INNOTECHc/o ZUELLIGSirô dùng cho trẻ em và nhũ nhi 2% : chai 125 ml.Sirô dùng cho người lớn 5% : chai 125 ml.THÀNH PHẦNcho 1 muỗng café Fluditec 2%Carbocistéine100 mg(Saccharose)(3,5 g)cho 1 chai Fluditec 2%Carbocistéine2,5 g(Saccharose)(87,5 g)cho 1 muỗng canh Fluditec 5%Carbocistéine0,75 g(Saccharose)(5,25 g)cho 1 chai Fluditec 5%Carbocistéine6,25 g(Saccharose)(43,75 g)DƯỢC LỰC Chất tan đàm (R : hệ hô hấp). Carbocistéine có tác dụng điều hòa sự tiết đàm kiểu làm tan đàm. Thuốc tác động trên giai đoạn gel của chất nhầy có lẽ bằng cách cắt đứt cầu nối disulfures của các glycoprotéine, và do đó tạo thuận lợi...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
FLUDITEC FLUDITECINNOTECHc/o ZUELLIGSirô dùng cho trẻ em và nhũ nhi 2% : chai 125 ml.Sirô dùng cho người lớn 5% : chai 125 ml.THÀNH PHẦN cho 1 muỗng café Fluditec 2% Carbocistéine 100 mg (Saccharose) (3,5 g) cho 1 chai Fluditec 2%Carbocistéine 2,5 g(Saccharose) (87,5 g)cho 1 muỗng canh Fluditec 5%Carbocistéine 0,75 g(Saccharose) (5,25 g)cho 1 chai Fluditec 5%Carbocistéine 6,25 g(Saccharose) (43,75 g) DƯỢC LỰC Chất tan đàm (R : hệ hô hấp). Carbocistéine có tác dụng điều hòa sự tiết đàm kiểu làm tan đàm. Thuốc tácđộng trên giai đoạn gel của chất nhầy có lẽ bằng cách cắt đứt cầu nối disulfurescủa các glycoprotéine, và do đó tạo thuận lợi cho sự khạc đàm. DƯỢC ĐỘNG HỌC Sau khi uống, carbocistéine được hấp thu nhanh : nồng độ đỉnh trong huyếttương đạt được sau 2 giờ. Độ khả dụng sinh học yếu, dưới 10% liều sử dụng, cóthể do sự chuyển hóa trong lòng ruột và tác dụng quan trọng của lần đầu tiên quagan. Thời gian bán hủy để thải trừ thuốc là khoảng 2 giờ. Thuốc và các chấtchuyển hóa của nó được thải trừ chủ yếu qua thận. CHỈ ĐỊNH Điều trị những rối loạn của sự tiết phế quản, nhất là trong các bệnh phếquản cấp tính : viêm phế quản cấp, giai đoạn cấp tính của các bệnh phổi-phế quảnmạn. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Có tiền sử quá mẫn cảm với một trong những thành phần của thuốc (nhất làvới parahydroxybenzoate de méthyle và các muối khác của parahydroxybenzoate). CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Chú ý đề phòng : - Sự kết hợp thuốc làm tan đàm với thuốc chống ho và/hoặc thuốc làm khôsự tiết đàm (tác dụng giống atropine) là không hợp lý. - Ho khạc đàm là yếu tố cơ bản để bảo vệ phế quản-phổi nên cần được tôntrọng. Thận trọng lúc dùng : - Cần thận trọng ở những bệnh nhân bị loét dạ dày tá tràng. - Trường hợp bệnh nhân bị tiểu đường hoặc đang có chế độ ăn giảm đường,cần tính toán lượng saccharose đưa vào. LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc có thai : Các nghiên cứu trên động vật thí nghiệm cho thấy rõ thuốc không gây quáithai. Trong trường hợp thuốc không gây quái thai ở động vật thí nghiệm thì có lẽtác dụng gây dị dạng ở người cũng không xảy ra. Thật vậy, ngày nay, những chất gây dị dạng ở người đều được phát hiện lànhững chất gây quái thai ở động vật thí nghiệm trong các nghiên cứu được theodõi kỹ ở loài vật và loài người. Trên lâm sàng, hiện nay không thấy xuất hiện bất kỳ tác dụng gây dị dạnghoặc độc cho thai nào. Tuy nhiên, việc theo dõi các phụ nữ có thai có dùng carbocistéine trong thaikỳ không đầy đủ để loại trừ tất cả các nguy cơ. Do vậy, chỉ dùng carbocistéine cho phụ nữ có thai khi cần thiết. TÁC DỤNG NGOẠI Ý Khả năng có hiện tượng không dung nạp thuốc về tiêu hóa (đau dạ dày,buồn nôn, tiêu chảy). Trong trường hợp này, cần giảm liều. LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Thời gian điều trị không quá 8 đến 10 ngày mà không có ý kiến của bác sĩ. Fluditec 2% : - Trẻ em trên 5 tuổi : 300 mg/ngày, chia làm 3 lần, hoặc mỗi lần 1 muỗngcafé x 3 lần/ngày. - Trẻ em từ 2 tuổi đến 5 tuổi : 200 mg/ngày, chia làm 2 lần, hoặc mỗi lần 1muỗng café x 2 lần/ngày. - Trẻ nhũ nhi và trẻ em từ 1 tháng đến 2 tuổi : 20-30 mg/kg/ngày, chia làm1 hoặc 2 lần, hoặc mỗi lần 1 muỗng café x 1 lần/ngày. Fluditec 5% : Dùng cho người lớn. Mỗi lần dùng 750 mg x 3 lần/ngày, hoặc mỗi lần uống 1 muỗng canh x 3lần/ngày.
FLUDITEC
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 192.34 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
FLUDITEC dược lý tài liệu dược học thuốc trị bệnh bài giảng thuốc theo biệt dượcTài liệu có liên quan:
-
5 trang 40 0 0
-
5 trang 38 0 0
-
5 trang 36 0 0
-
Cái gì chi phối tác dụng của thuốc?
4 trang 35 0 0 -
Các Thuốc chữa chóng mặt do rối loạn tiền đình
8 trang 34 0 0 -
Thuốc điều trị đái tháo đường và tác dụng phụ
5 trang 34 0 0 -
Section V - Drugs Affecting Renal and Cardiovascular Function
281 trang 34 0 0 -
9 trang 32 0 0
-
CLINICAL PHARMACOLOGY 2003 (PART 30)
15 trang 31 0 0 -
Hormon và thuốc kháng hormon (Kỳ 6)
5 trang 31 0 0