Danh mục tài liệu

Đường Đô Thị Và Tổ Chức Giao Thông Phần 7

Số trang: 22      Loại file: pdf      Dung lượng: 4.82 MB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Định nghĩa về đô thị thì khác nhau tại các quốc gia khác nhau. Thông thường mật độ dân số tối thiểu cần thiết để được gọi là một đô thị phải là 400 người trên một cây số vuông hay 1000 người trên một dặm vuông Anh
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đường Đô Thị Và Tổ Chức Giao Thông Phần 7 a. Hi n tr ng b. Phương án c i t o Hình 4-31. Phương án c i t o ngã ba có góc giao nh ð i v i nh ng trư ng h p bán kính r l n thì có th thi t k m t ñư ngñư ng cong t ng h p g m ba ñư ng cong tròn n i ti p có bán kính khác nhau,t t nh t t l các bán kính là: RE : RH : RA = 2 : 1 : 3Các thông s trên hình v ñư c tính như sau: ∆RE = 0,0937 . RHSE=0.8452.RH YE = 0,1874 . RH ∆RA = 0,1206. RHSA=1.0260.RH YA = 0,1809 . RH α α 2,2143 2,2143 − 1,0937. tan + 0,4226) .RH − 1,1206. tan + 0,6840) .RAtE = ( tA= ( sin α sin α 2 2Dư i ñây là khuy n cáo các giá tr RH, RE, RA theo quy trình c a ð c: Lo i ñư ng ph RH (m) RE(m) RA(m) ðư ng ph T i ña 12 24 36 chính T i thi u 9 18 27 T i ña 9 18 27 ðư ng khu v c T i thi u 6 12 18(ghi chú: góc ch n các cung tròn cũng l y theo khuy n cáo c a quy trình ð c) 135§−êng §« ThÞ V Tæ Chøc Giao Th«ngðơn gi n nh t ngư i ta thư ng ch thi t k g t tròn b ng m t ñư ng cong Hình 4-32. ðư ng cong r t i nút.b) Nút giao thông có ñ o d n hư ng B trí ñ o d n hư ng trên m t b ng nút giao cùng m c nh m phân chiacác lu ng giao thông d n các lu ng xe ñi theo hư ng nh t ñ nh nh m nâng cao antoàn ch y xe và kh năng thông xe c a nút. Các ñ o d n hư ng có tác d ng gi mb t các ñi m nguy hi m, phân tán các ñi m xung ñ t, gi m ñ ph c t p c a nút.Các ñ o còn có tác d ng hư ng d n xe ra và vào nút ñ ng th i làm ch d ngchân cho ngư i ñi b . Các ñ o có th dùng v ch sơn trên m t ñư ng ho c dùngñá v a xây cao hơn m t ñư ng kho ng 15 ÷ 20 cm. Hình d ng và v trí c a ñ o ph thu c vào ñi u ki n ñ a hình khu v c ñ tnút và sơ ñ t ch c giao thông quy t ñ nh. Các ñ o thư ng s d ng là các ñ o hình gi t nư c, hình tam giác (Hình4.33) ð o gi t nư c thư ng ñ t ñư ng ph , kích thư c ñ o tham kh o trênhình v , tuỳ quy mô nút có th thay ñ i cho phù h p. ð o hình tam giác ñ t t itrung tâm ngã ba khi không phân hư ng chính ph và thư ng b trí t i các gócc a ngã tư khi t o làn cho các xe r ph i. 136§−êng §« ThÞ V Tæ Chøc Giao Th«ng Trong trư ng h p ñ o có quy mô l n hay góc c t nh ngư i ta có th btrí nhi u ñ o k t h p d i phân cách d n hư ng cho xe ñi vào, ñi ra. (Hình 4.34) a. ð o gi t nư c b. ð o tam giác Hình 4-33. C u t o c a các ñ oa. Nút giao có ñ o gi t nư c và tam giác b. Nút giao có ñ o tròn Hình 4-34. Nút giao thông có ñ o d n hư ng S làn xe vào nút ñư c xác ñ nh căn c vào lưu lư ng giao thông vàphương pháp ñi u khi n, thông thư ng ñ tăng kh năng thông xe c a nút ngư ita ph i m r ng nút. ð i v i nút giao thì các xe r trái thư ng c n tr giao thôngvì v y ñ u vào c a nút ngư i ta thư ng thi t k các làn xe r trái b ng cách xénd i phân cách gi a hay g n t i nút t o d i phân cách sau ñó l i thu l i t o làn rtrái. Sau ñây là m t s khuy n cáo c th : 137§−êng §« ThÞ V Tæ Chøc Giao Th«ng - N u chi u r ng c a m t ñư ng ≥9 m thì khi dùng v ch sơn trên phân chia thành 3 làn xe, 2 làn cho hư ng vào và 1 làn cho hư ng ra. N u m t ñư ng ch b trí ñư c 2 làn xe mà nút giao có ñi u khi n b ng ñèn tín hi u thì t t nh t là c m xe r trái. - Khi lưu lư ng xe l n, nút giao thông có ñi u khi n b ng ñèn tín hi u thì trên các ñư ng chính thư ng ph i b trí làn riêng cho xe r trái b ng cách dùng v ch sơn ho c xén d i phân cách khi b r ng d i phân cách ≥ 3 m. Trong trư ng h p d i phân cách nh hơn 3 m thì g n ñ n nút ngư i ta s m r ng d i phân cách ñ có chi u r ng t 3.5 ÷ 4 m, sau ñó l i thu l i t o nên làn ñư ng cho xe r trái (trư ng h p này nên m r ng n n ñư ng t i nút). a. Xén d i phân cách gi a cho làn r trái, m r ng n n cho làn r ph i b. M r ng n n ñư ng ñ t o làn r trái 138§−êng §« ThÞ V Tæ Chøc Giao Th«ng Hình 4-35. Các bi n pháp m thêm làn t i nút giaoVi c xén d i phân cách ph i có ñư ng mép xén ñ m b o cho xe chuy n làn antoàn, c u t o c a ñư ng này như sau:a/ sơ ñ cách m thêm làn b/ ví d m m t làn, hai làn Hình 4-36. C u t o ñư ng mép m thêm làn N u b r ng làn xe m thêm b = 3 mét thì b ng dư i ñây là các giá tr tínhtoán cho t ng lo i bán kính khác nhau: Chi u dài nhánh m r ng v i các bán kính khác nhau B ng 4.7 Bán kính Chi u dài nhánh m r ng R1 R2 L1 L2 L 100 50 19.80 9.90 29.70 150 75 24.40 12.20 36.60 200 100 28.20 14.10 42.30 300 150 35.20 ...