Danh mục tài liệu

Giáo án bài LTVC: Mở rộng vốn từ: Từ địa phương, dấu hỏi - Tiếng việt 3 - GV.N.Tấn Tài

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 31.50 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Qua bài học Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ địa phương, dấu hỏi, dấu chấm than GV giúp HS nhận biết và sử dụng đúng một số từ thường dùng ở miền Bắc, miền Trung, miền Nam qua bài tập phân loại từ ngữ và tìm từ cùng nghĩa thay thế từ địa phương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án bài LTVC: Mở rộng vốn từ: Từ địa phương, dấu hỏi - Tiếng việt 3 - GV.N.Tấn Tài Giáo án Tiếng việt 3 Luyện từ và câu Tiết 13: Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm thanI. Mục tiêu - Nhận biết và sử dụng đúng một số từ thường dùng ở miền Bắc, miềnTrung, miền Nam qua bài tập phân loại từ ngữ và tìm từ cùng nghĩa thay thế từđịa phương - Luyện tập sử dụng đúng các dấu chấm hỏi, dấu chấm than qua BT đặtdấu câu thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn.II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết BT1, bảng phụ ghi đoạn thơ ở BT2, giấy to viết BT 3 HS : SGKIII. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của tròA. Kiểm tra bài cũ- Làm miệng BT1, BT3 tiết 12 - 2 HS làm miệngB. Bài mới - Nhận xét bạn1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) + Chọn và xếp các từ ngữ sau vào2. HD HS làm BT bảng phân loại* Bài tập 1/ 107 - 1 HS đọc lại các cặp từ cùng nghĩa- Nêu yêu cầu BT - HS trao đổi theo cặp, làm bài vào vở - 2 HS lên bảng- giúp HS hiểu yêu cầu của bài - 3, 4 HS nhìn bảng đọc lại kết quả + Lời giải - Từ dùng ở miền Bắc : bố, mẹ, anh cả, quả, hoa, dứa, sắn, ngan - Từ dùng ở miền Nam : ba, má, anh hai, trái, bông,khóm, mì, vịt xiêmnhận xét + Tìm những từ trong ngoặc đơn cùng* Bài tập 2/ 107 nghĩa với các từ ấy.- Nêu yêu cầu BT - HS đọc lần lượt từng dòng thơ, trao đổi theo cặp, viết kết quả vào giấy- yêu cầu nhápGọi HS đọc lại đoạn thơ sau khi thay - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc kết quảthế các từ địa phương bằng từ cùng - Cả lớp làm bài vào vởnghĩa + Lời giải : - gan chi / gan gì, gan rứa / gan thế, mẹ- nhận xét nờ / mẹ à, chờ chi / chờ gì, tàu bay hắn / tàu bay nó, tui / tôi. + Điền dấu câu nào vào mỗi ô trống* Bài tập 3 / 108 dưới đây.- Nêu yêu cầu BT - Cả lớp đọc thầm nội dung đoạn văn - HS làm bài cá nhân - Nối tiếp nhau đọc bài của mình - Nhận xét- GV nhận xétIV. Củng cố, dặn dò - GV khen những em có ý thức học tốt - GV nhận xét chung tiết học.

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: