Giáo án bài Bảng nhân 8 - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 43.00 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thông qua bài Bảng nhân 8 học sinh biết thành lập bảng nhân 8 (8 nhân với 1, 2, 3,.., 10.) và học thuộc lòng bảng nhân này, áp dụng bảng nhân 8 để giải bài toán có lời văn bằng 1 phép nhân, thực hành đếm thêm 8. Quý thầy cô cũng có thể tham khảo để có thêm tài liệu soạn giáo án.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án bài Bảng nhân 8 - Toán 3 - GV.Ng.P.HùngGiáo án Toán 3 Bảng nhân 8I. Mục tiêu: Giúp hs- Thành lập bảng nhân 8 (8 nhan với 1, 2, 3,.., 10.) và h ọc thu ộc lòng b ảng nhânnày.- Áp dụng bảng nhân 8 để giải bài toán có lời văn bằng 1 phép nhân.- Thực hành đếm thêm 8.II. Đồ dùng dạy học:- 10 tấm bìa, mỗi tấm có 8 hình tròn- Bảng phụ viết sẵn bảng nhân 8.III. Phương pháp:- Đàm thoại, luyện tập thực hành.IV. Các hoạt động dạy học:1.Ổn định tổ chức: - Hát2. Kiểm tra bài cũ:- Gọi hs đọc bảng nhân đã học. - Hs đọc bảng nhân đã học.- Gv nhận xét. - Hs nhận xét.3 . Bài mới:a. Giới thiệu bài:- Nêu mục tiêu giờ dạy ghi tênbài. - Hs lắng nghe, nhắc lại đầu bài.b. Hướng dẫn lập bảng nhân 8.- Dựa vào các phép nhân đã học,yêu cầu hs nêu kết quả các phéptính: - Hs nối tiếp nêu kq phép tính đã học:8x1= 8x4= 8x7=8x2= 8x5= 8x1=8 8 x 5 = 408x3= 8x6= 8 x 2 = 16 8 x 6 = 54- Yêu cầu hs tìm kết quả của phép 8 x 3 = 24 8 x 7 = 56tính 8 x 8 = ? 8 x 4 = 32- Vì sao tính được 8 x 8 = 64 - Hs nêu: 8 x 8 = 64- Tương tự yêu cầu hs nêu kqphép tính 8 x 9 = ?, 8 x 10 = ? - Vì 8 x 7 = 56 , 8 x 8 = 56 + 8 = 64- Yêu cầu hs đọc lại các phép tính - Hs nêu: 8 x 9 = 72vừa lập. 8 x 10 = 80- Yêu cầu hs nhận xét thừa số thứ - 1 hs đọc các phép tính vừa lập.nhất, thừa số thứ 2, tích? - Thừa số thứ nhất đều là 8, thừa số thứ hai- Gv chốt lại: Đây là bảng nhân 8 từ 1 đến 10 mỗi lần thêm 1. Tích là các số- Yêu cầu hs đọc thuộc bảng nhân từ 8 đến 80 mỗi làn thêm 8 .8 bằng cách xoá không theo thứtự. - Hs đọc cá nhân, tổ, đồng thânh cả lớp.c. Luyện tập:* Bài 1:-Yêu cầu hs tự làm bài, nối tiếpnêu kq phép tính. - 1 hs nêu y/ c của bài. - Hs làm vào vở, đổi vổư để kiểm tra - Hs nối tiếp nêu kq phép tính:- Đây là kq của phép tính trong 8 x 3 = 24 8 x 2 = 16 8 x 4 = 32bảng nhân 8 không theo thứ tự. 8 x 5 = 40 8 x 6 = 48 8 x 9 = 72* Bài 2: 8 x 8 = 64 8 x 10 = 80 8 x 7 = 56- Gọi 2 hs đọc đề bài. - Hs nhận xét- Có bao nhiêu can dầu?- Mỗi can có bao nhiêu lít? - 2 hs đọc đề bài, lớp đọc thầm.- Muốn biết 6 can dầu có bao - Có tất cả 6 can dầu.nhiêu lít ta làm như thế nào? - Mỗi can có 8 lít dầu.- Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng chữ bài. Bài giải 6 can có số lít dầu là:- Chữa bài, ghi điểm. 8 x 6 = 48 ( l )* Bài 3: Đáp số: 48 l dầu- Bài toán yêu cầu chúng ta làm - Hs nhận xét.gì? - Bài y/c chúng ta đếm thêm 8 rồi viết số- Số đầu tiên trong dãy số là số thích hợp vào chỗ trống.nào? - Số đầu tiên trong dãy số là số 8.- Tiếp sau số 8 là số nào?- 8 cộng thêm mấy bằng 16? - Số tiếp sau số 8 là số 16.- Tương tự y /c hs nêu nối tiếp các - 8 cộng thêm 8 bằng 16số còn lại. Gv kết hợp ghi các số - Hs làm vào vở, nối tiếp nêu: 24, 32, 40, 48,hs nêu. 56, 72, 80.- Nhận xét xem mỗi số trong dãysố này bằng số đứng liền trước - Hs nêu.cộng thêm mấy đơn vị? hoặcbằng số đứng liền sau trừ đi mấyđơn vị?- Đây là những số đếm thêm 8 từ8 đến 80 chính là các số tích trongbảng nhân 84 . Củng cố, dặn dò:- Về nhà học thuộc bảng nhân 8và chuẩn bị bài sau.- Nhận xét tiết học. Luyện tậpI. Mục tiêu: Giúp hs- Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 8- Áp dụng bảng nhân 8 để giải các bài toánII. Đồ dùng dạy học:- Viết sẵn nội dung bài 4, 5 lên bảngIII. Phương pháp:- Đàm thoại, luyện tập thực hànhIV. Các hoạt động dạy học1.Ổn định tổ chức: - Hát2. Kiểm tra bài cũ- Gọi hs nối tiếp đọc bảng nhân 8, - Học sinh đọc nối tiếp bảng nhân 8, nêuhỏi nêu phép tính không theo thứ tự. kq phép tính không theo thứ tự.- Nhận xét ghi điểm.3. Bài mới:* Bài 1:- Bài tập y/c chúng ta làm gì? - Y/c tính nhẩm- Y/c hs làm vào vở, gọi hs đọc nối - Hs làm vào vở, đổi chéo vở để kiểm tratiếp kq phép tính phần a. - 11 hs nối tiếp nhau nêu kq phép tính: a. 8 x 1 = 8 8 x 5 = 40 8x0=0 8 x 2 = 16 8 x 4 = 32 8 x 6 = 48 8 x 3 = 24 8 x 7 = 56 8 x 10 = 80- Vì sao 8 x 0 = 0? - Vì số nào nhân với 0 cũng bằng 0- Phần b hs tự làm bài. - Hs làm vào vở, 4 hs lên bảng b. 8 x 2 = 16 8 x 4 = 32 8 x 6 = 48 2 x 8 = 16 4 x 8 = 32 6 x 8 = 48- Con có nhận xét gì về 2 phép tính - Các thừa số giống nhau nhưng đổi chỗtrong cùng một cột? cho nhau , tích luôn bằng nhau.* Khi đổi chỗ các thừa số trongphép nhân thì tích không thay đổi.* Bài 2:- Khi thực hiện tính giá trị của biểu - Ta thực hiện phép nhân trước, phép cộngthức có cả phép nhân và phép cộng sau.ta làm như thế nào? - 3 hs lên bảng, lớp làm vào vở 8 x 3 + 8 = 24 + 8 8 x 8 + 8 = 64 + 8 = 32 = 72- Chữa bài ghi điểm. 8 x 4 + 8 = 32 + 8 8 x 9 + 8 = 72 + 8 = 40 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án bài Bảng nhân 8 - Toán 3 - GV.Ng.P.HùngGiáo án Toán 3 Bảng nhân 8I. Mục tiêu: Giúp hs- Thành lập bảng nhân 8 (8 nhan với 1, 2, 3,.., 10.) và h ọc thu ộc lòng b ảng nhânnày.- Áp dụng bảng nhân 8 để giải bài toán có lời văn bằng 1 phép nhân.