ĐỘT BIẾN GEN- ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ
Số trang: 40
Loại file: ppt
Dung lượng: 4.55 MB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1.1. Định nghĩa:Đột biếnlà những biến đổi bất thường trongvật chất di truyềnở cấp độ phân tử (ADN, gen) hoặc cấp độtế bào(nhiễm sắc thể), dẫn đến sự biến đổi đột ngột của một hoặc một số tính trạng, những biến đổi này có tính chất bền vững và có thểdi truyềncho các đời sau.Những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể gọi là thể đột biến....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỘT BIẾN GEN- ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINHViện công nghệ sinh học và thực phẩm BÁO CÁO TIỂU LUẬN ĐỀ TÀI:ĐỘT BIẾN GEN- ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ GVHD: Th.S.Trần H ồng Bảo Quyên Nhóm thực hiện: 071.2. Nguyên nhân:*Do tác nhân của môi trường ngoài cơ thể +Tác nhân vật lý +Tác nhân hóa học*Do nguyên nhân bên trong cơ thể: Những biến đổi bất thường trong sinh lý, sinh hóa trong tế bào (xuất hiện một cách tự nhiên)*1.1. Định nghĩa:*Đột biến là những biến đổi bất thường trong vật chất di truyền ở cấp độ phân tử (ADN, gen) hoặc cấp độ tế bào (nhiễm sắc thể), dẫn đến sự biến đổi đột ngột của một hoặc một số tính trạng, những biến đổi này có tính chất bền vững và có thể di truyền cho các đời sau.*Những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể gọi là thể đột biến. Hính 1.1. Heo bị đột biến• 2.1. Đột biến gen: 2.1.1. Định nghĩa:Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen xảy ra ở cấp độ phân tử tại một điểm nào đó trên phân tử ADN và có liên quan đến sự thay đổi về số lượng, thành phần, trật tự các cặp nucleotide trong gen.• 2.1.2. Phân loại: -Thay thế cặp base -Thêm một cặp nucleotit -Mất một cặp nucleotit2.1.2. Phân loại: Thay A-T bằng G - X Mấ Mấtt A-T A-T Thêm Thêm T-A T-A2.1.2.1. Thay thế cặp base+A–T G–X T – A (ĐB)+A T T – T (một sợi) A –T (KĐB)- Đột biến đồng hoán:Nếu một đột biến mà bazơ pyrimidine được thay thế bằng mộtpyrimidine và một purine thay bằng một purine. Đột biến đồng hoán có thểlà: T -> C hoặc C -> T (Pyrimidine -> pyrimidine) A -> G hoặc G -> A (purine-> purine)- Đột biến đảo hoán (Transversion):Đột biến làm thay một pyrimidine thành một purine hay một purine được thaythế bằng một pyrimidine. Các đột biến đảo hoán:+T -> A, T -> G, C -> A hoặc C -> G (Pyrimidine -> purine)+A -> T, A ->C. G -> T hoặc G -> C (Purine -> pyrimidine)+ Đột biến đồng nghĩa (synonymous mutations): độtbiến thay đổi một codon mã hóa acid amine thành codonmới mã hóa cho cùng acid amin đó. Đột biến đồng nghĩacũng có thể xem là đột biến im lặng (silent mutations) UAG (Gln) Stop AAA -> AGA Thêm vào một cặp base: Lys Arg AAG ACT CCT ->(kiềm) (kiềm) AAG AGC TCC T... Mất một cặp base: Đột biến nhầm AAG ACT CCT -> nghĩa dạng bảo AAA CTC CT... Đột biến dạng không thủ2.1.3. Cơ chế của đột biến gen NGUYÊN NHÂN * Yếu tố chi phối + Loại tác nhân, cường độ, liều lượng các kích thích + Đặc điểm cấu trúc của gen * Cơ chế Sự thay đổi nucleotid / mạch của ADN → tiền đột biến, qua nhân đôi theo mẫu sai → đột biến2.1.3. Cơ chế của đột biến genSự kết cặp sai trong nhân đôi