Danh mục tài liệu

Duplicate content – Thuật ngữ SEO 1

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 44.00 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bộ máy tìm kiếm thích các nội dung đa dạng và khác nhau trong kết quả tìm kiếm. Điều này giúp người tìm kiếm có được sự lựa chọn đa dạng hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Duplicate content – Thuật ngữ SEO 1Duplicate content – Thuật ngữ SEOBộ máy tìm kiếm thích các nội dung đa dạng và khác nhau trong kết quả tìm kiếm.Điều này giúp người tìm kiếm có được sự lựa chọn đa dạng hơn. Bởi thế các máytìm kiếm sẽ chỉ hiển thị một bản sao duy nhất của tài liệu trong kết quả tìm kiếm.Vì lý do nói trên, bạn không nên có nhiều tên miền cùng trỏ tới một nội dung, haynhiều địa chỉ URL khác nhau cho một nội dung. Bạn nên dùng một nội dung duynhất. Các bản sao chép cũng bị coi như nội dung kép, ví dụ như việc cùng một bàiviết xuất hTags: SpamRedirects – Thuật ngữ SEORedirects: Việc chuyển tiếp (Redirect) địa chỉ URL của trang web bị thay đổi trongtrong quá khứ bởi những spammers và rất nhiều máy tìm kiếm gặp phải khó khăntrong việc xác định. Vì thế nếu bạn có ý định sử dụng kỹ thuật chuyển hướng chođịa chỉ URL trên trang thì bạn chỉ nên áp dụng chuyển hướng URL với code 301hoặc 302 được khuyến cáo sử dụng bởi Google. Cài đặt redirect 301 Điều đầu tiênlà bạn phải đảm bào chắc server Apache của bạn hỗ trợ mod_rewrite cho phép sửdụng .htaccess để áp dTags: htaccess, RedirectLink farms – Thuật ngữ SEOLink farms: Mọi người đều hiểu rằng một trong những ảnh hưởng mạnh nhất trênviệc xếp hạng trên bộ máy tìm kiếm là số lượng link và chất lượng link nhữngđường link liên kết đến một trang web. Link farm là một nhóm các websites đượctạo ra với mục đích là nâng cao số lượng các đường link đến một website có sẵnsử dụng javascript, php, asp... để tạo ra link farms cho những website đặt mà đó.Những đường link này là “giả” (nhằm báo hiệu chất lượng website mà chúng liênkết) và vì thế chúng l�Tags: Link, SpamAuto content generator – Thuật ngữ SEOKeyword Stuffing là Thủ thuật liên quan đến các phần trong trang web lặp lạinhiều lần một từ khóa nhất định để gây ảnh hưởng lớn lên kết quả công cụ tìmkiếm. Nhiều năm trước các công cụ tìm kiếm đã vô hiệu hóa thủ thuật này, nhưngvì một vài lý do thủ thuật này hiện nay vẫn đang được sử dụng rộng rãi và tinh vihơn rất nhiều.Tags: SpamKeyword Stuffing – Thuật ngữ SEOKeyword Stuffing là Thủ thuật liên quan đến các phần trong trang web lặp lạinhiều lần một từ khóa nhất định để gây ảnh hưởng lớn lên kết quả công cụ tìmkiếm. Nhiều năm trước các công cụ tìm kiếm đã vô hiệu hóa thủ thuật này, nhưngvì một vài lý do thủ thuật này hiện nay vẫn đang được sử dụng rộng rãi và tinh vihơn rất nhiều.Tags: SpamHidden Text – Thuật ngữ SEOHidden Text: Đây là thủ thuật nhằm che giấu văn bản trên trang nhằm mục đíchlàm giàu từ khóa và nội dung trên trang web khiến cho công cụ tìm kiếm bị đánh lạchướng , những người truy cập sẽ không thấy được những text ẩn ở trên trang web.Có rất nhiều cách để tạo ra hidden text Ví dụ đơn giản nhất chính là việc biến đổivăn bản màu trắng trên nền trắng, dùng mã javascript ẩn đi hoặc dùng các tag...Tags: SpamPPI – Thuật ngữ SEOPPI (Pay Per Inclusion): Đây là một cách thức nhằm giúp cho trang web mới đượcxây dựng, những trang web mới đưa vào hoạt động, giúp cho website dễ dàng cóthể tìm kiếm được các công cụ tìm kiếm index và đưa vào cơ sở dữ liệu. Chỉ cầntrả một mức phí thấp bởi nhưng mục đích chính của nó là duy trì sự có mặt củatrang web của bạn trong hệ cơ sở dữ liệu bộ máy tìm kiếm. Vì khi có một yêu cầutìm kiếm được thực hiện, máy tìm kiếm sẽ tìm các trang web có nội dung phù hợpvới từ khóaCriminalization – Thuật ngữ SEOCriminalization: Hình phạt đối với một trang cụ thể từ một công cụ tìm kiếm nhưlà kết quả của việc sử dụng cách làm trái với các tiêu chuẩn biên tập cho phép.Hình phạt như vậy thường dẫn đến việc mất vị trí thứ hạng và sự biến mất củatrang web. Tất cả các dự án được NeoMinds công cụ tìm kiếm chiến thuật định vịchấp nhận bởi Google và các công cụ tìm kiếm khác mà không có hình phạt tươnglai.Search Keywords / Phrases – Thuật ngữ SEOSearch Keywords / Phrases: Đây là những từ mà người dùng sử dụng công cụ tìmkiếm để tìm một trang web có thông tin giống từ hay cụm từ họ muốn tìm kiếm.Hệ thống theo dõi cho bạn biết khách truy cập của bạn tìm kiếm những gì đang sửdụng để tìm trang web của bạn. Theo danh sách các từ khóa có thể biết rằng các từkhóa quan trọng để tìm trang web của bạn sẽ được bỏ qua công cụ tìm kiếm vàthêm vào các thẻ META KEYWORD của mỗi trang để cải thiện hiệu suất của cáctrang web của bạn trong công cExit Pages – Thuật ngữ SEOExit Pages: bạn sẽ gặp cụm từ này rất nhiều trong bảng phân tích, thống kê lượngtruy cập, khách vào website bạn qua URL nào và thoát khỏi website tại URL nào?Exit Pages có nghĩa là trang mà khách truy cập thoát ra khỏi website của bạn. Dựavào thông số này chúng ta có thể biết thêm thông tin khách hàng muốn gì ở websitecủa mình ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: