Danh mục tài liệu

Giáo trình điều chỉnh cấp lỏng theo độ quá nhiệt hơi hút ra khỏi thiết bị bay hơi p6

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 172.25 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các quan hệ phụ thuộc trên được diễn đạt trên đồ thị hình Hình 3.9. Đồ thị này cho ta thấy rằng, đặc tính a 2,8 a λ f của dòng chất lỏng chịu nén được chia ra 2,6 * làm hai vùng : vùng dòng chảy dưới âm 2,4 trong phạm vi thay đổi ε từ 1 đến ε* , vùng 2,2 trên âm trong phạm vi thay đổi ε từ ε* đến 2,0 0. Trong vùng dưới âm tiết diện của rãnh sẽ 1,8 f giảm khi hơi giãn nở. 1,6 Trong vùng trên âm khi...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình điều chỉnh cấp lỏng theo độ quá nhiệt hơi hút ra khỏi thiết bị bay hơi p6 - 54 - Våïi læu læåüng âaî cho, quan saït sæû thay âäøi diãûn têch cuía tiãút diãûn ngang âæåüc biãøu thë bàòng mäüt pháön cuía diãûn têch tåïi haûn F* , tæïc laì f = F/F* thç tháúy ràòng f laì âaûi læåüng nghëch âaío cuía læu læåüng quy dáùn q* vaì bàòng : 1+ k k −1 ⎛ 2 ⎞ 1− k F =⎜ ⎟ f= (3-37) ⎝ k +1⎠ ⎛ ⎞ k −1 2 F* 2⎜ ε k − ε k ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ Caïc quan hãû phuû thuäüc trãn âæåüc diãùn âaût trãn âäö thë hçnh Hçnh 3.9. Âäö thë naìy cho ta tháúy ràòng, âàûc tênh a 2,8 a λ f cuía doìng cháút loíng chëu neïn âæåüc chia ra 2,6 * laìm hai vuìng : vuìng doìng chaíy dæåïi ám 2,4 trong phaûm vi thay âäøi ε tæì 1 âãún ε* , vuìng 2,2 trãn ám trong phaûm vi thay âäøi ε tæì ε* âãún 2,0 0. Trong vuìng dæåïi ám tiãút diãûn cuía raînh seî 1,8 f giaím khi håi giaîn nåí. 1,6 Trong vuìng trãn ám khi doìng håi 1,4 tàng täúc âoìi hoíi phaíi måí räüng dáùn tiãút diãûn 1,2 a 1,0 cuía raînh. a* 0,8 Våïi chuyãøn âäüng âàóng enträpi tiãút λ 0,6 diãûn beï nháút cuía raînh æïng våïi traûng thaïi tåïi 0,4 haûn, tæïc laì khi täúc âäü cuía doìng chaíy C1 = a 0,2 hay laì λ = 1. ε* ε 0 Âãø dãù tháúy nguyãn nhán phaíi giaím 1 0,9 0,8 0,7 0,6 0,5 0,4 0,3 0,2 0,1 0 tiãút diãûn ngang f åí vuìng dæåïi ám vaì phaíi Hçnh 3.9 Sæû thay âäøi caïc thäng säú håi, tàng åí vuìng trãn ám, ta duìng phæång trçnhtäúc âäü cuía doìng vaì tiãút diãûn tæång âäúi liãn tuûc dæåïi daûng vi phán (3.7)cuía äúng phun theo âäü giaîn nåî (k=1,3) dF dv dC = − F v C dC dv dF ÅÍ vuìng dæåïi ám > do âoï < 0 tæïc laì, tiãút diãûn ngang phaíi giaím (raînh nhoí C v F dáön). dC dv dF ÅÍ vuìng trãn ám > vaì > 0 nghéa laì gia säú cuía thãø têch håi trong quaï C v F trçnh giaîn nåí bàõt âáöu träüi hån gia säú täúc âäü vaì tiãút diãûn ngang cuía doìng tàng lãn (raînh to dáön). Cäng thæïc (3.35) cuîng coï thãø duìng âãø tçm quan hãû phuû thuäüc vaìo aïp suáút sau äúng phun cuía læu læåüng håi âi qua äúng phun nhoí dáön våïi tiãút diãûn ra F khäng âäøi. - 55 - Âæåìng cung tæång æïng Oab G âæåüc thãø hiãûn trãn âäö thë hçnh a Hçnh.3.10. Nhaïnh âæåìng cong ab âaî âæåüc thæûc nghiãûm kiãøm chæïng. Nhæng bàõt âáöu tæì tyí säú aïp suáút ε≤ ε* thæûc tãú laì læu læåüng håi giæî G∗ ε * = 0,546 khäng âäøi vaì bàòng læu læåüng tåïi haûn ( G = G*). Sæû khaïc nhau giæîa b 0 læu læåüng håi thæûc vaì læu læåüng p1 ε = 1,0 ε= p tênh theo cäng thæïc (3.35) cho ta o tháúy ràòng trong vuìng ε*= 0,546 âãún ε = 0 khäng thãø æïng duûng Hçnh 3.10 Âäö thë vãö sæû thay âäøi læu læåüng phæång trçnh liãn tuûc âæåüc, trong håi tuìy thuäüc vaìo tyí säú aïp suáút khi váùn coi tiãút diãûn åí âáöu ra cuía ...