- Thực hành đếm thêm 8.II. Đồ dùng dạy học:- 10 tấm bìa, mỗi tấm có 8 hình tròn- Bảng phụ viết sẵn bảng nhân 8.III. Phương pháp:- Đàm thoại, luyện tập thực hành.IV. Các hoạt động dạy học:1.Ổn định tổ chức: - Hát2. Kiểm tra bài cũ:- Gọi hs đọc bảng nhân đã học. - Hs đọc bảng nhân đã học.- Gv nhận xét. - Hs nhận xét.3 . Bài mới:a. Giới thiệu bài:- Nêu mục tiêu giờ dạy ghi tênbài. - Hs lắng nghe, nhắc lại đầu bài.b. Hướng dẫn lập bảng nhân 8.- Dựa vào các phép nhân đã học,yêu cầu hs nêu kết quả các phéptính: - Hs nối tiếp nêu kq phép tính đã học:8x1= 8x4= 8x7=8x2= 8x5= 8x1=8 8 x 5 = 408x3= 8x6= 8 x 2 = 16 8 x 6 = 54- Yêu cầu hs tìm kết quả của phép 8 x 3 = 24 8 x 7 = 56tính 8 x 8 = ? 8 x 4 = 32- Vì sao tính được 8 x 8 = 64 - Hs nêu: 8 x 8 = 64- Tương tự yêu cầu hs nêu kqphép tính 8 x 9 = ?, 8 x 10 = ? - Vì 8 x 7 = 56 , 8 x 8 = 56 + 8 = 64- Yêu cầu hs đọc lại các phép tính - Hs nêu: 8 x 9 = 72vừa lập. 8 x 10 = 80- Yêu cầu hs nhận xét thừa số thứ - 1 hs đọc các phép tính vừa lập.nhất, thừa số thứ 2, tích? - Thừa số thứ nhất đều là 8, thừa số thứ hai- Gv chốt lại: Đây là bảng nhân 8 từ 1 đến 10 mỗi lần thêm 1. Tích là các số- Yêu cầu hs đọc thuộc bảng nhân từ 8 đến 80 mỗi làn thêm 8 .8 bằng cách xoá không theo thứtự. - Hs đọc cá nhân, tổ, đồng thânh cả lớp.c. Luyện tập:* Bài 1:-Yêu cầu hs tự làm bài, nối tiếpnêu kq phép tính. - 1 hs nêu y/ c của bài. - Hs làm vào vở, đổi vổư để kiểm tra - Hs nối tiếp nêu kq phép tính:- Đây là kq của phép tính trong 8 x 3 = 24 8 x 2 = 16 8 x 4 = 32bảng nhân 8 không theo thứ tự. 8 x 5 = 40 8 x 6 = 48 8 x 9 = 72* Bài 2: 8 x 8 = 64 8 x 10 = 80 8 x 7 = 56- Gọi 2 hs đọc đề bài. - Hs nhận xét- Có bao nhiêu can dầu?- Mỗi can có bao nhiêu lít? - 2 hs đọc đề bài, lớp đọc thầm.- Muốn biết 6 can dầu có bao - Có tất cả 6 can dầu.nhiêu lít ta làm như thế nào? - Mỗi can có 8 lít dầu.- Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng chữ bài. Bài giải 6 can có số lít dầu là:- Chữa bài, ghi điểm. 8 x 6 = 48 ( l )* Bài 3: Đáp số: 48 l dầu- Bài toán yêu cầu chúng ta làm - Hs nhận xét.gì? - Bài y/c chúng ta đếm thêm 8 rồi viết số- Số đầu tiên trong dãy số là số thích hợp vào chỗ trống.nào? - Số đầu tiên trong dãy số là số 8.- Tiếp sau số 8 là số nào?- 8 cộng thêm mấy bằng 16? - Số tiếp sau số 8 là số 16.- Tương tự y /c hs nêu nối tiếp các - 8 cộng thêm 8 bằng 16số còn lại. Gv kết hợp ghi các số - Hs làm vào vở, nối tiếp nêu: 24, 32, 40, 48,hs nêu. 56, 72, 80.- Nhận xét xem mỗi số trong dãysố này bằng số đứng liền trước - Hs nêu.cộng thêm mấy đơn vị? hoặcbằng số đứng liền sau trừ đi mấyđơn vị?- Đây là những số đếm thêm 8 từ8 đến 80 chính là các số tích trongbảng nhân 84 . Củng cố, dặn dò:- Về nhà học thuộc bảng nhân 8và chuẩn bị bài sau.- Nhận xét tiết học. Luyện tậpI. Mục tiêu: Giúp hs- Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 8- Áp dụng bảng nhân 8 để giải các bài toánII. Đồ dùng dạy học:- Viết sẵn nội dung bài 4, 5 lên bảngIII. Phương pháp:- Đàm thoại, luyện tập thực hànhIV. Các hoạt động dạy học1.Ổn định tổ chức: - Hát2. Kiểm tra bài cũ- Gọi hs nối tiếp đọc bảng nhân 8, - Học sinh đọc nối tiếp bảng nhân 8, nêuhỏi nêu phép tính không theo thứ tự. kq phép tính không theo thứ tự.- Nhận xét ghi điểm.3. Bài mới:* Bài 1:- Bài tập y/c chúng ta làm gì? - Y/c tính nhẩm- Y/c hs làm vào vở, gọi hs đọc nối - Hs làm vào vở, đổi chéo vở để kiểm tratiếp kq phép tính phần a. - 11 hs nối tiếp nhau nêu kq phép tính: a. 8 x 1 = 8 8 x 5 = 40 8x0=0 8 x 2 = 16 8 x 4 = 32 8 x 6 = 48 8 x 3 = 24 8 x 7 = 56 8 x 10 = 80- Vì sao 8 x 0 = 0? - Vì số nào nhân với 0 cũng bằng 0- Phần b hs tự làm bài. - Hs làm vào vở, 4 hs lên bảng b. 8 x 2 = 16 8 x 4 = 32 8 x 6 = 48 2 x 8 = 16 4 x 8 = 32 6 x 8 = 48- Con có nhận xét gì về 2 phép tính - Các thừa số giống nhau nhưng đổi chỗtrong cùng một cột? cho nhau , tích luôn bằng nhau.* Khi đổi chỗ các thừa số trongphép nhân thì tích không thay đổi.* Bài 2:- Khi thực hiện tính giá trị của biểu - Ta thực hiện phép nhân trước, phép cộngthức có cả phép nhân và phép cộng sau.ta làm như thế nào? - 3 hs lên bảng, lớp làm vào vở 8 x 3 + 8 = 24 + 8 8 x 8 + 8 = 64 + 8 = 32 = 72- Chữa bài ghi điểm. 8 x 4 + 8 = 32 + 8 8 x 9 + 8 = 72 + 8 = 40 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Toán 3 Chương 2 bài 19 Bảng nhân 8 Cách học bảng nhân 8 Làm toán với bảng nhân 8 Giáo án điện tử Toán 3 Giáo án điện tử lớp 3 Giáo án điện tửTài liệu có liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 8 bài 5: Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế
5 trang 286 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 16: Tin học với nghề nghiệp
3 trang 282 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 11: Sử dụng bản mẫu, tạo bài trình chiếu
3 trang 236 0 0 -
5 trang 178 0 0
-
18 trang 161 0 0
-
Giáo án môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 16
7 trang 158 0 0 -
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG BẰNG LECTURE MAKER
24 trang 153 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 10: Định dạng nâng cao cho trang chiếu
5 trang 150 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 14: Cấu trúc điều khiển
3 trang 133 0 0 -
Giáo án Ngữ văn 12 tuần 1: Nghị luận về một tư tưởng đạo lý
9 trang 115 0 0