Danh mục tài liệu

Giáo án Toán 5 chương 2 bài 1: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 102.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo Giáo án Toán 5 chương 2 bài 1: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân để nâng cao kĩ năng và kiến thức soạn giáo án theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình dạy học. Giáo án Toán 5 chương 2 bài 1: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân được soạn với hình thức 3 cột phù hợp quy định bộ GD và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 1: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂNI . MỤC TIÊUGiúp HS:  Bước đầu nhận biết tên các hàng của số thập phân (dạng đơn giản, thường gặp)  Tiếp tục học cách đọc, cách viết số thập phânII. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌCBảng phụ kẻ sẵn nội dung của bảng a) như trong phần bài học SGKII . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾUTG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KIỂM TRA BÀI CŨ - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm theo dõi và nhận xét. của tiết học trước. - GV nhận xét và cho điểm HS. 2. DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài HS nghe 2.2. Giới thiệu về các hàng, giá trị của các chữ số ở các hàng của số thập phân a) Các hàng và quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau của số thập phân - GV nêu tiếp: có số thập phân - HS theo dõi thao tác của GV 375,406. Viết số thập phân 375,406 vào bảng phân tích các hàng của số thập phân thì ta được bảng như sauGV viết vào bảng đã kẻ sẵn để có: Số thập 3 7 5 , 4 0 6 phân Hàng Trăm Chục Đơn vị Phần Phần Phần mười trăm nghìn- GV yêu cầu HS quan sát và đọc - HS đọc thầmbảng phân tích trên- GV hỏi: dựa vào bảng hãy nêu các - HS nêu: phần nguyên của số thậphàng của phần nguyên, các hàng của phân gồm các hàng đơn vị, chục,phần thập phân trong số thập phân trăm, nghìn… (như số tự nhiên). Phần thập phân gồm các hàng phần mười, phần trăm, phần nghìn,…- Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao - Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền đơn vị của hàng thấp hơn liền sau. Vísau? Cho ví dụ dụ: 1 phần mười bằng 10 phần trăm, 1 phần trăm bằng 10 phần nghìn 1 10 1 10  ;  10 100 100 1000- Mỗi đơn vị của một hàng bằng một - Mỗi đơn vị của một hàng bằngphần mấy đơn vị của hàng thấp hơn 1 (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơnliền sau? Cho ví dụ. 10 liền trước. Ví dụ: 1 phần trăm bằng 1 của 1 phần mười, 1 phần nghìn 10 1 bằng của 1 phần trăm 10- Em hãy nêu rõ các hàng của số - HS trao đổi với nhau và nêu375,406- Phần nguyên của số ngày gồmnhững gì?- Phần thập phân của số này gồmnhững gì?- Em hãy viết số thập phần gồm 3 - 1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết sốtrăm, 7 chục, 5 đơn vị, 4 phần mười, vào giấy nháp0 phần trăm, 6 phần nghìn 375,406- Em hãy nêu cách viết số của mình - HS nêu: viết từ hàng cao đến hàng thấp, viết phần nguyên trước, sau đó viết dấu phẩy rồi viết đến phần thập phân- Em hãy đọc số này - HS đọc: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu- Em đã đọc số thập phân này theo thứ - HS nêu: đọc từ hàng cao đến hàngtự nào? thấp, đọc phần nguyên trước, sau đó đọc dấu phẩy rồi đọc đến phần thập phân- GV viết lên bảng số: 0,1985 và yêucầu HS nêu rõ cấu tạo theo hàng củatừng phần trong số thập phân trên- GV yêu cầu HS đọc số thập phântrên2.3. Luyện tập – thực hànhBài 1Bài 2- GV yêu cầu HS tự làm bài - 1 HS lên bảng viết số, các HS khác viết số vào vở bài tập a) 5,9 b) 24,18 c) 55,555 d) 2008,08 e) 0,001- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của - HS nhận xét bạn làm đúng/sai, nếubạn trên bảng sai thì sửa lại cho đúng- GV yêu cầu HS đọc các số vừa viết - Một số HS lần lượt đọc trướclớpđược- GV nhận xét và cho điểm HS Bài 3 - GV yêu cầu HS đọc đề bài - HS đọc thầm đề bài trong SGK - GV viết lên bảng số 3,5 và yêu cầu: - HS nêu: số 3,5 có phần nguyên và hãy nêu rõ phần nguyên và phần thập phần thập phân là 5 phân của số 3,5 10 - GV nêu: 3,5 có phần nguyên là 3 và - HS theo dõi và viết lại: 5 phần thập phân là được viết thành 3,5 = 3 5 10 10 5 hỗn số 3 10 - GV yêu cầu HS làm tiếp các phần - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp còn lại của bài làm bài vào vở bài tập 33 5 6,33 = 6 ; 18,05 = 18 100 100 908 217,908 = 247 1000 - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn - HS nhận xét bạn làm đúng/sai. Nếu trên bảng sai thì sửa lại cho đúng - GV nhận xét và cho điểm HS 3. CỦNG C ...