Danh mục tài liệu

Giáo trình Ngữ âm tiếng Hán (Ngành: Tiếng Trung Quốc) - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai

Số trang: 45      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.73 MB      Lượt xem: 50      Lượt tải: 0    
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

(NB) Khi học xong Giáo trình Ngữ âm tiếng Hán này, sinh viên có thể đọc và phát âm đúng được tất cả các phiên âm trong tiếng Hán, hiểu được cách biến âm, biến điệu theo đúng quy tắc. Sinh viên có thể nghe viết, nhận biết các phiên âm chữ Hán.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Ngữ âm tiếng Hán (Ngành: Tiếng Trung Quốc) - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai UBND TỈNH LÀO CAI TRƯỜNG CAO ĐẲNG LÀO CAI GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: NGỮ ÂM TIẾNG HÁN NGHỀ: TIẾNG TRUNG QUỐC TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo quyết định số: /QĐ.......ngày..........tháng..........năm......... của Hiệu trưởng Trường Cao đảng Lào Cai) Lào Cai, năm 2019 1 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 2 前言 《汉语语音教程》是为老街高等学校中文专业的学生编写的。本教材 是学生在一年级第一学期学习的。本文为学生提供现代汉语语音的各个相关 问题,是学生继续学习相关的其他专业课的前提。 参考材料是从中文书籍资源、网站引用的,以确保语言内容和学校培 训计划的准确性。 《汉语语音教程》编辑了 4 篇专业课题。 其中第一篇是语音理论概述; 接下来的三篇的内容以提供有关普通话语音的声母、韵母、声调知识和操练 练习。 在教学过程中,教师根据学生的表现水平,运用合理的训练方法并根 据时间进行调整,可以减少或扩大练习的内容。学生在学习过程中需要多了 解、掌握,多练听、练读、记载有关其领域的知识 。 由于时间有限,教材中疏漏或错误之处在所难免。本人期待着来自各 方面的意见。 老街,2019 年 9 月 日 编者 阮氏秋青 3 目录 第一课 绪论 ...................................................... 6 一、声音 ......................................................... 8 二、什么是语音,语音从哪里来? .................................. 12 三、国际音标和记音符号 .......................................... 16 四、元音 ........................................................ 18 五、辅音 ........................................................ 21 六、因素,音位,音位变体 ........................................ 24 七、思考及练习 .................................................. 26 第二课 声母 ....................................................... 26 一、声母简介 .................................................... 27 二、声母的发音过程 .............................................. 27 三、声母的分类 .................................................. 28 四、练习 ........................................................ 30 第三课 韵母 ....................................................... 32 一、单韵母和发音方法 ............................................ 32 二、复韵母和发音方法 ............................................ 33 三、鼻韵母 ...................................................... 34 四、训练 ........................................................ 35 第四课 声调 ....................................................... 39 一、声调概念 .................................................... 39 四、声调的标法 .................................................. 39 写汉字的规则 ...................................................... 42 Tài liệu tham khảo .................................................................................................... 44 4 GIÁO TRÌNH MÔN HỌC Tên môn học: Ngữ âm tiếng Hán Mã môn học: MH09 Vị trí, tính chất của môn học - Vị trí: Là môn học cơ sở của ngành tiếng Trung Quốc, học phần giúp sinh viên làm quen với tiếng Trung. Giới thiệu cho người học những nội dung kiến thức cơ bản về ngữ âm, tạo cơ sở tiền đề cho sinh viên học các học phần tiếp theo. - Tính chất: Giúp sinh viên nghe hiểu, nghe viết, phận biệt và nhận biết phiên âm để thực hiện giao tiếp ở mức đơn giản nhất. - Ý nghĩa và vai trò của môn học/mô đun: Kiến thức về ngữ âm rất cần cho việc dạy và học tiếng Hán. Khi người dạy cung cấp những kiến thức vững chắc về ngữ âm thì người học cũng có những khái niệm tối thiểu về môn học này và kết quả học tập sẽ tốt hơn, bởi vì người học không đơn thuần 'bắt chước' lối phát âm của người nước ngoài mà tiếp thu nó một cách có ý thức, dựa trên sự so sánh cấu âm của tiếng ngoại quốc với tiếng mẹ đẻ của mình. Bởi vậy, môn học Ngữ âm tiếng Hán có vai trò và ý nghĩa lớn, tạo cơ sở nền tảng để sinh viên học các môn chuyên ngành tiếng Hán. Mục tiêu môn học - Về kiến thức: Khi học xong học phần này, sinh viên có thể đọc và phát âm đúng được tất cả các phiên âm trong tiếng Hán, hiểu được cách biến âm, biến điệu theo đúng quy tắc. Sinh viên có thể nghe viết, nhận biết các phiên âm chữ Hán. - Về kỹ năng: Sinh viên nắm được cách phiên âm chữ Hán, đọc và viết chính xác lượng từ vựng cơ bản của HSK cấp 1, giúp sinh viên nghe hiểu và thực hiện giao tiếp ở mức đơn giản nhất. - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có ý thức tự giác và có thể tự nghiên cứu tiếp cận các vấn đề được nêu trong môn học một cách khoa học, tích cực và chủ động. Có thái độ tôn trọng đối với các giá trị về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội …. của người Trung Quốc. 5 NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA GIÁO TRÌNH MÔN HỌC 第一课 绪论 普通话教学的基础是掌握标准的普通话和语音。这就对语音教学提出 了更高更严的要求。语音又是口语的表达训练的基础。没有能说标准的普通 话就谈不上会话,独白,演讲,辩论等高层次的口语表达。 语音教学在整个现代汉语专业教学中也是一个特殊的内容,它不仅要 求讲授现代汉语语音知识,而且还要训练学生的听说普通话。这一课,针对 现代汉语语音的声音,语音,语音的分类,元音,辅音,因素,音位等这些 内容。 学习目标 为学生提供普通话中的声音,语音,元音和辅音的基本知识,从而学 生掌握这些基本知识并将其应用于汉语专业课。 汉语语音述语 1.标准的普通话以北京语音为标准音,以北方话为基础方言,以典范 (dianfan)的现代白话文著作为语法规范。 2.振动产生声波。当声波经过空气的传递,被人的耳朵接受到时,我们 就听见了声音。 3.任何声音都有音长、音强、音质、音高等四个方面的特点,即声音四 要素。 4.“语音”就是“言语的声音”,是由发音器官发出的、表达一定的意思、 能用来与别人交流的声音。 5.声带与舌头是非常重要的发音器官。 发音时,上颚常常充当舌头活动的参照点。 6 我们学得是现代汉语的语音。所以,让我们先了解一下什么是“现代汉 语”,什么是“语音”? “现代汉语” 曾经有人问一个学汉语的留学生:“什么是汉语?”他不加思考地回 答:“汉语就是 CHINESE,就是中国人说的语言、中国人说的话。”然而,大 家知道,中国是个多民族的国家,各个民族都有自己的语言,他们说的 “话”,特别是各民族内部的人说的“话”,虽然是“中国人说的话”,就并不能 叫做“汉语”。 顾名思义,从字面来看,“汉语”应当是“汉族人的语言、汉族人说的 话”;而“现代汉语”就是“汉族人现代的语言”或者说“现代的汉族人说的话”。 有 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: