Danh mục tài liệu

Giáo án Hóa Học lớp 10: BROM

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 87.76 KB      Lượt xem: 35      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Học sinh biết - Trạng thái tự nhiên, phương pháp điều chế và tính chất hóa học của brom. - Phương pháp điều chế và tính chất một số hợp chất của brom. Học sinh hiểu -Brom là phi kim có tính oxy hóa mạnh nhưng kém clo và flo, khi gặp chất oxi hóa mạnh brom thể hiện tính khử. - Tính chất giống và khác nhau giữa hợp chất với hydro, hợp chất với oxy của clo và brom. Học sinh vận dụng - Viết các phương trình phản ứng minh họa cho...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hóa Học lớp 10: BROM BROMI.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Học sinh biết - Trạng thái tự nhiên, phương pháp điều chế và tính chất hóa học của brom. - Phương pháp điều chế và tính chất một số hợp chất của brom. Học sinh hiểu -Brom là phi kim có tính oxy hóa mạnh nhưng kém clo và flo, khigặp chất oxi hóa mạnh brom thể hiện tính khử. - Tính chất giống và khác nhau giữa hợp chất với hydro, hợp chất với oxy của clo và brom. Học sinh vận dụng - Viết các phương trình phản ứng minh họa cho tính chất của brom và hợp chất của brom.II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giáo viên : chuẩn bị để tiến hành thí nghiệmoxy hóa ion I bằngBr2. -Hóa chất: nước brom, dung dịch KI. - Dụng cụ: ống nghiệm, pipet(hoặc ống nhỏ giọt).III. LÊN LỚP : 1 – On dịnh lớp 2 – Kiểm tra bài cũ : 3 – Bài giảng HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH VIÊN KHHH : Br Cấu hình e : {Ar} : 3d104s24p5 CT e : CTPT : Br2 CTCT : Br-Br CT e : I.Trạng thái tự nhiên – Điều chế: 1.Trạng thái tự nhiên:_Chất lỏng , màu nâu đỏ, độc._Dễ gây phỏng_Trong tự nhiên chủ yếu tồn tại ởdạng hợp chất muối bromua cótrong nước biển , ao hô%.2.Điều chế: -1 0 -1 0 2NaBr + Cl2  2NaCl + Br2+4 +6+2 0MnO2 + 2H2SO4 + 2KBr K2SO4+ MnSO4 + Br2 + 2H2OII.Tính chất hóa học và ứng dụng:1.Tính chất hóa học:a/Tính oxy hóa:_Với kim loại: 0 0 +3-1 2Fe + 3Br2  2FeBr3 0 0 +1-1 2Al + 3Br2  2AlBr3_Với hidro: 0 0 +1 -1 H2 + Br2  2HBr (hidrobromua)_Với muối iotua (I-) : 0 -1-1 0 Br2 + 2NaI  2NaBr- + I2_Các chất khử khác: brom thểhiện tính oxy hóa mạnh với cácchất khử khác: +4 0+6 -1 SO2 + 2H2O + Br2  H2SO4+ 2HBr Màu đỏkhông màub/Tự oxy hóa khử:_Với nước : yếu hơn clo. 0 -1+1Br2 + H2O  HBr- + HBrO (axithipobromic)_Với dd bazơ: 0-1 +1 Br2 +2 NaOH  NaBr +NaBrO + H2Oc/Tính khử:Khi tác dụng với cácchất oxy hóa mạnh 0 0+5 -1 3Cl2 + 6H2O + Br2 2HBrO3 +10HCl O Ka.bromic2.Ứng dụng:_Dùng để sản xuất dược phẩm,thuốc nhuộm, phim ảnh.III.Hợp chất của Brom:1.Hidro Bromua- AxitBromhidric (HBr):PBr3 + 3H2O  H3PO3 + 3HBr(photpho tribromua)_Khí hidro bromua (HBr) là chấtkhí không màu H 2O  HBr dd HBr (axitbromhidric)_Axit Bromhidric là một axitmạnh (mạnh hơnaxit clohidric),có tính khử mạnh hơn axitclohdric. -1 +60 +4 2HBr +H2SO4 đ  Br2 +SO2 + 2H2O -1 0 0-2 2HBr + ½ O2  Br2 + H2O* Muối bromua có chứa ion Br-_Hầu hết các muối bromua đều tan trừ AgBr (kết tủa vàng nhạt) as 2AgBr   2Ag + Br2  2.Hợp chất chứa oxy của brom: HBrO HBrO3 HbrO4 a.hipobromo a.bromic a.pebromic tính axit và độ bền VI.CỦNG CỐ