Tham khảo tài liệu giáo trinh xây dựng và phân loại bản đồ đất part 3, kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trinh xây dựng và phân loại bản đồ đất part 3 B ng 3.2. Hê th ng phân lo i t Bi u lo i (Seri ñ t) Miami C u trúc phân v t Bi u lo i (seri ñ t) Miami B (Oder) Alfisols B ph (Suboder) Udalf Nhóm l n (Great Group) Hapludalfs Nhóm ph (Sub Group) Oxyaquic Hapludalfs H (Family) Fine loam, mixed, mesic, active Bi u lo i (Series) Miami Pha (Phase)* Miami silt loam* Theo chuyên môn không có tiêu chu n phân chia c th trong Soil Taxnomy nhưng ñư cti n hành ñi u tra ngoài ñ ng, c th m c thành ph n cơ gi i silty loam ñư c xác ñ nh chra theo các t ng. Như v y h th ng phân v ñ t t l n ñ n nh c a Soil Taxonomy có th tóm l i nhưsau:B (orders) →B ph (Suborders) →Nhóm l n (great group) →Nhóm ph (subgroups)→H (Families) →Bi u lo i (Series)Cơ s phân chia các th t c p b c trong h th ng phân v ñư c di n gi i như sau - B (Order): tiêu chu n phân chia th b c B v cơ b n là d a trên các quá trìnhhình thành ñ t ñư c th hi n qua k t qu ñi u tra ho c quan sát th y qua các t ng ch n ñoán.B c a nh ng lo i ñ t xác ñ nh ñư c ngư i ta phân chia g n gi ng v i phân lo i theo phátsinh. Ví d : Ð t ñư c hình thành trên các th m th c v t ñ ng c có nh ng ñ c tính và tínhch t phân t ng g n gi ng nhau b i ñ dày, ñ x m màu, có s phân chia gi a t ng ñ t m t vàcác t ng ch n ñoán dư i sâu m t cách rõ ràng. Chúng ñư c xác ñ nh b i các quá trình hìnhthành ñ t gi ng nhau, b i v y ph i ñư c g p vào m t b Mollisol. Có 10 b trong h th ngphân lo i Soil Taxonomy, các b ñư c xác ñ nh d a vào 10 y u t c u thành b .B ph (Sub Order) ñư c chia ra t c p B vi c phân chia này d a trên cơ s tính ñ ng nh tv ñ m, môi trư ng khí h u, th m th c v t, ñây là nh ng y u t h tr cho vi c xác ñ nh cácb ph ñ t. Hoa kỳ ngư i ta xác ñ nh ñư c 47 b ph , ñ xác ñ nh b ph ngư ta ñã ñưa ra25 y u t c u thành b ph . Tên B ph có hai v n, v n th nh t ch tính ch t ch n ñoán c añ t, v n th hai ch y u t c u thành tên B . Các b ph thư ng ñư c dùng cho xây d ng b nñ ñ t t l nh t 1/500.000 ñ n 1/1000.000. - Nhóm l n (Great Group): ñư c chia ra t các B ph và vi c phân chia các Nhóml n ñư c ngư i ta xác ñ nh d a trên cơ s các t ng ch n ñoán. Nh ng lo i ñ t có cùng vtrong m t nhóm l n ph i có cùng ki u phân b ñ i v i các t ng ch n ñoán. Hi n nay HoaKỳ có 230 nhóm l n ñư c ngư i ta xác ñ nh. Tên c a nhóm l n ñư c ngư i ta th hi n g mtên c a B ph và m t ti p ñ u ng c u thành tên nhóm l n trong ti p ñ u ng ñ ng trư c tênB ph th hi n các tính ch t t ng ch n ñoán. Ngoài 25 y u t c u thành tên b ph , có 35y u t c u thành tên nhóm l n ñ t o ra 230 nhóm l n (tương ñương v i lo i ñ t Type trongphân lo i Phát sinh). - Nhóm ph (Sub Group): ñư c phân chia ra trong ph m vi các Nhóm l n theo cáctính ch t cơ b n ñ c trưng c a ñ t ñã t o ra các Nhóm l n. Tên c a Nhóm ph ñ t ñư c ngư ita th hi n g m tên c a nhóm l n và nh ng tính t b tr ñ ng trư c tên c a nhóm l n. Cóhơn 1200 nhóm ph ñã ñư c xác ñ nh trong ñó kho ng 1000 nhóm ph ñã ñư c xác ñ nhHoa kỳ.Có 3 lo i nhóm ph + Nhóm ph ñi n hình (typic) tên c a nhóm ph ñi n hình bao g m tên c a nhóm l nvà trư c nó là tính t Typic. Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Phân lo i ñ t và xây d ng b n ñ ñ t …………..23 + Nhóm ph liên h ng (Intergrade): là d ng chuy n ti p sang B , B ph , Nhóm l nkhác. Ðây là nh ng Nhóm ph n m trong nhóm l n ñã ñư c xác ñ nh song chúng l i cóchung c nh ng tính ch t ch n ñoán thu c m t B , B ph , Nhóm l n khác do ñó tên ñ tñư c xác ñ nh b ng tên c a Nhóm l n c ng v i trư c nó là tính t b sung c a Nhóm l ntương ng khác. Thí d Torrifluvents- Ð t phù sa vùng khô nóng (thu c b ph Fluvents- ñ tphù sa ng p l t, b Entisols- ñ t chưa phát tri n) nhưng B ph này có m t s tính ch tch n ñoán c a B Vertisols nên chúng ñư c g i là Vetic Torrifluvents- ñ t phù sa tro núi l avùng khô h n. + Nhóm ph ngo i h ng (Extragrade): là nh ng Nhóm ph có tính ch t quan tr ngkhông tiêu bi u cho các Nhóm chính nhưng không ch ra ñư c s bi n ñ i sang b t kỳ m tlo i ñ t nào ñã ñư c bi t t i thì tên c a chúng s ñư c b sung thêm b ng d ng các tính ch tsai khác ñó. - H (Family): ñây là nh ng lo i ñ t ñư c phân chia ra t Nhóm ph và n m trongph m vi Nhóm ph ñó. Chúng ñư c th hi n qua s tương ñ ng v nh ng tính ch t lý, hoáh c và nh ng nh hư ng trong vi c qu n lý s d ng ñ t và ñ c bi t liên quan t i kh năngñâm xuyên c a b r cây tr ng. S khác bi t v thành ph n cơ gi i, thành ph n khoáng sét,nhi t ñ và ñ dày c a ñ t… là nh ng ñ c trưng cơ b n ñư c ngư i ta s d ng cho vi c phânchia h h th ng phân lo i Soil Taxonomy. Hi n nay ngư i ta ñã phân ra ñư c kho ng 6000H khác nhau. - Bi u lo i (Series): v b n ch t tiêu chu n ñư c s d ng ñ phân chia bi u ...
Giáo trinh xây dựng và phân loại bản đồ đất part 3
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 250.90 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phân loại đất tài liệu ngành quản lý đất đai giáo trình ngành quản lý đất đai bài giảng ngành quản lý đất đai đề cương ngành quản lý đất đaiTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Thổ nhưỡng học: Phần 2 - TS. Lê Thanh Bồn
154 trang 58 0 0 -
Tài liệu học tập: Khoa học đất cơ bản – Lê Văn Dũ
133 trang 55 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật thi công - Chương 1: Công tác đất
13 trang 50 0 0 -
Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND 2013
7 trang 46 0 0 -
94 trang 42 0 0
-
32 trang 36 0 0
-
Hướng dẫn giải bài tập Cơ học đất
193 trang 35 0 0 -
414 trang 35 0 0
-
Giáo trinh xây dựng và phân loại bản đồ đất part 1
11 trang 35 0 0 -
Giáo trình Thổ nhưỡng học: Phần 2 - ĐH Nông lâm Huế
166 trang 33 0 0