
Giáo trình toán cao cấp 1
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình toán cao cấp 1 CHƯƠNG 1 KHÁI NI M V T P H P VÀ ÁNH X §1. T P H P 1.1 CÁC KHÁI NI M CƠ B N Trong ngôn ng hàng ngày, ta thư ng dùng ñ n khái ni m t p h p: t p h p các sinh viên có m t trong m t l p h c, t p h p các câu h i ôn thi… ñây ta không ñ nh nghĩa t p h p mà ch mô t nó b ng m t d u hi u hay m t tính ch t nào ñó cho phép ta nh n bi t ñư c t p h p ñó và phân bi t nó v i các t p h p khác. Ta coi t p h p là m t khái ni m nguyên thu cũng gi ng như khái ni m ñi m, ñư ng th ng, m t ph ng trong hình h c. Các ñ i tư ng l p nên t p h p ñư c g i là các ph n t c a t p h p. N u a là m t ph n t c a t p h p A thì ta ký hi u: a ∈ A (ñ c: a thu c A ) N u a không ph i là m t ph n t c a t p h p A thì ta ký hi u: a ∉ A (ñ c: a không thu c A ) Ví d : N u A là t p h p các s nguyên ch n thì 2 ∈ A, 10 ∈ A nhưng 15 ∉ A . M t t p h p ñư c g i là h u h n n u nó g m m t s nh t ñ nh ph n t . Ví d : T p h p các sinh viên c a m t l p h c là h u h n, s ph n t ñây là s sinh viên c a l p ñó. T p h p các nghi m c a phương trình x 2 − 3x + 2 = 0 là h u h n, nó g m hai ph n t là 1 và 2. Có nh ng t p h p ch có ñúng m t ph n t , ch ng h n t p h p các nghi m dương nh hơn 2 c a phương trình sin x = 1 ch có m t ph n t là π . 2 6 ð ñư c thu n ti n, ngư i ta cũng ñưa vào lo i t p h p không ch a m t ph n t nào và g i nó là t p h p r ng, ký hi u là ∅. Ví d : T p h p các nghi m th c c a phương trình x 2 + 1 = 0 là r ng, vì không t n t i s th c nào mà bình phương l i b ng −1 . T p h p g m vô s ph n t g i là t p h p vô h n. Ngư i ta phân bi t: ---------------------------------------------------------------------------------------------------- B môn KHCB Giáo trình toán cao c p 1 1 T p h p vô h n ñ m ñư c là t p h p tuy s lư ng ph n t là vô h n song ta có th ñánh s th t các ph n t c a nó (t c là có th bi t ñư c ph n t ñ ng li n trư c và ñ ng li n sau c a m t ph n t b t kỳ). Ví d : T p h p các nghi m c a phương trình sin x = 1 là vô h n ñ m c a nó có d ng x k = π + 2k π ; v i ñư c, vì các ph n t 2 k = 0, ± 1, ± 2, ± 3, ... chúng ñư c ñánh s theo s nguyên k . T p h p vô h n không ñ m ñư c là t p h p có vô s ph n t và không có cách nào ñánh s th t các ph n t c a nó. Ví d : T p h p các ñi m trên ño n th ng [0,1] . T p h p con: Cho hai t p h p A và B . N u b t kỳ ph n B t nào c a t p h p A cũng là ph n t c a t p h p A B thì ta nói A là t p h p con c a B và ký hi u E A ⊂ B (ñ c: A bao hàm trong B ). Như v y ta có: A ⊂ B ⇔ x ∈ A ⇒ x ∈ B Hình 1. A ⊂ B (ký hi u ⇔ ñ c là “khi và ch khi”, nó có nghĩa c a ñi u ki n c n và ñ , ký hi u ⇒ ñ c là “suy ra” hay “kéo theo”). Ví d : G i A là t p h p các nghi m c a phương trình x 2 − 3x + 2 = 0 , B là t p h p các s nguyên dương thì A ⊂ B vì 1 và 2 cũng là các s nguyên dương. Quan h bao hàm gi a các t p h p có tính ch t b c c u nghĩa là: n u A ⊂ B và B ⊂ C thì A ⊂ C . T p h p b ng nhau: N u A ⊂ B ñ ng th i B ⊂ A thì ta nói hai t p h p A , B là b ng nhau. Ta cũng ký hi u A = B . A = B ⇔ A ⊂ B và B ⊂ A Như v y: Ngư i ta quy ư c r ng : T p h p r ng ∅ là t p h p con c a b t kỳ t p h p nào. Th t v y, n u A ⊂ B thì b t kỳ ph n t nào không thu c B cũng không thu c A và như v y ∅ ⊂ B vì không có ph n t nào thu c t p h p r ng. ð ti n l i cho vi c xét các t p h p, ta thư ng coi t p các t p h p ñư c kh o sát là các t p h p con c a m t t p h p E “ñ l n” nào ñó, ch ng h n ---------------------------------------------------------------------------------------------------- B môn KHCB Giáo trình toán cao c p 1 2 trong chương trình toán h c Trung h c khi xét t p h p các nghi m c a phương trình, ta ñ u coi chúng là t p h p con c a t p h p s th c. 1.2 CÁC PHÉP TOÁN TRÊN T P H P Gi s A, B,C ,... là các t p h p con c a m t t p h p E nào ñó. Ta có th xây d ng các t p h p m i d a trên các t p h p ñó b ng các phép toán sau: a) Phép h p: H p c a hai t p h p A và B B là m t t p h p ch a các ph n t thu c ít nh t A m t trong hai t p h p A ho c B . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tập hợp ánh xạ Giáo trình toán A2 Toán cao cấp Lý thuyết chuỗi Hàm số nhiều biến số Phương trình vi phânTài liệu có liên quan:
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 261 0 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 203 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Toán giải tích - ĐH Kinh tế-Kỹ thuật Công nghiệp
8 trang 139 0 0 -
119 trang 119 0 0
-
Toán học cao cấp: Tập 3 - Phép tính giải tích nhiều biến số
275 trang 107 0 0 -
4 trang 104 0 0
-
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 98 0 0 -
101 thuật toán chương trình C: Phần 2
130 trang 94 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 1: Các khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
16 trang 88 0 0 -
Giáo trình Toán cao cấp A3: Phần 2
60 trang 83 0 0 -
Giáo trình Giải tích - Giáo trình lý thuyết và bài tập có hướng dẫn (Tập 1): Phần 2
234 trang 76 0 0 -
BÀI TẬP TỔNG HỢP - QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
3 trang 74 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2
60 trang 74 0 0 -
Đề cương bài giảng Giải tích (Dùng cho hệ cao đẳng) - PGS.TS Tô Văn Ban
181 trang 74 0 0 -
Giáo trình Giải tích (Tập 1): Phần 1 - Nguyễn Xuâm Liêm
237 trang 71 0 0 -
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Toán học: Tính ổn định của một số lớp hệ sai phân hai pha suy biến có trễ
27 trang 69 0 0 -
Đề thi và đáp án môn: Toán cao cấp A1
3 trang 67 0 0 -
Bài giảng Toán kinh tế - Đàm Thanh Phương, Ngô Mạnh Tưởng
75 trang 66 0 0 -
Bài giảng Phương trình vi phân và lí thuyết chuỗi: Bài 2 - PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
5 trang 63 0 0 -
Kỹ thuật giải Toán - Phần Tích phân
582 trang 60 0 0