Danh mục tài liệu

Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh học lớp 12- Bài giảng công nghệ sinh học

Số trang: 102      Loại file: ppt      Dung lượng: 16.88 MB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

2.Cơ mông lớn:Cơ lớn nhất cơ thể, nằm ở khu sau, mặt ngoài xương chậu..Có tác dụng:Giữ tư thế thẳng, thăng bằng , duỗi đùi trong lúc leo trèo, khi nằm, ngồi… . Ngoài ra còn cơ mông nhỡ và cơ mông bé nằm ở giữa và trước, có cùng chức năng duỗi và dạng đùi, giữ thăng bằng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh học lớp 12- Bài giảng công nghệ sinh học GIẢI PHẪU HỌCMôn học : HỆ CƠ ĐỀ TÀI :Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Thị Tường VySinh viên thực hiện : NGUYỄN THỊ HƯƠNG _ Sinh2B HOÀNG PHƯƠNG LIÊN _Sinh 2A A. CƠ CHI TRÊNI. KHÁI QUÁT: -Đưa tay lên đầu, - ra phía trước và phía sau - Gấp và duỗi cẳng tay 1. Chức năng chung Sấp và ngửa bàn tay - Gấp các ngón, vận động ngón cái.2. Cấu tạo chung Cơ chi trên Cơ Cơ Cơ Cơ cánh cánh cẳng Vùng bàn bàn tay tay tay vai vai tay tay 1.1.Cơ vùng vai Nguyên uỷ Bám tận Chức năng1,Cơ tam giác Phía ngoài bờ Các bó xương Nâng cánh tay,tay (cơ delta) trước xương đòn nâng thân2,Cơ trên gai Hố trên gai Đỉnh mấu động Nâng cánh tay lên l ớn3,Cơ dưới gai Hố dưới gai Phần giữa mấu Xoay cánh tay động lớn ngoài4,Cơ tròn bé Bờ ngoài xương Chạy về trước Xoay cánh tay bả vai ngoài5,Cơ tròn lớn Gốc xương bả vai Chạy về phía Kéo cánh tay vào trước trong và ra sau6,Cơ dưới vai Hố dưới vai Mấu động bé Quay tay vào trong1.CƠ VÙNG VAI1.C Cơ chi trên Cơ Cơ CơCơ cánh cẳngVùng bàn tay tay vai tay2, Cơ cánh tay: Cơ cánh tay Khu trước cánh tay Khu sau cánh tay ( có cơ tam đầu: giúp duỗi cánh tay) Cơ nông Cơ sâu(cơ nhi đầu: giúp gấpcẳng tay vào cánh tay,quay cẳng tay ) Cơ quạ cánh tay Cơ cánh tay trước ( Tác dụng: khép tay vào, đưa cánh (Tác dụng: gấp cẳng tay vào cánh tay) tay ra trước)Khu trước cánh tayLỚP CƠ NÔNG(1)2.2.KHU SAU CÁNH TAY2.2.KHU KHU SAUCÁNH TAY(1) Cơ chi trên Cơ Cơ CơCơ cánh cẳngVùng bàn tay tay vai tay 1.3.CƠ CẲNG TAY Cơ cẳng tayKhu cẳng tay trước Khu sau cẳng tay Khu ngoài cẳng tay khu cẳng tay trước:IV.1. Cơ sấp tròn: sấp cẳng tay và bàn tay. Cơ gấp cổ tay quay( cơ gan tay lớn ): gấp bàn tay. Lớp nông Cơ gan tay dài( cơ gan tay bé ): gấp bàn tay.Khu Cơ gấp cổ tay trụ: gấp và khép cổ tay.cẳngTay Cơ gấp các ngón nông: gấp các đốt gần của ngón Lớp giữa 2,3,4,5 và gấp cổ tay.trước Cơ gấp chung sâu: gấp các đốt tay của bàn tay. Lớp sau Cơ gấp dài ngón cái: gấp ngón 1. Cơ sấp vuông: sấp bàn tay và cẳng tay.KHU CẲNG TAYKHU TRƯỚC LỚP NÔNGKhu cẳngTay trướcLớp nông 4Khu cẳngTay trướcLớp nông 4