của ADN: G* G* A T X T2.1.3. Cơ chế của đột biến gen Do tác động của nhân tố đột biến * Tia tử ngoại ( UV) → T = T ⇒ đột biến * Acridin → đột biến dịch khung * 5-BU → thay A-T bằng G - X , …… A-T A – 5BU A-T G – 5BU G–X A – 5BU Do nhân tố sinh học Một số virus → đột biến2.1.4. Hậu quả của đột biến gen Hậu quả * Có hại2.1.4. Hậu quả của đột biến gen* Có lợi* Trung tính2.1.4. Hậu quả của đột biến gen Đối với tiến hóa * Tạo sự đa dạng cho sinh giới * Cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hóa Đối với thực tiễn Cung cấp nguồn nguyên liệu cho chọn giống2.1.5. Sự biểu hiện đột biến gen Đột biến khi phát sinh sẽ được nhân lên và truyền cho thế hệ sau Đột biến phát sinh trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, qua thụ tinh sẽ đi vào hợp tử + Nếu là đột biến trội ⇒ thể hiện ra kiểu hình + Nếu là đột biến lặn tồn tại ở dạng dht , qua giao phối sẽ phát tán trong quần thể cho đến khi xuất hiện ở trạng thái đht lặn → kiểu hình Đột biến phát sinh trong quá trình nguyên phân – đột biến soma sẽ nhân lên tạo thể khảm . Đột biến phát sinh trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử – đột biến tiền phôi sẽ tiềm ẩn trong cơ thể và truyền cho đời sau bằng sinh sản hữu tính .Là những biến đổi về cấu trúc và số lượng NST Đột biến cấu trúc NST Đột biến số lượng NST2.2.1.Đột biến cấu trúc NST2.2.1.1.Định ngh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỘT BIẾN GEN- ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINHViện công nghệ sinh học và thực phẩm BÁO CÁO TIỂU LUẬN ĐỀ TÀI:ĐỘT BIẾN GEN- ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ GVHD: Th.S.Trần H ồng Bảo Quyên Nhóm thực hiện: 071.2. Nguyên nhân:*Do tác nhân của môi trường ngoài cơ thể +Tác nhân vật lý +Tác nhân hóa học*Do nguyên nhân bên trong cơ thể: Những biến đổi bất thường trong sinh lý, sinh hóa trong tế bào (xuất hiện một cách tự nhiên)*1.1. Định nghĩa:*Đột biến là những biến đổi bất thường trong vật chất di truyền ở cấp độ phân tử (ADN, gen) hoặc cấp độ tế bào (nhiễm sắc thể), dẫn đến sự biến đổi đột ngột của một hoặc một số tính trạng, những biến đổi này có tính chất bền vững và có thể di truyền cho các đời sau.*Những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể gọi là thể đột biến. Hính 1.1. Heo bị đột biến• 2.1. Đột biến gen: 2.1.1. Định nghĩa:Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen xảy ra ở cấp độ phân tử tại một điểm nào đó trên phân tử ADN và có liên quan đến sự thay đổi về số lượng, thành phần, trật tự các cặp nucleotide trong gen.• 2.1.2. Phân loại: -Thay thế cặp base -Thêm một cặp nucleotit -Mất một cặp nucleotit2.1.2. Phân loại: Thay A-T bằng G - X Mấ Mấtt A-T A-T Thêm Thêm T-A T-A2.1.2.1. Thay thế cặp base+A–T G–X T – A (ĐB)+A T T – T (một sợi) A –T (KĐB)- Đột biến đồng hoán:Nếu một đột biến mà bazơ pyrimidine được thay thế bằng mộtpyrimidine và một purine thay bằng một purine. Đột biến đồng hoán có thểlà: T -> C hoặc C -> T (Pyrimidine -> pyrimidine) A -> G hoặc G -> A (purine-> purine)- Đột biến đảo hoán (Transversion):Đột biến làm thay một pyrimidine thành một purine hay một purine được thaythế bằng một pyrimidine. Các đột biến đảo hoán:+T -> A, T -> G, C -> A hoặc C -> G (Pyrimidine -> purine)+A -> T, A ->C. G -> T hoặc G -> C (Purine -> pyrimidine)+ Đột biến đồng nghĩa (synonymous mutations): độtbiến thay đổi một codon mã hóa acid amine thành codonmới mã hóa cho cùng acid amin đó. Đột biến đồng nghĩacũng có thể xem là đột biến im lặng (silent mutations) UAG (Gln) Stop AAA -> AGA Thêm vào một cặp base: Lys Arg AAG ACT CCT ->(kiềm) (kiềm) AAG AGC TCC T... Mất một cặp base: Đột biến nhầm AAG ACT CCT -> nghĩa dạng bảo AAA CTC CT... Đột biến dạng không thủ2.1.3. Cơ chế của đột biến gen NGUYÊN NHÂN * Yếu tố chi phối + Loại tác nhân, cường độ, liều lượng các kích thích + Đặc điểm cấu trúc của gen * Cơ chế Sự thay đổi nucleotid / mạch của ADN → tiền đột biến, qua nhân đôi theo mẫu sai → đột biến2.1.3. Cơ chế của đột biến genSự kết cặp sai trong nhân đôi của ADN: G* G* A T X T2.1.3. Cơ chế của đột biến gen Do tác động của nhân tố đột biến * Tia tử ngoại ( UV) → T = T ⇒ đột biến * Acridin → đột biến dịch khung * 5-BU → thay A-T bằng G - X , …… A-T A – 5BU A-T G – 5BU G–X A – 5BU Do nhân tố sinh học Một số virus → đột biến2.1.4. Hậu quả của đột biến gen Hậu quả * Có hại2.1.4. Hậu quả của đột biến gen* Có lợi* Trung tính2.1.4. Hậu quả của đột biến gen Đối với tiến hóa * Tạo sự đa dạng cho sinh giới * Cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hóa Đối với thực tiễn Cung cấp nguồn nguyên liệu cho chọn giống2.1.5. Sự biểu hiện đột biến gen Đột biến khi phát sinh sẽ được nhân lên và truyền cho thế hệ sau Đột biến phát sinh trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, qua thụ tinh sẽ đi vào hợp tử + Nếu là đột biến trội ⇒ thể hiện ra kiểu hình + Nếu là đột biến lặn tồn tại ở dạng dht , qua giao phối sẽ phát tán trong quần thể cho đến khi xuất hiện ở trạng thái đht lặn → kiểu hình Đột biến phát sinh trong quá trình nguyên phân – đột biến soma sẽ nhân lên tạo thể khảm . Đột biến phát sinh trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử – đột biến tiền phôi sẽ tiềm ẩn trong cơ thể và truyền cho đời sau bằng sinh sản hữu tính .Là những biến đổi về cấu trúc và số lượng NST Đột biến cấu trúc NST Đột biến số lượng NST2.2.1.Đột biến cấu trúc NST2.2.1.1.Định ngh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lac Operon Southern blot Northern blot lai phân tử sinh học phân tử kỹ thuật lai phân tử công nghệ sinh học giải trình tự gen Tách Chiết Nucleic Acid khuếch đại gen sinh học phân tử đột biến gen nhiễm sắc thểTài liệu có liên quan:
-
68 trang 290 0 0
-
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 273 0 0 -
8 trang 218 0 0
-
4 trang 203 0 0
-
Tiểu luận môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn: Xử lý khí thải bằng phương pháp ngưng tụ
12 trang 184 0 0 -
Báo cáo thực hành Môn: Công nghệ vi sinh
15 trang 164 0 0 -
Luận văn tốt nghiệp Công nghệ thực phẩm: Nghiên cứu sản xuất nước uống thảo dược từ cây Lạc tiên
36 trang 156 0 0 -
Báo cáo thực hành Kỹ thuật di truyền và Sinh học phân tử
20 trang 152 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật thực phẩm: Phần 2 - NXB Đà Nẵng
266 trang 150 0 0 -
Tiểu luận: Công nghệ sản xuất nước tương bằng phương pháp lên men
95 trang 142 0 0