Danh mục tài liệu

Giống mía ROC10 (ROC5 x F152)

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 108.11 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Do Viện Nghiên cứu mía đường Đài Loan lai tạo * Đặc điểm hình thái: - Thân to trung bình, lóng hình ống tròn, mầu vàng lục, bên ngoài phủ một lớp sáp dầy. Không có vết nứt sinh trưởng, rãnh mầm nông và dài. Nốt rễ rõ, xếp thành 3 hàng không theo thứ tự. - Mầm hình trứng tròn đầy đặn và hơi nhô lên. Gốc mầm trên vết sẹo lá, đỉnh mầm bằng với đai sinh trưởng. Cánh mầm rộng và bắt đầu từ giữa mầm. Lỗ mầm gần với đỉnh mầm. - Lá mầu xanh...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giống mía ROC10 (ROC5 x F152) Giống mía ROC10 (ROC5 x F152) Do Viện Nghiên cứu mía đường Đài Loan lai tạo * Đặc điểm hình thái: - Thân to trung bình, lóng hình ống tròn, mầu vàng lục, bênngoài phủ một lớp sáp dầy. Không có vết nứt sinh trưởng, rãnh mầm nôngvà dài. Nốt rễ rõ, xếp thành 3 hàng không theo thứ tự. - Mầm hình trứng tròn đầy đặn và hơi nhô lên. Gốc mầm trênvết sẹo lá, đỉnh mầm bằng với đai sinh trưởng. Cánh mầm rộng và bắt đầu từgiữa mầm. Lỗ mầm gần với đỉnh mầm. - Lá mầu xanh thẫm, rộng, thẳng đứng, ngọn lá hơi rủ. Bẹ lámàu xanh, không lông, có một lớp phấn mỏng. Tai lá trong hình tam giác. * Đặc điểm nông - công nghiệp - Thời kỳ đầu sinh trưởng chậm. - Đẻ khoẻ, thời gian đẻ kéo dài. - Cây nguyên liệu cao, không rỗng ruột, chống đổ tốt. - Dễ bị sâu đục thân (nhất là sâu hồng) phá hoại. - Tái sinh, lưu gốc tốt. - Là giống có trữ đường cao, CCS 12-14%. * Chú ý: - Là giống thâm canh thiứch hợp với đất trung bình, tốt, đủ ẩm. - Không nên trồng quá muộn. Bón đủ phân lót, thúc sớm để míasinh trưởng nhanh, đẻ nhánh khoẻ. - Trên đất hạn, trong điều kiện khô nóng dễ bị bệnh trắng lá. Giống mía ROC16 (F171 x 74-575) Do Viện Nghiên cứu mía đường Đài Loan lai tạo * Đặc điểm hình thái: - Thân to trung bình, lóng hình ống tròn, trước khi bóc bẹ cómầu xanh vàng; sau bóc bẹ, phơi nắng có mầu tím nhạt, phơi nắng lâu cómàu vàng nhạt. Có lớp sáp dầy. Không có vết nứt sinh trưởng, rãnh mầmnông. Đai sinh trưởng hơi lồi lên. - Mầm hình trứng, đỉnh mầm bằng với đai sinh trưởng, cánhmầm hẹp. - Lá mầu xanh, thế lá thẳng, ngọn lá hơi rủ. Bẹ lá non mầu tímnhạt, bẹ lá già mầu xanh nhạt tren có 1 lớp phấn trắng. Cổ lá hình lưỡi hẹp,mầu tím nhạt. Tai lá trong hình mũi mác ngắn, lưỡi lá hình trăng tròn. * Đặc điểm nông - công nghiệp - Nẩy mầm nhanh, đều. Đẻ nhánh trung bình. - Chiều cao cây nguyên liệu dài, không rỗng ruột, chống đổ khá,dễ bóc lá. - Lưu gốc tốt, ít hoặc không trỗ cờ. - Là giống năng suất cao, CCS 12-14%. Sau thời kỳ chín đườnggiảm chậm. * Chú ý: - Là giống thâm canh thích hợp với đất trung bình, tốt, đủ ẩm. - Dễ bị bọ trĩ và bệnh thối đọt gây hại ở thời kỳ cây con.