Giáo trình java cơ bản - Chương 6
Số trang: 30
Loại file: doc
Dung lượng: 261.00 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Applet là một chương trình Java có thể chạy trong trình duyệt web. Tất cả các applet đều là các lớp concủa lớp ‘Applet’.Lớp Applet thuộc package ‘java.applet’. Lớp Applet bao gồm nhiều phương thức để điều khiển quátrình thực thi của applet. Để tạo applet, bạn cần import hai gói sau:Saukhihọcxongchươngnày,bạncóthểnắmđượccácnộidungsau: HiểuđượccácAppletcủaJava Phânbiệtappletvàcácứngdụngthôngthường ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình java cơ bản - Chương 6Chương6 APPLETSSaukhihọcxongchươngnày,bạncóthểnắmđượccácnộidungsau: HiểuđượccácAppletcủaJava Phânbiệtappletvàcácứngdụngthôngthường Tìmhiểuchutrìnhsốngcuảmộtapplet Tạocácapplet Hiểnthịcáchìnhảnhsửdụngapplet Truyềnthamsốchoapplet Tìmhiểuđồhoạ,màu,fontchữtrongApplet6.1JavaAppletAppletlàmộtchươngtrìnhJavacóthểchạytrongtrìnhduyệtweb.Tấtcảcácappletđềulàcáclớpcon củalớp‘Applet’.LớpAppletthuộcpackage‘java.applet’.LớpAppletbaogồmnhiềuphương thức để điềukhiểnquá trìnhthựcthicủaapplet.Đểtạoapplet,bạncầnimporthaigóisau: java.applet java.awt6.2CấutrúccủamộtAppletMộtApplet địnhnghĩacấutrúccủanótừ4sựkiệnxảyratrongsuốtquátrìnhthựcthi. Đốivớimỗisự kiện,mộtphươngthứcđượcgọimộtcáchtựđộng.Cácphươngthứcnàyđượcminhhoạtrongbảng6.1Điềuquantrọnglàkhôngphảilúcnàoappletcũngbắtđầutừbanđầu.Mànóbắtđầutừvịtrítiếptheo củaquátrìnhthựcthitrướcđó.Ngoàinhữngphươngthứccơbảnnày,còncónhữngphươngthức‘paint()’và‘repaint()’.Phươngthức paint()dùng để hiểnthị một đườngthẳng(line),text,hoặcmộthình ảnhtrênnềnapplet. Đốisố của phươngthứcnàylàđốitượngcủalớpGraphics.Lớpnàythuộcgóijava.awt.CâulệnhsauđượcdùngđểimportlớpGraphics:importjava.awt.Graphics;Phươngthức Chứcnănginit() Đượcgọitrongquátrìnhkhởitạoapplet.Trongquátrìnhkhởitạo,nó sẽtạođốitượngđểcungcấpchoapplet.Phươngthứcnàyđượcdùng đểtảicáchìnhảnhđồhoạ,khởitạocácbiếnvàtạocácđốitượng.start() Đượcgọigọikhimộtappletbắtđầuthựcthi.MộtkhiquátrìnhkhởitạoChương 6: Applets 149 hoàntất,thì applet đượckhởi động.Phươngthứcnày đượcdùng để khởiđộnglạiappletsaukhinóđãngừngtrướcđóstop() Đượcgọikhingừngthựcthimộtapplet.Mộtappletbịngừngtrướckhi nóbịhuỷ.destroy() Đượcdùng để huỷ mộtapplet.Khimộtappletbị huỷ,thì bộ nhớ,thời gianthựcthicủavixửlý,khônggianđĩađượctrảvềchohệthống. Bảng6.1:CácphươngthứccủamộtappletPhươngthức‘repaint()’đượcdùngkhicửasổcầncậpnhậtlại.Phươngthứcnàychỉcầnmộtthôngsố. ThamsốnàylàđốitượngcủalớpGraphics.Appletsửdụngphươngthức‘showStatus()’ đểhiểnthị thôngtintrênthanhtrạngthái.Phươngthứccó thamsố thuộckiểudữ liệuString. Để lấycácthôngtincủaapplet,usercó thể overidephươngthức ‘getAppletInfo()’củalớpApplet.Phươngthứcnàytrảvề1đốitượngkiểuString.Cácphươngthứccủaappletinit(),start(),stop(),destroy(),vàpaint()đượcthừakếtừmộtapplet.Nhưng mặcđịnhnhữngphươngthứcnàykhôngthựcthimộtthaotácnàocả.Đâylàvídụđơngiảncủaapplet.Câulệnhsautạomộtlớpcótênlà‘Applet1’,lớpnàysẽkếthừatấtcả cácphươngthứcvàbiếncủalớp‘applet’.publicclassApplet1extendsAppletPhươngthứcinit()và paint()thường đượcdùng để thựchiệnmộtsố hàm để khởitạovà vẽ applet. Phươngthức‘g.drawString()’chỉravịtrímàđoạnvănbảnđượcvẽởđâutrênmànhình.Chươngtrình6.1hiểnthịmộtchuổiởdòng70vàcột80:Chươngtrình6.1importjava.awt.*;importjava.applet.*;publicclassApplet1extendsApplet{ intnum; publicvoidinit() { num=6; } publicvoidpaint(Graphicsg)150 Core Java { g.drawString(“HellotoApplet.Chapter”+num,70,80); showStatus(getAppletInfo()); //HiểnthịmộtchuổiđượctrảvềtừhàmgetAppletInfo()trên//thanhtrạngthái } publicStringgetAppletInfo()//useroverrides { return“CreatedbyAptech”; }}SửdụngcúphápsauđểdịchmộtApplet:javacApplet1.javaĐểthựcthimộtapplet,tacầntạomộtfileHTML.FileHTMLnàysửdụngthẻapplet.Thẻappletnàylấy thamsốđầutiênlàđườngdẩncủafileapplet.Thẻappletcóhaithuộctínhsau: Width HeightĐể truyềnthamsố vàoapplet,sử dụngparam,sau đó là thuộctínhvalue.Sau đâylà ví dụ củathẻapplet:Lúcnày,tacó thể thựcthiappletnàybằngcáchdùngtrìnhxemapplet. Đâylà côngcụ củaJDK. ĐểchạyfileHTMLtrongtrìnhxemapplet,tagõcâulệnhsau:appletviewerabc.html//‘abc.html’làtêncủafileHTMLMộttuỳ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình java cơ bản - Chương 6Chương6 APPLETSSaukhihọcxongchươngnày,bạncóthểnắmđượccácnộidungsau: HiểuđượccácAppletcủaJava Phânbiệtappletvàcácứngdụngthôngthường Tìmhiểuchutrìnhsốngcuảmộtapplet Tạocácapplet Hiểnthịcáchìnhảnhsửdụngapplet Truyềnthamsốchoapplet Tìmhiểuđồhoạ,màu,fontchữtrongApplet6.1JavaAppletAppletlàmộtchươngtrìnhJavacóthểchạytrongtrìnhduyệtweb.Tấtcảcácappletđềulàcáclớpcon củalớp‘Applet’.LớpAppletthuộcpackage‘java.applet’.LớpAppletbaogồmnhiềuphương thức để điềukhiểnquá trìnhthựcthicủaapplet.Đểtạoapplet,bạncầnimporthaigóisau: java.applet java.awt6.2CấutrúccủamộtAppletMộtApplet địnhnghĩacấutrúccủanótừ4sựkiệnxảyratrongsuốtquátrìnhthựcthi. Đốivớimỗisự kiện,mộtphươngthứcđượcgọimộtcáchtựđộng.Cácphươngthứcnàyđượcminhhoạtrongbảng6.1Điềuquantrọnglàkhôngphảilúcnàoappletcũngbắtđầutừbanđầu.Mànóbắtđầutừvịtrítiếptheo củaquátrìnhthựcthitrướcđó.Ngoàinhữngphươngthứccơbảnnày,còncónhữngphươngthức‘paint()’và‘repaint()’.Phươngthức paint()dùng để hiểnthị một đườngthẳng(line),text,hoặcmộthình ảnhtrênnềnapplet. Đốisố của phươngthứcnàylàđốitượngcủalớpGraphics.Lớpnàythuộcgóijava.awt.CâulệnhsauđượcdùngđểimportlớpGraphics:importjava.awt.Graphics;Phươngthức Chứcnănginit() Đượcgọitrongquátrìnhkhởitạoapplet.Trongquátrìnhkhởitạo,nó sẽtạođốitượngđểcungcấpchoapplet.Phươngthứcnàyđượcdùng đểtảicáchìnhảnhđồhoạ,khởitạocácbiếnvàtạocácđốitượng.start() Đượcgọigọikhimộtappletbắtđầuthựcthi.MộtkhiquátrìnhkhởitạoChương 6: Applets 149 hoàntất,thì applet đượckhởi động.Phươngthứcnày đượcdùng để khởiđộnglạiappletsaukhinóđãngừngtrướcđóstop() Đượcgọikhingừngthựcthimộtapplet.Mộtappletbịngừngtrướckhi nóbịhuỷ.destroy() Đượcdùng để huỷ mộtapplet.Khimộtappletbị huỷ,thì bộ nhớ,thời gianthựcthicủavixửlý,khônggianđĩađượctrảvềchohệthống. Bảng6.1:CácphươngthứccủamộtappletPhươngthức‘repaint()’đượcdùngkhicửasổcầncậpnhậtlại.Phươngthứcnàychỉcầnmộtthôngsố. ThamsốnàylàđốitượngcủalớpGraphics.Appletsửdụngphươngthức‘showStatus()’ đểhiểnthị thôngtintrênthanhtrạngthái.Phươngthứccó thamsố thuộckiểudữ liệuString. Để lấycácthôngtincủaapplet,usercó thể overidephươngthức ‘getAppletInfo()’củalớpApplet.Phươngthứcnàytrảvề1đốitượngkiểuString.Cácphươngthứccủaappletinit(),start(),stop(),destroy(),vàpaint()đượcthừakếtừmộtapplet.Nhưng mặcđịnhnhữngphươngthứcnàykhôngthựcthimộtthaotácnàocả.Đâylàvídụđơngiảncủaapplet.Câulệnhsautạomộtlớpcótênlà‘Applet1’,lớpnàysẽkếthừatấtcả cácphươngthứcvàbiếncủalớp‘applet’.publicclassApplet1extendsAppletPhươngthứcinit()và paint()thường đượcdùng để thựchiệnmộtsố hàm để khởitạovà vẽ applet. Phươngthức‘g.drawString()’chỉravịtrímàđoạnvănbảnđượcvẽởđâutrênmànhình.Chươngtrình6.1hiểnthịmộtchuổiởdòng70vàcột80:Chươngtrình6.1importjava.awt.*;importjava.applet.*;publicclassApplet1extendsApplet{ intnum; publicvoidinit() { num=6; } publicvoidpaint(Graphicsg)150 Core Java { g.drawString(“HellotoApplet.Chapter”+num,70,80); showStatus(getAppletInfo()); //HiểnthịmộtchuổiđượctrảvềtừhàmgetAppletInfo()trên//thanhtrạngthái } publicStringgetAppletInfo()//useroverrides { return“CreatedbyAptech”; }}SửdụngcúphápsauđểdịchmộtApplet:javacApplet1.javaĐểthựcthimộtapplet,tacầntạomộtfileHTML.FileHTMLnàysửdụngthẻapplet.Thẻappletnàylấy thamsốđầutiênlàđườngdẩncủafileapplet.Thẻappletcóhaithuộctínhsau: Width HeightĐể truyềnthamsố vàoapplet,sử dụngparam,sau đó là thuộctínhvalue.Sau đâylà ví dụ củathẻapplet:Lúcnày,tacó thể thựcthiappletnàybằngcáchdùngtrìnhxemapplet. Đâylà côngcụ củaJDK. ĐểchạyfileHTMLtrongtrìnhxemapplet,tagõcâulệnhsau:appletviewerabc.html//‘abc.html’làtêncủafileHTMLMộttuỳ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lập trình java ngôn ngữ lập trình giáo trình java java cơ bản ngôn ngữ java Applet của JavaTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 316 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 310 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 293 0 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 249 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 248 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 242 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 231 1 0 -
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 204 0 0 -
Thiết kế mạch logic bằng Verilog - HDL
45 trang 197 0 0 -
Bài giảng Nhập môn về lập trình - Chương 1: Giới thiệu về máy tính và lập trình
30 trang 189 0 0