng m đặt trên đĩa quay đềucủa vật ứng với trường hợp nào sau đây. với vận tốc góc . Vật đã vạch nên đường tròn bán kính R.Vật đã chuyển động tròn nên lực đóng vai trò a) P>Pbk b) P d) Hợp lực của 3 lực trên. a) Một vật chỉ chuyển động khi có những lực không cân bằng tác dụng lên nó.Câu 8 Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ bến A đếnbến B mất 3 giờ. Khi chạy về (động cơ hoạt động như b) Nếu không chịu tác dụng của lực n ào thì vậtlần đi) thì mất 6 giờ. Nếu phà hỏng máy và trôi theo luôn đứng yên.dòng nước thì từ A đến B mất bao nhiêu thời gian? c) Vật chỉ thay đổi vận tốc khi có những lực không a) 9 giờ b) 12 giờ c) 15 giờ d) 18 giờ cân bằng tác dụng lên nó.Câu 9. Cùng một lúc, tại độ cao h, người ta ném một d) Một vật đang chuyển động, nếu chịu tác dụngviên bi A và thả viên bi B rơi tự do. Biết mA = 2mB, của các lực cân bằng thì vật chuyển động chậm dầnbỏ qua sức cản không khí. Điều n ào sau đây sẽ xảy rồi dừng lại.ra. Câu 12 . Chọn câu đúng: Hệ qui chiếu phi quán tính a) Hai vật chạm sàn cùng một lúc. là hệ qui chiếu: b) A chạm sàn trước B c)B chạm sàn trước A a) Chuyển động thẳng đều so với hệ qui chiếu quán tính d) A chạm sàn trước B hoặc B chạm sàn trước Atu ỳ thuộc vận tốc ném bi A. b) Đứng yên so với hệ qui chiếu quán tính.Câu 10 . Chọn câu đúng: c) Chuyển động có gia tốc so với vật đang xét. a) Chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một d) Chuyển động có gia tốc so với hệ qui chiếuchiều thì bao giờ vận tốc trung bình cũng bằng tốc độ quán tính.trung bình. Câu 13 . Chọn câu đúng. Khi một vật được thả rơi tự b) Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do thì.do đó bao giờ cũng có giá trị dương. a) Lực cản của không khí nhỏ hơn trọng lượng của c) Độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung vật.bình ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Câu hỏi trắc nghiệm môn Lý Bài tập Vật lý 10 Môn Lý lớp 10 Vật lý THPT lớp 10 Động lực học Phương pháp học Vật lýTài liệu có liên quan:
-
47 trang 294 0 0
-
149 trang 270 0 0
-
Xây dựng mô hình động lực học hệ thống thủy lực truyền động ngắm pháo
7 trang 247 0 0 -
Mô hình động lực học của xuồng chữa cháy rừng tràm khi quay vòng
6 trang 204 0 0 -
277 trang 167 0 0
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 10 - Chương 7: Chủ đề 4
3 trang 164 1 0 -
Động lực học ngược cơ cấu hexapod
6 trang 160 0 0 -
8 trang 155 0 0
-
Các phương pháp gia công biến dạng
67 trang 152 0 0 -
Ăn mòn và bảo vệ kim loại
125 trang 146 0 0 -
Giám sát trực tuyến quá trình gia công
4 trang 141 0 0 -
157 trang 139 0 0
-
274 trang 136 0 0
-
Hệ thống khí nén thủy lực
137 trang 104 0 0 -
Giáo trình Cơ học lý thuyết - Trường ĐH Thủ Dầu Một
302 trang 77 0 0 -
Đồ án động cơ đốt trong: Động cơ Diezen
38 trang 60 0 0 -
Bài giảng Cơ học lý thuyết: Chương 8 - Huỳnh Vinh
10 trang 53 0 0 -
Giáo trình Cơ ứng dụng (Phần tóm tắt lý thuyết bài tập minh họa và bài tập cho đáp số): Phần 2
86 trang 50 0 0 -
Cơ học ứng dụng: Bài tập (In lần thứ tư có sửa chữa và bổ sung): Phần 2
164 trang 48 0 0 -
Giáo trình Bài tập cơ học lý thuyết: Phần 2
107 trang 48 0 0