Danh mục tài liệu

GIÁO ÁN TOÁN: Tiết 33. ÔN TẬP CHƯƠNG II

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 254.07 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tiết 33: ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Mục tiêu: - Học sinh củng cố vững chắc các khái niệm đã học ở chương II và hiểu được mối liên quan giữa các kiến thức. + Phân thức đại số. + Hai phân thức bằng nhau. + Phân thức đối. + Phân thức nghịch đảo. + Biểu thức hữu tỉ. + Tìm điều kiện của biến để giá trị của một phân thức được xác định. - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải các bài tập về 4 phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân thức. - Biến đổi biểu...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO ÁN TOÁN: Tiết 33. ÔN TẬP CHƯƠNG II Tiết 33: ÔN TẬP CHƯƠNG III. Mục tiêu: - Học sinh củng cố vững chắc các khái niệm đã học ở chương II và hiểuđược mối liên quan giữa các kiến thức. + Phân thức đại số. + Hai phân thức bằng nhau. + Phân thức đối. + Phân thức nghịch đảo. + Biểu thức hữu tỉ. + Tìm điều kiện của biến để giá trị của một phân thức được xác định. - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải các bài tập về 4 phép toán cộng, trừ,nhân, chia phân thức. - Biến đổi biểu thức hữu tỉ. - Nắm chắc quy trình tìm giá trị của 1 biểu thức. - Rèn luyện kỹ năng trình bày bài.II. Chuẩn bị: Học sinh: tự ôn tập và trả lời các câu hỏi. Giáo viên: đáp án các câu hỏi ở film trong. III. Nội dung: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng* Hoạt động 1: (ôn lại khái Tiết 15:niệm và các tính chất của phân ÔN TẬP CHƯƠNG IIthức đại số)Câu 1: Cho 1 ví dụ về phân - Gọi 1 học sinh lên trả bài.thức đại số?- Phân thức đại số là gì?- Một đa thức có phải là phânthức đại số không?Câu 2: hai phân thức - Gọi 1 học sinh lên trả bài. 1 x 1 và 2 có bằng nhaux 1 x 1không? Tại sao? 1 x 1 vì 2- Nhắc lại định nghĩa 2 phân x 1 x 1 1.(x2 – 1) = (x + 1).(x –thức đại số bằng nhau. 1)Câu 3: Nêu tính chất cơ bảncủa phân thức dưới dạng côngthức. - Gọi 1 học sinh lên trả bài.- Giải thích tại sao:A  A A A ; ;  B B B B x x x  3 3 xCâu 4: Nhắc lại quy tắc rút gọn - Gọi 1 học sinh lên trả bài.phân thức. Rút gọn phân thức:4  8x 4  8x 4(2x  1) 8x 3  1 8x 3  1 (2x)3  1  4(2x  1)  (2x  1)(4x 2  2x  1) 4  2 4x  2x  1Câu 5: “Muốn quy đồng mẫu - Gọi 1 học sinh lên trả bài. 5. x2 – 2x + 1 = (1 – x)2thức có nhiều phân thức có 5 – 5x2 = 5(1 – x)(1 + x)mẫu thức khác nhau ta có thể MTC: 5(1 – x)2(1 + x)làm như thế nào? x x- Hãy quy đồng mẫu của 2  x  2x  1 (1  x )2 2phân thức sau: x.5(1  x )  5(1  x)(1  x)2 x 1 vaø 2 5  5x 2x  2x  1 1 1  2 5  5x 5(1  x )(1  x ) 1 x  5(1  x)2 (1  x )Câu 6: “Tính chất cơ bản của - Gọi 1 học sinh lên trả bài.phân thức, rút gọn phân thức,quy đồng mẫu các phân thứcliên quan gì với nhau.- Quy đồng mẫu các phân thứccó liên quan gì đến phép tínhcộng, trừ phân thức?”* Hoạt động 2: (Cộng trừ phânthức)Câu 7: Nêu quy tắc cộng hai - Gọi 1 học sinh lên trả bài.phân thức cùng mẫu. Áp dụng x 1tính  x  1 1 x 2 2- Nêu quy tắc cộng 2 phânthức không cùng mẫu: 3x x 1 2 3x 1 x  x 1Câu 8: Tìm phân thức đối của - Gọi 1 học sinh lên trả bài.các phân thức: x  1 x2 ;5  2x x  5- Thế nào là 2 phân thức đốinhau?- Giải thích tại sao: A A A   B B BCâu 9: Phát biểu quy tắc trừ 2 - Gọi 1 học sinh lên trả bài.phân thức. 2x  1 2x  1- Áp dụng: Tính  2x  1 2x  1* Hoạt động 3: (Nhân chiaphân thức)Câu 10: Nêu quy tắc nhân 2 - Gọi 1 học sinh lên trả bài. Câu 10: 2x  1 2x  1phân thức. Thực hiện phép  2x  1 2x  1tính: =… 2x  1 2x  1 10x  5 .  =… 2x  1 2x  1 4x 8x ...